Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8036 : 2009

ISO 199 : 2005

Ổ LĂN - Ổ LĂN CHẶN - DUNG SAI

Rolling bearings - Thrust bearings - Tolerances

Lời nói đầu

TCVN 8036: 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 199: 2005.

TCVN 8036: 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ LĂN - Ổ LĂN CHẶN - DUNG SAI

Rolling bearings - Thrust bearings - Tolerances

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định dung sai đối với các kích thước bao (trừ các kích thước mép vát) và độ chính xác vận hành của các ổ lăn chặn có các mặt mút phẳng như đã quy định trong TCVN 8034 (ISO 104).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số ổ lăn chặn hoặc cho một số lĩnh vực áp dụng đặc biệt, ví dụ, các ổ lăn chặn chính xác đặc biệt.

Các giới hạn của kích thước mép vát được cho trong TCVN 1483: 2008 (ISO 582).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4175-1 (ISO 1132-1), Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 8034 (ISO 104), Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung.

TCVN 1483: 2008 (ISO 582), Ổ lăn - Kích thước mép vát - Giá tr lớn nhất.

ISO 1132-2, Rolling bearings - Tolerances - Part 2: Measuring and gauging principles and methods ( lăn - Dung sai - Phần 2: Nguyên tắc và phương pháp đo kiểm).

ISO 5593, Rolling bearings - Vocabulary ( lăn - Từ vựng).

ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for quantities ( lăn - Ký hiệu của các đại lượng).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa đã cho trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1) và ISO 5593.

4. Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu đã cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau.

Các ký hiệu (trừ các ký hiệu cho trong dung sai) được giới thiệu trên các Hình 1 và Hình 2, và các giá trị cho trong Bảng 1 đến Bảng 8 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

D

đường kính ngoài của vòng ổ lắp tựa vào thân hợp;

d

đường kính trong của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều;

d2

đường kính trong của vòng ổ ở giữa của ổ lăn chặn hai chiều;

Se

độ biến đổi chiều dày giữa mặt lăn của vòng ổ lắp trên trục và mặt mút sau của vòng ổ này;

CHÚ THÍCH: Chỉ áp dụng cho ổ bi chặn và ổ đũa chặn có gốc tiếp xúc 90 °.

T chiều rộng của ổ lăn chặn một chiều;

T1 chiều rộng của ổ lăn chặn hai chiều;

VDsp độ biến đổi của đường kính ngoài trong mặt phẳng đơn nhất của vòng ổ lắp tựa vào thân hộp;

Vdsp độ biến đổi của đường kính trong trong mặt phẳng đơn nhất của ổ lăn chặn một chiều;

Vd2sp độ biến đổi của đường kính trong trong mặt phẳng đơn nhất của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều;

DDmp sai lệch của đường kính ngoài trung bình trong mặt phẳng đơn nhất của vòng ổ lắp tựa vào thân hộp;

Ddmp sai lệch của đường kính trong trung bình trong mặt phẳng đơn nhất của vòng ổ lắp trên trục của ổ lăn chặn một chiều;

Dd2mp sai lệch của đường kính trong trung bình trong mặt phẳng đơn nhất của vòng ổ ở giữa lắp trên trục của ổ lăn chặn hai chiều;

DTs sai lệch của chiều rộng thực của ổ lăn chặn một chiều;

DT1s sai lệch của chiều rộng thực của ổ lăn chặn hai chiều.

5. Dung sai

5.1. Quy đnh chung

Dung sai của các ổ lăn chặn hai chiều được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 8.

5.2. Cấp chính xác bình thường

Xem các Bảng 1 và Bảng 2.

Bảng 1 - Vòng ổ lắp trên trục, vòng ở giữa lắp trên trục và chiều rộng của

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d và d2

mm

Ddmp , Dd2mp

Vdsp, Vd2sp

Si

DTs

DT1s

trên

dưới

max

max

trên

dưới

trên

dưới

-

18

0

-8

6

10

20

-250

150

-400

18

30

0

-10

8

10

20

-250

150

-400

30

50

0

-12

9

10

20

-250

150

-400

50

80

0

-15

11

10

20

-300

150

-500

80

120

0

-20

15

15

25

-300

200

-500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-25

19

15

25

-400

200

-600

180

250

0

-30

23

20

30

-400

250

-600

250

315

0

-35

26

25

40

-400

-

-

315

400

0

-40

30

30

40

-500

-

-

400

500

0

-45

34

30

50

-500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

630

0

-50

38

35

60

-600

-

-

630

800

0

-75

55

40

70

-750

-

-

800

1000

0

-100

75

45

80

-1000

-

-

1000

1250

0

-125

95

50

100

-1400

-

-

1250

1600

0

-160

120

60

120

-1600

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1600

2000

0

-200

150

75

140

-1900

-

-

2000

2500

0

-250

190

90

160

-2300

-

-

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước d2 đến và bằng 190 mm

Bảng 2 - Vòng ổ lắp tựa vào thân hộp

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

DDmp

VDsp

Se

trên

dưới

max

max

10

18

0

-11

8

 

18

30

0

-13

10

 

30

50

0

-16

12

 

50

80

0

-19

14

 

80

120

0

-22

17

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-25

19

 

180

250

0

-30

23

 

250

315

0

-35

26

 

315

400

0

-40

30

Tương tự như Si của vòng ổ lắp trên trục của cùng một ổ

400

500

0

-45

34

 

 

 

 

 

500

630

0

-50

38

 

630

800

0

-75

55

 

800

1 000

0

-100

75

 

1 000

1 250

0

-125

95

 

1 250

1 600

0

-160

120

 

 

 

 

 

 

 

1 600

2 000

0

-200

150

 

2 000

2 500

0

-250

190

 

2 500

2 850

0

-300

225

 

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước D đến và bằng 360 mm.

5.3. Cấp chính xác 6

Xem các Bảng 3 và Bảng 4.

Bảng 3 - Vòng ổ lắp trên trục, vòng ổ ở giữa lắp trên trục và chiều rộng của

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d và d2

mm

Ddmp, Dd2mp

Vdsp, Vd2sp

Si

DTs

DT1s

trên

dưới

max

max

trên

dưới

trên

dưới

-

18

0

-8

6

5

20

-250

150

-400

18

30

0

-10

8

5

20

-250

150

-400

30

50

0

-12

9

6

20

-250

150

-400

50

80

0

-15

11

7

20

-300

150

-500

80

120

0

-20

15

8

25

-300

200

-500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-25

19

9

25

-400

200

-600

180

250

0

-30

23

10

30

-400

250

-600

250

315

0

-35

26

13

40

-400

-

-

315

400

0

-40

30

15

40

-500

-

-

400

500

0

-45

34

18

50

-500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

630

0

-50

38

21

60

-600

-

-

630

800

0

-75

55

25

70

-750

-

-

800

1 000

0

-100

75

30

80

-1 000

-

-

1 000

1 250

0

-125

95

35

100

-1 400

-

-

1 250

1 600

0

-160

120

40

120

-1 600

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 600

2 000

0

-200

150

45

140

-1 900

-

-

2 000

2 500

0

-250

190

50

160

-2 300

-

-

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước d2 đến và bằng 190 mm.

Bảng 4 - Vòng ổ lắp tựa vào thân hộp

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

DDmp

VDsp

Se

trên

dưới

max

max

10

18

0

-11

8

 

18

30

0

-13

10

 

30

50

0

-16

12

 

50

80

0

-19

14

 

80

120

0

-22

17

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-25

19

 

180

250

0

-30

23

 

250

315

0

-35

26

 

315

400

0

-40

30

Tương tự như Si của vòng ổ lắp trên trục của cùng một ổ

400

500

0

-45

34

 

 

 

 

 

500

630

0

-50

38

 

630

800

0

-75

55

 

800

1 000

0

-100

75

 

1 000

1 250

0

-125

95

 

1 250

1 600

0

-160

120

 

 

 

 

 

 

 

1 600

2 000

0

-200

150

 

2 000

2 500

0

-250

190

 

2 500

2 850

0

-300

225

 

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước D đến và bằng 360 mm.

5.4. Cấp chính xác 5

Xem các Bảng 5 và Bảng 6.

Bảng 5 - Vòng lắp trên trục, vòng ổ ở giữa lắp trên trục và chiều rộng của ổ

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d và d2

mm

Ddmp, Dd2mp

Vdsp, Vd2sp

Si

DTs

DT1s

trên

dưới

max

max

trên

dưới

trên

dưới

-

18

0

-8

6

3

20

-250

150

-400

18

30

0

-10

8

3

20

-250

150

-400

30

50

0

-12

9

3

20

-250

150

-400

50

80

0

-15

11

4

20

-300

150

-500

80

120

0

-20

15

4

25

-300

200

-500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-25

19

5

25

-400

200

-600

180

250

0

-30

23

5

30

-400

250

-600

250

315

0

-35

26

7

40

-400

-

-

315

400

0

-40

30

7

40

-500

-

-

400

500

0

-45

34

9

50

-500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

630

0

-50

38

11

60

-600

-

-

630

800

0

-75

55

13

70

-750

-

-

800

1 000

0

-100

75

15

80

-1000

-

-

1 000

1 250

0

-125

95

18

100

-1400

-

-

1 250

1 600

0

-160

120

25

120

-1600

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 600

2 000

0

-200

150

30

140

-1900

-

-

2 000

2 500

0

-250

190

40

160

-2300

-

-

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước d2 đến và bằng 190 mm.

Bảng 6 - Vòng ổ lắp tựa vào thân hộp

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

DDmp

VDsp

Se

trên

dưới

max

max

10

18

0

-11

8

 

18

30

0

-13

10

 

30

50

0

-16

12

 

50

80

0

-19

14

 

80

120

0

-22

17

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-25

19

 

180

250

0

-30

23

 

250

315

0

-35

26

 

315

400

0

-40

30

Tương tự như Si của vòng ổ lắp trên trục của cùng một ổ

400

500

0

-45

34

 

 

 

 

 

500

630

0

-50

38

 

630

800

0

-75

55

 

800

1 000

0

-100

75

 

1 000

1 250

0

-125

95

 

1 250

1 600

0

-160

120

 

 

 

 

 

 

 

1 600

2 000

0

-200

150

 

2 000

2 500

0

-250

190

 

2 500

2 850

0

-300

225

 

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước D đến và bằng 360 mm.

5.5. Cấp chính xác 4

Xem các Bảng 7 và Bảng 8.

Bảng 7 - Vòng ổ lắp trên trục, vòng ổ ở giữa lắp trên trục và chiều rộng của ổ

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

d và d2

mm

Ddmp, Dd2mp

Vdsp, Vd2sp

Si

DTs

DT1s

trên

dưới

max

max

trên

dưới

trên

dưới

-

18

0

-7

5

2

20

-250

150

-400

18

30

0

-8

6

2

20

-250

150

-400

30

50

0

-10

8

2

20

-250

150

-400

50

80

0

-12

9

3

20

-300

150

-500

80

120

0

-15

11

3

25

-300

200

-500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-18

14

4

25

-400

200

-600

180

250

0

-22

17

4

30

-400

250

-600

250

315

0

-25

19

5

40

-400

-

-

315

400

0

-30

23

5

40

-500

-

-

400

500

0

-35

26

6

50

-500

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

630

0

-40

30

7

60

-600

-

-

630

800

0

-50

40

8

70

-750

-

-

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước d2 đến và bằng 190 mm.

Bảng 8 - Vòng ổ lắp tựa vào thân hộp

Các giá trị dung sai tính bằng micromét

D

mm

DDmp

VDsp

Se

trên

dưới

max

max

10

18

0

-7

5

 

18

30

0

-8

6

 

30

50

0

-9

7

 

50

80

0

-11

8

 

80

120

0

-13

10

 

 

 

 

 

 

 

120

180

0

-15

11

 

180

250

0

-20

15

Tương tự như Si của vòng ổ lắp trên trục của cùng một ổ

250

315

0

-25

19

315

400

0

-28

21

400

500

0

-33

25

 

 

 

 

 

 

 

500

630

0

-38

29

 

630

800

0

-45

34

 

800

1 000

0

-60

45

 

CHÚ THÍCH: Đối với các ổ lăn chặn hai chiều, chỉ áp dụng các giá trị cho các kích thước D đến và bằng 360 mm.

6. Đo và kiểm tra

Để đo và/ hoặc kiểm tra các dung sai được quy định trong các Bảng 1 đến Bảng 8 phải sử dụng các tắc và phương pháp quy định trong ISO 1132-2.