Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6560:2005

LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ - KHÍ THẢI LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ- GIỚI HẠN CHO PHÉP

Health care waste incinerators - Emission standards for health care solid waste incinerators - Permissible limits

Lời nói đầu

TCVN 6560: 2005 thay thế cho TCVN 6560: 1999.

TCVN 6560: 2005 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC146/SC2 "Chất lượng không khí" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ - KHÍ THẢI LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ- GIỚI HẠN CHO PHÉP

Health care waste incinerators - Emission standards for health care solid waste incinerators - Permissible limits

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định danh mục, giới hạn tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải của các lò đốt chất thải rắn y tế khi thải vào không khí xung quanh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất.

TCVN 7241: 2003, Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ bụi trong khí thải.

TCVN 7242: 2003, Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải.

TCVN 7243: 2003, Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải.

TCVN 7244: 2003, Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí thải.

TCVN 7245: 2003, Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxit (NOx) trong khí thải.

TCVN 7246: 2003, Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ lưu huỳnh dioxit (SO2) trong khí thải.

TCVN 7556-1: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF - Phần 1: Lấy mẫu.

TCVN 7556-2: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF - Phần 2: Chiết và làm sạch.

TCVN 7556-3: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF - Phần 3: Định tính và định lượng.

TCVN 7557-1: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định kim loại nặng trong khí thải - Phần 1: Quy định chung.

TCVN 7557-2: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định kim loại nặng trong khí thải - Phần 2: Phương pháp xác định nồng độ thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh.

TCVN 7557-3: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định kim loại nặng trong khí thải - Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ cadmi và chì bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa

TCVN 7558-1: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định tổng nồng độ các hợp chất hữu cơ trong khí thải - Phần 1: Phương pháp quang phổ.

TCVN 7558-2: 2005, Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định tổng nồng độ các hợp chất hữu cơ trong khí thải - Phần 2: Phương pháp đo độ đục.

3. Giá trị giới hạn

3.1. Danh mục và giới hạn tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm đặc trưng trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế được quy định trong Bảng 1.

3.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán nồng độ của mỗi thông số trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế được quy định trong các TCVN tương ứng.

Bảng 1 - Danh mục và giới hạn tối đa cho phép đối với các thông số ô nhiễm

Thông số

Công thức và ký hiệu hóa học

Đơn vị

Giới hạn cho phép

Phương pháp xác định

1. Bụi

 

mg/Nm3

115

TCVN 7241: 2003

2. Axít flohydric

HF

mg/Nm3

2

TCVN 7243: 2003

3. Axít clohydric

HCl

mg/Nm3

100

TCVN 7244: 2003

4. Cacbon monoxyt

CO

mg/Nm3

100

TCVN 7242: 2003

5. Nitơ oxyt

NOx

mg/Nm3

250

TCVN 7245: 2003

6. Lưu huỳnh dioxyt

SO2

mg/Nm3

300

TCVN 7246:2003

7. Thủy ngân

Hg

mg/Nm3

0,55

TCVN 7557-2: 2005

8. Cadimi

Cd

mg/Nm3

0,16

TCVN 7557-3: 2005

9. Chì

Pb

mg/Nm3

1,2

TCVN 7557-3: 2005

10. Tổng Dioxin/ Furan

Dioxin

Furan

 

C12H8-n* Cln*02

C12H8-n* Cln*O

ng - TEQ /Nm3

2,3

TCVN 7556-1: 2005

TCVN 7556-2:2005

TCVN 7556-3: 2005

CHÚ THÍCH:

n: Số nguyên tử clo

n*: 2 ≤ n ≤ 8.

TEQ là độ độc tương đương của 2,3,7,8-tetraclo dibenzo-p-dioxin dựa vào hệ số độ độc tương đương quốc tế 1969.