TCVN 4095:1985
THƯỚC CẶP MỎ MỘT PHÍA - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Vernier calipers with one side jaws - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4095:1985 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THƯỚC CẶP MỎ MỘT PHÍA - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Vernier calipers with one side jaws - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thước cặp mỏ một phía có giá trị du xích 0,1 mm hoặc 0,05 mm và xác định các kích thước cơ bản của chúng phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1:
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Giới hạn trên | l | l1 không nhỏ hơn | g | r không lớn hơn | |
Không nhỏ hơn | Không lớn hơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
160 | 40 | 50 | 6 | 10 | g/2 |
200 | 50 | 63 | 8 | ||
250 | 80 | 15 | |||
315* | 63 | 100 | |||
400 | 125 | ||||
500 | 80 | 160 | 20 | ||
630 | 200 | ||||
800* | |||||
1000 | 20 | ||||
1250 | 100 | 300 | |||
1600* | |||||
2000 |
* Cho phép chế tạo thước đo cặp có giới hạn trên là 300 mm, 750 mm, 1500 mm.