- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 3594 : 1981
MÁY PHAY GỖ - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Shapers - Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 3594 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY PHAY GỖ - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Shapers - Basic parameters and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy phay gỗ thông dụng có một trục chính ở dưới.
2. Thông số và kích thước cơ bản của máy phải theo chỉ dẫn trong Bảng 1.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Tên thông số | Trị số | ||
Chiều dày lớn nhất của vật gia công | 80 | 100 | 125 |
Chiều dài của bàn máy | 800 ; 1000 | 1000 ; 1250 | 1250 |
Chiều rộng của bàn máy | 630 ; 800 | 800 ; 1000 | 1000 |
Côn Moóc trong của trục chính theo TCVN 136 : 1970 | 3 | 4 | 5 |
Số vòng quay của trục chính vg/ph: lớn nhất, không nhỏ hơn nhỏ nhất, không lớn hơn | 12000 |
9000 3000 | 8000 |
Tốc độ cấp phôi bằng cơ khí lớn nhất, m/ph, không nhỏ hơn | 20 | ||
Khoảng dời chỗ thẳng đứng của trục chính hoặc bàn máy không nhỏ hơn | 100 |
3. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, ở những máy có chiều dày lớn nhất của vật gia công 100 mm và 125 mm phải định trước sự đảo chiều của trục chính.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay