Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 136 – 70

CÔN CỦA DỤNG CỤ

KÍCH THƯỚC

TCVN 136-70 được ban hành để thay thế TCVN 136-63.

1. CÔN NGOÀI CÓ ĐUÔI DẸT

Bảng 1

mm

Ký hiệu côn

D

D1

d1

d2

l1

l2

a

b

c

e

R

r

Côn Moóc

0

9,045

9,2

6,1

6

56,5

59,5

3

3,9

6,5

10,5

4

1

1

12,065

12,2

9

8,7

62

65,5

3,5

5,2

8,5

13,5

5

1,2

2

17,780

18

14

15,5

75

80

5

6,3

10

16

6

1,6

3

23,825

24,1

19,1

18,5

94

99

5

7,9

13

20

7

2

4

31,267

31,6

25,2

24,5

117,5

124

6,5

11,9

16

24

8

2,5

5

41,399

44,7

36,5

35,7

149,5

156

6,5

15,9

19

29

10

3

6

63,348

63,8

52,4

51

210

218

8

19

27

40

13

1

Côn hệ mét

80

80

80,4

69

67

220

228

8

26

24

48

24

5

100

100

100,5

87

85

260

270

10

32

28

58

30

5

120

120

120,6

105

102

300

312

12

38

32

68

36

6

160

160

160,8

141

138

380

396

16

50

40

88

48

8

200

200

201

177

174

460

480

20

62

48

108

60

10

2. CÔN NGOÀI CÓ LỖ TÂM

Bảng 2

mm

Ký hiệu côn

D

D1

d

d3

l3

l4

a

t

r

Côn hệ mét

4

4

4,1

2,9

2,5

23

25

2

2

0,2

6

6

6,2

4,4

4

32

35

3

3

0,2

Côn Moóc

0

9,045

9,2

6,4

6

50

53

3

4

0,2

1

12,065

12,2

9,4

9

53,5

57

3,5

5

0,2

2

17,780

18

14,6

14

64

69

5

5

0,2

3

23,825

24,1

19,8

19

81

86

5

7

0,6

4

31,267

31,6

25,9

25

102,5

109

6,5

9

1

5

44,399

44,7

37,6

35,7

129,5

136

6,5

10

2,5

6

63,348

63,8

53,9

51

182

190

8

16

4

Côn hệ mét

80

100

120

160

200

80

100

120

160

200

80,4

100,5

120,6

160,8

201

70,2

88,4

106,6

143

179,4

67

85

102

138

174

196

232

268

340

412

204

242

280

356

432

8

10

12

16

20

21

30

36

48

60

5

5

6

8

10

3. CÔNG TRONG (LỖ CÔN)

Bảng 3

mm

Ký hiệu côn

D

d4

d5

l5

l6

g

h

Côn hệ mét

4

4

3

-

25

21

2,2

8

6

6

4,6

-

34

29

3,2

12

Côn

Moóc

0

9,045

6,7

-

52

49

3,9

15

1

12,065

9,7

7

56

52

5,2

19

2

17,780

14,9

11,5

67

62

6,8

22

3

23,825

20,2

14

84

78

7,9

27

4

31,267

26,5

18

107

98

11,9

32

5

44,399

38,2

23

135

125

15,9

38

6

63,348

54,6

27

188

177

19

47

Côn hệ mét

80

80

71,5

33

202

186

26

52

100

100

90

39

240

220

32

60

120

120

108,5

39

276

254

38

70

160

160

145,5

52

350

321

50

90

200

200

182,5

52

424

388

62

110

4. ĐỘ CÔN CỦA CÁC CÔN NGOÀI VÀ CÔN TRONG

Bảng 4

Ký hiệu côn

Độ côn

Góc côn 2α

Côn hệ mét

4

1 : 20 = 0,05.

2°51’51”

6

Côn

Moóc

0

1 : 19,212 = 0,05205

2°58’54”

1

1 : 20,047 = 0,04988

2°51’25”

2

1 : 20,020 = 0,04995

2°51’41”

3

1 : 19,922 = 0,05020

2°52’32”

4

1 : 19,254 = 0,05194

2°58’31”

5

1 : 19,002 = 0,05263

3°00’53”

6

1 : 19,180 = 0,05214

2°59’12”

Côn hệ mét

80

1 : 20 = 0,05

2°51’51”

100

120

160

200

Chú thích của các bảng 1 ÷ 4:

1. Các đường kính D1, d và d2 là kích thước dẫn xuất tính từ trị số của a, l1 và l3.

2. Góc côn 2α tính theo trị số của độ côn và lấy chẵn đến 1”.

3. Nếu côn ngoài có đuôi dẹt không gia công lỗ tâm thì không cần phải chừa mặt bằng d0.

4. Sai lệch giới hạn của độ côn theo TCVN 137 – 70.