TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 118-63
ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH DẦY
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M 10 TCVN 118-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M 10 x 1 TCVN 118-63
có ren bước lớn kiểu (II): Đai ốc II M 10 TCVN 118-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 118-63
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
3 | 5,5 | -0,16 | 4 | -0,48 | 6,3 | 6,0 | 0,20 | 0,723 |
4 | 7 | -0,20 | 5 | 8,1 | 7,8 | 0,25 | 1,633 | |
5 | 8 | 6 | 9,2 | 8,9 | 2,364 | |||
6 | 10 | 8 | -0,58 | 11,5 | 11,2 | 0,30 | 4,793 | |
8 | 14 | -0,24 | 9 | 16,2 | 15,7 | 8,530 | ||
10 | 17 | 12 | -0,70 | 19,6 | 19,1 | 0,40 | 16,55 | |
12 | 19 | -0,28 | 15 | 21,9 | 21,3 | 24,55 | ||
(14) | 22 | 16 | 25,4 | 24,8 | 34,93 | |||
16 | 24 | 19 | -0,48 | 27,7 | 27,0 | 0,50 | 46,72 | |
(18) | 27 | 20 | 31,2 | 30,5 | 65,02 | |||
20 | 30 | 22 | 34,6 | 33,9 | 84,99 | |||
(22) | 32 | -0,34 | 25 | 36,9 | 36,1 | 0,60 | 105,3 | |
24 | 36 | 27 | 41,6 | 40,7 | 150,8 | |||
(27) | 41 | 30 | 47,3 | 46,4 | 218,5 | |||
30 | 46 | 32 | -1,00 | 53,1 | 52,1 | 297,2 | ||
36 | 55 | -0,40 | 38 | 63,5 | 62,2 | 502,0 | ||
42 | 65 | 44 | 76,0 | 73,6 | 0,70 | 822,9 | ||
48 | 75 | 50 | 86,5 | 85,0 | 1257 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.