- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12172:2017 (ISO 18217:2015) về An toàn máy gia công gỗ - Máy ép gắn kết mép dẫn tiến bằng xích
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy một trụ (kiểu bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định)
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ di trượt)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 136:2007 (ISO 296 : 1991) về Máy công cụ – Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3748:1983 về máy gia công kim loại - Yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4678 : 1989
MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Metal working machines - Nomenclature of quality index
Lời nói đầu
TCVN 4678 :1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI - DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Metal working machines - Nomenclature of quality index
1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy gia công kim loại, kể cả máy điện hóa, máy siêu âm.
2 Các chỉ tiêu chất lượng đối với mỗi nhóm máy được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu chất lượng | Nhóm máy | ||||||
Tiện | Khoan doa | Mài | Gia công bánh răng | Phay | Bào, xoa, chuốt, cắt và các máy khác | Điện lý, điện hoá | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 Các chỉ tiêu công dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Các chỉ tiêu về phôi gia công được trên máy. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 Kích thước lớn nhất và nhỏ nhất của phôi, mm. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 Kích thước lớn nhất và nhỏ nhất của bề mặt ngoài gia công được, mm. |
| - |
|
|
| ± |
|
1.1.3 Kích thước lớn nhất và nhỏ nhất của bề mặt trong gia công được, mm. | - | ± | ± | - | ± | ± | ± |
|
|
|
|
|
| ||
1.1.4 Khối lượng lớn nhất của phôi (tính cả khối lượng các phần tử kẹp chặt khi gia công có giá đỡ v. v...), kg. | ± | ± | ± | ± | ± | ± |
|
1.1.5 Bước ren lớn nhất và nhỏ nhất gia công được. |
|
| - | - | - | - |
|
1.1.6 Môđun bánh răng gia công được, mm. | - | - | - |
| - | - | - |
1.1.7 Chiều rộng lớn nhất của vành bánh răng gia công được, mm. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.8 Góc nghiêng lớn nhất của răng bánh răng gia công được. | - | - | - |
| - | - | - |
1.1.9. Giới hạn số răng gia công được | - | - | - |
| - | - | - |
1.1.10 Chiều dài lớn nhất của vật gia công (trên hai mũi tâm trên mâm cặp), mm. |
| ± |
| ± | ± | − | ± |
1.2 Các chỉ tiêu về dụng cụ lắp trên máy. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 Kích thước lớn nhất của dụng cụ lắp được trên máy (dao phay, băng cua, v. v...), mm. | − |
| − |
|
|
| − |
1.2.2 Mặt cắt lớn nhất của thân dao dạng thanh, mm. |
| ± | ± | ± | − | ± | − |
1.2.3 Bánh mài |
|
|
|
|
|
|
|
a) Đường kính ngoài b) Đường kính lỗ c) Chiều dày |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 Khối lượng cho phép lớn nhất của dụng cụ điện cực cùng với đồ gá, kg. | - | - | - | - | - | - |
|
1.2.5 Khối lượng lớn nhất của dụng cụ lắp được trên máy, kg. | ± | ± | - | - | ± | - | - |
1.2.6 Số lượng vị trí dụng cụ trên đầu ren vônve (giá dao). |
| ± | - | - |
| - | - |
1.3 Các chỉ tiêu về trục chính của máy. |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 Đường kính ống bao trục chính, mm. | - | ± | - | - | ± | - | - |
1.3.2 Đường kính lỗ thông trên trục chính, mm. |
| - | - | - | - | - | - |
1.3.3 Kích thước cân trong trục chính, mm. |
|
| ± | ± |
| ± | ± |
1.3.4 Ký hiệu đầu trục chính. |
|
|
|
|
| ± | ± |
1.3.5 Số lượng trục chính. | — | ± | - | - | ± | - | - |
1.4 Các chỉ tiêu về mặt làm việc của bàn máy. |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 Kích thước mặt làm việc của bàn máy, mm. | - |
| ± | ± |
|
|
|
1.4.2 Số lượng và kiểu rãnh. | ± |
| ± | - |
|
|
|
1.4.3 Chiều rộng rãnh, mm. | ± |
| ± | - |
|
|
|
1.4.4 Khoảng cách các rãnh, mm. | ± |
| ± |
|
|
|
|
1.5 Các chỉ tiêu về khoảng không gian làm việc của máy. |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 Khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ đường tâm trục chính đến mặt làm việc của bàn, trụ cột, đường hướng tâm, đế máy, v. v..., mm. | - |
| - |
|
|
| - |
1.5.2 Khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ mặt mút trục chính đến mặt làm việc của bàn, mm. | - |
| - |
|
|
|
|
1.5.3 Khoảng cách lớn nhất giữa đầu trượt và mặt làm việc của bàn, mm. | — | - | - | - | - | ± | - |
1.6 Các chỉ tiêu về dời chỗ làm việc và dời chỗ định vị của máy. |
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 Khoảng dời chỗ lớn nhất của bàn trượt, ống bao đầu trượt, trục chính, bàn dao, v. v..., mm. | _ |
|
|
|
|
|
|
1.6.2 Khoảng dời chỗ lớn nhất của đầu khoan theo cần ngang, mm. | - |
| - | - | - | - | - |
1.6.3 Góc xoay lớn nhất (của ụ mài, đầu phay, bàn dao, v. v... ), độ. | ± | - | ± | ± | ± | - | - |
1.7 Các chỉ tiêu về chuyển động chính và chuyển động phụ của máy. |
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1 Tốc độ quay lớn nhất của dụng cụ (bánh mài, băng mài bóng, v. v... ), m/m. |
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2 Tốc độ quay lớn nhất và nhỏ nhất của bàn máy (trục chính), vòng/phút. |
|
|
|
|
| - | - |
1.7.3 Phương pháp điều chỉnh tiến độ (theo cấp, về cấp của bàn đầu trượt, bàn trượt, bàn dao, trục chính, v. v... ), mm/hành trình, mm/ph. |
|
|
|
|
| - | ± |
1.7.4 Tiến độ làm việc lớn nhất và nhỏ nhất của bàn, đầu trượt, bàn trượt, bàn dao, trục chính, v. v... , mm/ph, mm/vg. |
|
|
|
|
|
|
|
1.7.5. Giới hạn dời chỗ nhanh định vị của bàn, đầu trượt, bàn dao, trục chính, v. v..., mm/ph. |
|
|
|
|
| - | - |
1.7.6 Số cấp tốc độ quay của bàn trục chính, mâm quay. |
|
|
|
|
| - | - |
1.7.7 Số cấp tiến độ làm việc. |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 Các chỉ tiêu về đặc tính động lực |
|
|
|
|
|
|
|
1.8.1. Giới hạn tần số dòng điện làm việc, KHz. | _ | — | ± | — | — | — |
|
1.8.2. Cường độ dòng điện làm việc lớn nhất | - | - | — | — |
| — |
|
1.8.3. Lực cắt lớn nhất, KN. | ± | ± | — | — | ± | ± | — |
1.8.4 Mômen xoắn lớn nhất trên trục chính (mâm quay), KN.m. |
|
|
| ± |
|
|
|
1.8.5 Lực tiến dao lớn nhất, KN |
|
| — |
|
|
| — |
1.8.6 Công suất truyền động tiến dao, KN | ± | ± | — | ± | ± | ± | — |
1.8.7 Công suất truyền động chính, KW. |
|
|
|
|
|
|
|
1.8.8 Tổng công suất các động cơ điện lắp đặt trên máy, KW. |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 Các chỉ tiêu về kích thước choán chỗ và khối lượng máy |
|
|
|
|
|
|
|
1.9.1 Các kích thước choán chỗ của máy, không kể các tổ hợp đặt độc lập, các đồ gá tháo rời và thiết bị điện đặt độc lập, mm. a) Chiều dài b) Chiều rộng c) Chiều cao |
|
|
|
|
|
|
|
1.9.2 Tổng diện tích choáng chỗ của máy, kể cả thiết bị lắp kèm, m2. |
|
|
|
|
|
|
|
1.9.3 Khối lượng máy, không kể thiết bị đặt độc lập, kg |
|
|
|
|
|
|
|
1.10 Các chỉ tiêu về độ chính xác gia công sản phẩm, sản phẩm mẫu. |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 Các chỉ tiêu về chất lượng bề mặt sản phẩm, sản phẩm mẫu. |
|
|
|
|
|
|
|
Khám bề mặt (ngoài, trong, mặt điểm, mặt mút) |
|
|
|
|
|
|
|
1.12 Các chỉ tiêu về hoàn thiện. |
|
|
|
|
|
|
|
1.12.1 Năng suất (hệ số tăng năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
tính bằng phần trăm so với mẫu máy được thay thế). 1.12.2 Tự động hoá chu trình làm việc 1.12.3 Sự kết hợp các nguyên công chính và phụ. 1.12.4 Tự động hoá việc thay thế dụng cụ 1.12.5 Tự động hoá việc điều khiển chuyển động chính và tiến dao 1.12.6 Tự động hoá việc thay phôi 1.12.7 Mức độ trang bị các cơ cấu đi kèm và đồ gá cho máy. 1.12.8 Khả năng lắp đặt máy vào hệ thống tự động. 1.12.9 Tự động hoá (cơ giới hoá việc dọn phôi). |
|
|
|
|
|
|
|
2 Các chỉ tiêu sử dụng tiết kiệm vật liệu và điện năng. |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 Khối lượng riêng 2.2 Chỉ tiêu về tiết kiệm điện năng (công suất riêng, hệ số hữu ích, v .v... ). |
|
|
|
|
|
|
|
3 Các chỉ tiêu về độ tin cậy. |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 Thời hạn phục vụ đến lần sử chữa lớn đầu tiên, năm 3.2 Thời hạn bảo hành, tháng |
|
|
|
|
|
|
|
4 Các chỉ tiêu công thái học (egonomic) |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 Độ ồn, dB 4.2 Lực quay tay nắm ở cơ cấu điều khiển, N. 4.3 Sự thuận tiện trong bảo dưỡng, điểm. 5 Các chỉ tiêu thẩm mỹ kỹ thuật 5.1 Dáng bên ngoài (ackhitectonic), điểm. 5.2 Chất lượng gia công hoàn chỉnh, điểm. |
|
|
|
|
|
|
|
6 Chỉ tiêu công nghệ: lượng lao động để sản xuất ra máy, định mức giờ. |
|
|
|
|
|
|
|
7 Chỉ tiêu về vận chuyển, hệ số sử dụng tối đa dung tích phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
|
|
|
|
8 Chỉ tiêu tiêu chuẩn hoá và thống nhất hoá |
|
|
|
|
|
|
|
9 Các chỉ tiêu sáng chế |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 Chỉ tiêu sáng chế |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 Số bằng chứng nhận quyền tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
10 Các chỉ tiêu sinh thái học. | ± | ± | ± | ± | ± | ± |
|
11 Các chỉ tiêu an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH: Dấu “ ” là cần sử dụng;
Dấu “±” là sử dụng hạn chế; Dấu “−” là không sử dụng.
3. Đối với các máy đặc biệt, các máy chuyên dùng và các máy khác, danh mục các chỉ tiêu chất lượng tuỳ theo công dụng của máy được chọn từ các chỉ tiêu chất lượng của một hoặc một số nhóm máy đã nêu trong bảng.
4. Tuỳ theo các đặc thù kết cấu máy, điều kiện sử dụng máy và dạng tài liệu cần soạn thảo, một số chỉ tiêu chất lượng đã nêu có thể không có. Cho phép bổ sung các chỉ tiêu chất lượng khác, phản ánh đặc thù kết cấu, độ chính xác, hình học, độ cứng vững hoặc cụ thể hoá các chỉ tiêu đã nêu trong tiêu chuẩn này.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12172:2017 (ISO 18217:2015) về An toàn máy gia công gỗ - Máy ép gắn kết mép dẫn tiến bằng xích
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy một trụ (kiểu bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định)
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ di trượt)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 136:2007 (ISO 296 : 1991) về Máy công cụ – Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3748:1983 về máy gia công kim loại - Yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành