- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8029:2009 (ISO 76 : 2006) về Ổ lăn - Tải trọng tĩnh danh định
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8031:2009 (ISO 1206 : 2001) về Ổ lăn - Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 6 - Kích thước bao và dung sai
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1566:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1568:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1571:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp trung bình có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1572:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1559 : 1985
NẮP Ổ LĂN - NẮP KÍN THẤP, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Low blind end caps for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1559 : 1985 thay thế cho TCVN 1559 : 1974.
TCVN 1559 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và kiểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NẮP Ổ LĂN - NẮP KÍN THẤP, ĐƯỜNG KÍNH TỪ 47 MM ĐẾN 100 MM - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Caps for rolling bearing blocks - Low blind end caps for diameters from 110 mm till 400 mm - Basic dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nắp ổ lăn kiểu kín và thấp.
Nắp được dùng cho các gối đỡ đầu trục không có đai ốc cố định vòng trong ổ lăn.
2. Kích thước cơ bản phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu của nắp | D (sai lệch giới hạn theo h8) | D1 | D2 | D3 | d | d1 | n | D | H | h | H1 | l | Tải trọng dọc trục giới hạn, N | Khối lượng, Kg |
TK 110 | 110 | 130 | 100 | 155 | 11 | 20 | 4 | 0,12 | 16 | 5 | 7 | 10 | 8 000 | 0,96 |
TK 120 | 120 | 145 | 110 | 175 | 13 | 24 | 17 | 9 | 10 000 | 1,40 | ||||
TK 125 | 125 | 150 | 116 | 180 | 21 | 14 | 11 000 | 1,68 | ||||||
TK 130 | 130 | 155 | 118 | 185 | 6 | 12 000 | 1,70 | |||||||
TK 140 | 140 | 165 | 128 | 195 | 14 000 | 1,85 | ||||||||
TK 150 | 150 | 180 | 138 | 210 | 16 000 | 2,16 | ||||||||
TK 160 | 160 | 190 | 148 | 220 | 6 | 22 000 | 2,35 | |||||||
TK 170 | 170 | 200 | 158 | 230 | 24 000 | 2,55 | ||||||||
TK 180 | 180 | 210 | 165 | 240 | 0,15 | 25 | 18 | 20 000 | 2,80 | |||||
TK 190 | 190 | 220 | 175 | 250 | 15 | 26 | 26 | 10 | 30 000 | 3,33 | ||||
TK 200 | 200 | 230 | 185 | 260 | 3,57 | |||||||||
TK 215 | 215 | 250 | 200 | 285 | 8 | 5,47 | ||||||||
TK 225 | 225 | 260 | 210 | 295 | 17 | 30 | 27 | 12 14 | 32 000 | 5,73 | ||||
TK 230 | 230 | 270 | 216 | 305 | 40 000 | 6,02 | ||||||||
TK 240 | 240 | 280 | 225 | 315 | 42 000 | 6,46 | ||||||||
TK 250 | 250 | 290 | 236 | 325 | - | 6,96 | ||||||||
TK 260 | 260 | 300 | 245 | 335 | 45 000 | 7,20 | ||||||||
TK 270 | 270 | 310 | 256 | 345 | 7,88 | |||||||||
TK 280 | 280 | 320 | 262 | 355 | 29 | 60 000 | 8,20 | |||||||
TK 290 | 290 | 330 | 272 | 365 | 32 | 10 | 21 | 9,00 | ||||||
TK 300 | 300 | 340 | 282 | 380 | 62 000 | 9,43 | ||||||||
TK 310 | 310 | 350 | 290 | 390 | 65.000 | 10,20 | ||||||||
TK 320 | 320 | 360 | 302 | 400 | 70 000 | 10,40 | ||||||||
TK 340 | 340 | 380 | 315 | 420 | 33 | 16 | 20 | 90 000 | 11,40 | |||||
TK 360 | 360 | 400 | 335 | 440 | 10 000 | 13,20 | ||||||||
TK 380 | 380 | 430 | 352 | 470 | 22 | 36 | 34 | 18 | - | 16,20 | ||||
TK 400 | 400 | 450 | 372 | 490 | 10 000 | 17,50 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp kín thấp có đường kính D = 140 mm;
Nắp ổ lăn TK 140 TCVN 1559 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8029:2009 (ISO 76 : 2006) về Ổ lăn - Tải trọng tĩnh danh định
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8031:2009 (ISO 1206 : 2001) về Ổ lăn - Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 6 - Kích thước bao và dung sai
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1566:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp cao có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1568:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp thấp có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1571:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp trung bình có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1572:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp cao có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản