TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1908 - 76
ĐAI ỐC SÁU CẠNH CAO (TINH) - KÍCH THƯỚC
Hexagon demed nuts (high precision) - Dimensions
TCVN 1908 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 118 - 63.
1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở bảng và hình vẽ.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | ||
Bước ren | lớn | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 | |
nhỏ | - | - | - | - | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | ||
S (sai lệch giới hạn theo B7) | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 55 | 65 | 75 | ||
D, không nhỏ hơn | 6 | 7,7 | 8,8 | 11 | 14,5 | 18,9 | 21,1 | 24,5 | 26,8 | 30,2 | 33,6 | 35,8 | 40,3 | 45,9 | 51,6 | 61,7 | 73,0 | 84,3 | ||
H (sai lệch giới hạn theo B8) | 3,6 | 4,8 | 6 | 7,5 | 9,0 | 12 | 15 | 17 | 19 | 22 | 24 | 26 | 28 | 32 | 36 | 42 | 50 | 58 | ||
Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh | 0,20 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,50 | ||||||||||||||
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12.5 TCVN 1908 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước lớn có miền dung sai 6H, cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ:
Đai ốc M12.6H.6.A TCVN 1908 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12, làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:
Đai ốc M12 X 1,25.6H.12.40X.016 TCVN 1908 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 6H hay 7H theo TCVN 1917 - 76
3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo:
a) Đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G.
b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm
4.Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
3 | 0,562 | 18 | 69,81 |
4 | 1,183 | 20 | 69,81 |
5 | 1,798 | 22 | 93,13 |
6 | 3,393 | 24 | 109,90 |
8 | 7,596 | 27 | 162,10 |
10 | 16,920 | 30 | 232,70 |
12 | 24,960 | 36 | 334,70 |
14 | 37,560 | 42 | 930,60 |
16 | 47,170 | 48 | 1451,00 |