TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 120-63
ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH XẺ RÃNH
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M 10 TCVN 120-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M 10 x 1 TCVN 120-63
có ren bước lớn (kiểu III): Đai ốc III M 10 TCVN 120-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu III): Đai ốc III M 10 x 1 TCVN 120-63.
mm
Đường kính ren d | S | H | D | D3 | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Số rãnh | b | h | Độ lệch tâm cho phép của rãnh | Kích thước chốt chẻ | Khối lượng 1000 đai ốc kg | |||||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kiểu I và II | Kiểu III và IV | |||||
4 | 7 | -0,20 | 5 | -0,48 | 8,1 | 7,8 | - | - | 0,25 | 6 | 1,5 | +0,25 -0,10 | 3 | -0,25 | 0,15 | 1x12 | 0,882 | - |
5 | 8 | 6 | 9,2 | 8,9 | - | 1,5 | 4 | -0,30 | 1x12 | 1,484 | - | |||||||
6 | 10 | 8 | -0,58 | 11,5 | 11,2 | - | 0,30 | 2 | 5 | 0,20 | 1,5x15 | 3,127 | - | |||||
8 | 14 | -0,24 | 9 | 16,2 | 15,7 | - | 2,5 | 5,5 | 2x20 | 7,217 | - | |||||||
10 | 17 | 12 | -0,70 | 19,6 | 19,1 | - | 0,40 | 3 | 8 | -0,36 | 2,5x25 | 14,44 | - | |||||
12 | 19 | -0,28 | 15 | 21,9 | 21,3 | 18 | -0,43 | 3,5 | +0,30 -0,10 | 10 | 0,25 | 3x30 | 21,36 | 20,07 | ||||
(14) | 22 | 15 | 25,4 | 24,8 | 20 | -0,52 | 3,5 | 10 | 3x30 | 29,29 | 26,72 | |||||||
16 | 24 | 18 | 27,7 | 27,0 | 22 | 0,50 | 5 | 12 | -0,43 | 0,30 | 4x35 | 38,39 | 36,85 | |||||
(18) | 27 | 20 | -0,84 | 31,2 | 30,5 | 25 | 5 | 14 | 4x40 | 56,58 | 52,43 | |||||||
20 | 30 | 22 | 34,6 | 33,9 | 28 | 5 | 16 | 4x40 | 78,00 | 73,19 | ||||||||
(22) | 32 | -0,34 | 25 | 36,9 | 36,1 | 30 | 0,60 | 6 | 18 | 0,45 | 5x45 | 94,31 | 88,21 | |||||
24 | 36 | 25 | 41,6 | 40,7 | 34 | -0,62 | 6 | 18 | 5x45 | 125,4 | 117,9 | |||||||
(27) | 41 | 28 | 47,3 | 46,4 | 38 | 6 | 20 | -0,52 | 5x50 | 185,6 | 171,8 | |||||||
30 | 46 | 30 | 53,1 | 52,1 | 42 | 7 | +0,36 -0,10 | 21 | 6x60 | 251,4 | 230,2 | |||||||
36 | 55 | -0,40 | 36 | -1,00 | 63,5 | 62,2 | 50 | 7 | 26 | 6x70 | 440,1 | 385,7 | ||||||
42 | 65 | 44 | 75,0 | 73,6 | 57 | -0,74 | 0,70 | 10 | 32 | -0,62 | 0,50 | 8x80 | 758,6 | 634,8 | ||||
48 | 75 | 50 | 86,5 | 85,0 | 65 | 10 | 38 | 8x90 | 1182 | 1038 |
1. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, cho phép chế tạo đai ốc kiểu III và kiểu IV có 10 rãnh đối với đường kính ren từ 36-48 mm.
2. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.
3. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.