- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2034:1977 về Phần cuối ren - Đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, cạnh vát
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1976 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 54:1986 về Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 50:1986 về Vít đầu chìm - Kết cấu và kích thước
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 49:1986 về Vít đầu chỏm cầu - Kết cấu và kích thước
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 51:1986 về Vít đầu nửa chìm - Kết cấu và kích thước
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2507:1978 về Đinh vít đầu chỏm cầu – Kích thước
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2505:1978 về Đinh vít đầu chìm - Kích thước
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2193:1977 về Vít đầu hình trụ tròn (tinh) – Kết cấu và kích thước
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 55:1977 về Vít đầu vuông có gờ - Kết cấu và kích thước
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 52 : 1986
VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Cheese head screws - Design and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 52 : 1986 phù hợp với SEV 2653 : 1980
TCVN 52 : 1986 thay thế TCVN 52 : 1963
TCVN 52 : 1986 do Bộ môn cơ học máy - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÍT ĐẦU HÌNH TRỤ - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC
Cheese head screws - Design and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vít đầu hình trụ có rãnh thẳng, đường kinh ren từ 2 mm đến 20 mm.
2. Kết cấu và kích thước của vít phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình1 và trong Bảng 1, Bảng 2.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa của ren d | 2 | 2,5 | 3 | (3,5) | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 |
Đường kính đầu D | 3,8 | 4,5 | 5,5 | 6,0 | 7,0 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 |
Đường kính trong của mặt tựa da, không lớn hơn | 2,6 | 3,1 | 3,6 | 4,1 | 4,7 | 5,7 | 6,8 | 9,2 | 11,2 | 14,2 | 16,2 | 18,2 | 20,2 | 22,4 |
Chiều cao đầu k | 1,3 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | 2,6 | 3,3 | 3,9 | 5,0 | 6,0 | 7,8 | 8,0 | 9,0 | 10 | 11 |
Chiều dài đoạn cắt ren b | 16 | 18 | 18 | 20 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 |
Chiều rộng rãnh n | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | 5,0 |
Độ sâu rãnh t | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,4 | 2,8 | 3,2 | 3,6 | 4,0 |
Cạnh vát c | 0,3 | 0,3 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,6 | 1,6 | 1,6 | 2,0 | 2,0 | 2,5 | 2,5 |
CHÚ THÍCH: Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Ví dụ ký hiệu quy ước vít có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5.8:
Vít M12 - 6g x 40.58 TCVN 52 : 1986.
3. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976. Kích thước đoạn ren cạn x và đoạn thoát dao a theo TCVN 2034 : 1977.
4. Dung sai đối xứng của rãnh xẻ so với thân vít và độ đồng tâm của đầu vít so với thân vít theo 2IT14.
5. Đường kính đoạn thân không cắt ren d1 xấp xỉ bằng đường kính trung bình hoặc đường kính ngoài của ren vít.
6. Cơ tính của vít phải phù hợp với cấp bền 4.8, 5.8, 6.8 hoặc 8.8.
7. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 54:1986 về Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 50:1986 về Vít đầu chìm - Kết cấu và kích thước
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 49:1986 về Vít đầu chỏm cầu - Kết cấu và kích thước
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 51:1986 về Vít đầu nửa chìm - Kết cấu và kích thước
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2507:1978 về Đinh vít đầu chỏm cầu – Kích thước
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2505:1978 về Đinh vít đầu chìm - Kích thước
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2193:1977 về Vít đầu hình trụ tròn (tinh) – Kết cấu và kích thước
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 55:1977 về Vít đầu vuông có gờ - Kết cấu và kích thước