TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 116-63
ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH NHỎ DẸT
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M 10 TCVN 116-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M 10 x 1 TCVN 116-63
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M 10 TCVN 116-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 116-63
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
8 | 12 | -0,24 | 5 | -0,48 | 13,8 | 13,4 | 0,3 | 3,024 |
10 | 14 | 6 | 16,2 | 15,7 | 4,608 | |||
12 | 17 | 7 | -0,58 | 19,6 | 19,1 | 0,4 | 8,025 | |
(14) | 19 | -0,28 | 8 | 21,9 | 21,3 | 10,85 | ||
16 | 22 | 8 | 25,4 | 24,8 | 14,58 | |||
(18) | 24 | 9 | 27,7 | 27,0 | 0,5 | 19,06 | ||
20 | 27 | 9 | 31,2 | 30,5 | 24,22 | |||
(22) | 30 | 10 | 34,6 | 33,9 | 33,51 | |||
24 | 32 | -0,34 | 10 | 36,9 | 36,1 | 37,16 | ||
(27) | 36 | 12 | -0,70 | 41,6 | 40,7 | 0,6 | 55,80 | |
30 | 41 | 12 | 47,3 | 46,4 | 75,59 | |||
36 | 50 | 14 | 57,7 | 56,6 | 134,3 | |||
42 | 55 | -0,40 | 16 | 63,5 | 62,2 | 0,7 | 169,2 | |
48 | 65 | 18 | 75,0 | 73,6 | 281,0 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.