Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1911 - 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH XẺ RÃNH (TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexagon lock slotted and castle nuts (high precision) - Dimensions

TCVN 1911 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 120 - 63.

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.


mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

-

-

-

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B7)

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

H (sai lệch giới hạn theo B8)

5

6

7,5

9,5

12

15

16

19

21

22

26

27

30

33

38

46

50

D, không nhỏ hơn

7,7

8,8

11,0

14,4

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

45,9

51,6

61,7

73,0

84,3

Số rãnh

6

8

b (sai lệch giới hạn theo A8)

1,2

1,4

2

2,5

2,8

3,5

4,5

5,5

7

9

h (sai lệch giới hạn theo B8)

3,2

4

5

6,5

8

10

11

13

15

16

18

19

22

24

29

31

38

D2 (sai lệch giới hạn theo B8)

-

17

19

22

25

28

30

34

38

42

50

58

65

Độ không đối xứng của rãnh so với đường trục của ren

0,20

0,24

0,28

0,34

0,40

Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh

0,25

0,30

0,35

0,40

0,50

Kích thước chốt chẻ dùng cho đai ốc

Kiểu 1

1x12

1,2x12

1,6x16

2x20

2,5x25

3,2x32

4x36

4x40

5x45

5x50

6,3x63

6,3x70

8x80

8x90

Kiểu 2

-

-

-

-

-

3,2x25

4x32

4x36

5x40

5x45

6,3x50

6,3x60

8x70

8x80

Chú thích:

1. Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

2. Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng cho phép sản xuất  đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12.5 TCVN 1911 - 76

Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Đai ốc 2M12 X 1,25.6H.5.019 TCVN 1911 - 76.

2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76

3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh hay ở phần lồi đường kính D2.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.


PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Kiểu 1

Kiểu 2

Kiểu 1

Kiểu 2

1

1,099

-

20

81,436

75,010

5

1,633

-

22

102,435

93,160

6

3,226

-

24

742,548

131,130

8

6,861

-

27

210,286

193,130

10

15,449

-

30

291,227

265,590

12

22,545

19,990

36

488,160

449,090

14

32,907

28,810

42

800,488

728,350

16

43,175

38,870

48

1192,376

1079,830

18

62,596

52,270

-

-

-