Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1559 : 1985

NẮP Ổ LĂN - NẮP KÍN THẤP, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low blind end caps for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 1559 : 1985 thay thế cho TCVN 1559 : 1974.

TCVN 1559 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và kiểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

NẮP Ổ LĂN - NẮP KÍN THẤP, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Caps for rolling bearing blocks - Low blind end caps for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu kín và thấp.

Nắp được dùng cho các gối đỡ đầu trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.

2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu của nắp

D (sai lệch giới hạn theo h8)

D1

D2

D3

d

d1

n

D

H

h

H1

l

Tải trọng dọc trục giới hạn, N

Khối lượng, Kg

TK 110

110

130

100

155

11

20

4

0,12

16

5

7

10

8 000

0,96

TK 120

120

145

110

175

13

24

17

9

10 000

1,40

TK 125

125

150

116

180

21

14

11 000

1,68

TK 130

130

155

118

185

6

12 000

1,70

TK 140

140

165

128

195

14 000

1,85

TK 150

150

180

138

210

16 000

2,16

TK 160

160

190

148

220

6

22 000

2,35

TK 170

170

200

158

230

24 000

2,55

TK 180

180

210

165

240

0,15

25

18

20 000

2,80

TK 190

190

220

175

250

15

26

26

10

30 000

3,33

TK 200

200

230

185

260

3,57

TK 215

215

250

200

285

8

5,47

TK 225

225

260

210

295

17

30

27

12

14

32 000

5,73

TK 230

230

270

216

305

40 000

6,02

TK 240

240

280

225

315

42 000

6,46

TK 250

250

290

236

325

-

6,96

TK 260

260

300

245

335

45 000

7,20

TK 270

270

310

256

345

7,88

TK 280

280

320

262

355

29

60 000

8,20

TK 290

290

330

272

365

32

10

21

9,00

TK 300

300

340

282

380

62 000

9,43

TK 310

310

350

290

390

65.000

10,20

TK 320

320

360

302

400

70 000

10,40

TK 340

340

380

315

420

33

16

20

90 000

11,40

TK 360

360

400

335

440

10 000

13,20

TK 380

380

430

352

470

22

36

34

18

-

16,20

TK 400

400

450

372

490

10 000

17,50

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp kín thấp có đường kính D = 140 mm;

Nắp ổ lăn TK 140 TCVN 1559 : 1985

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1574 : 1985

4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985