- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:1986 về thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1537:1974 về thức ăn hỗn hợp cho gia súc
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 1 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:2001 về Thức ăn chăn nuôi - Bột cá - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6953:2001 (ISO 14718 : 1998) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4800:1989 (ISO 7088 - 1981)
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1644:1986
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
BỘT CÁ NHẠT
Feeding stuffs fish meal. With low contain of salt
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1644-75, áp dụng cho bột cá nhạt nguyên chất được chế biến từ cá và các phụ phẩm của cá dùng làm thức ăn cho động vật nuôi.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Bột cá nhạt được phân làm 4 hạng chất lượng ứng với các yêu cầu về cảm quan (bảng 1) và các yêu cầu về lý, hoá, vi sinh vật (bảng 2)
Bảng 1: Yêu cầu về cảm quan của bột cá nhạt
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu | |||
Hạng đặc biệt | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | |
1. Dạng bên ngoài | Tơi, không vón cục, không mọt | |||
2. Độ mịn | Lọt qua sàng đường kính mắt sàng 3,25 mm cho phép phần còn lại trên sàng không vượt quá 5% | |||
3. Mùi | Có mùi đặc trưng của bột cá, không có mùi lạ | |||
4. Mầu sắc | Nâu nhạt | Nâu đến nâu sẫm |
Bảng 2: Yêu cầu về lý, hoá, vi sinh vật của bột cá nhạt
Tên chỉ tiêu | Mức | |||
Hạng đặc biệt | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | |
1. Hàm lượng prôtêin thô, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không nhỏ hơn | 50 | 45 | 40 | 30 |
2. Hàm lượng lipit thô, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn | 6 |
| 10 |
|
3. Hàm lượng muối natri clorua, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn | 3 | 4 | 5 | 5 |
4. Hàm lượng nước, tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn | 10 |
| 12 |
|
5. Tạp chất |
|
|
|
|
- Cát sạn tính bằng phần trăm khối lượng sản phẩm không lớn hơn | 3 | 3,0 | 3,5 | 4 |
- Mảnh kim loại vụn kích thước nhỏ hơn 2 mm tính bằng g/kg sản phẩm không lớn hơn | 0,1 | |||
- Mảnh kim loại sắc nhọn | Không cho phép | |||
- Các tạp chất khác | Không cho phép | |||
6. Vi sinh vật | Không nhiễm vi sinh vật gây bệnh theo quy định của thú y |
1.2. Thời hạn bảo hành: không dưới 3 tháng, kể từ ngày sản xuất.
1.3. Mỗi lô bột cá phải được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận trước khi xuất xưởng.
2. Phương pháp thử
Theo TCVN 1532-86; TCVN 1535-74 và sửa đổi 1; TCVN 1537-74; TCVN 1340-86; TCVN 4325-86 á TCVN 4328-86; TCVN 4330-86 á TCVN 4333-86.
3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.1. Tuỳ theo điều kiện sản xuất và yêu cầu tiêu dùng, khối lượng tịnh của mỗi đơn vị bao gói có thể là 5; 10; 20; 25; hoặc 50 kg.
3.2. Bột cá nhạt phải được đóng gói trong bao bì kín, nhiều lớp, có quy cách ứng với khối lượng tịnh mỗi bao theo quy định trong bảng 3.
Bảng 3: Quy cách bao bì của bột cá nhạt
Loại bao gói | Yêu cầu bao bì | |
Lớp trong | Lớp ngoài | |
1. Loại bao 5 và 10 kg | 1 lớp PE | 2 lớp giấy xi măng |
2. Loại bao 20 và 25 kg | 1 lớp PE | 3 lớp giấy xi măng |
3. Loại bao 50 kg | 1 lớp PE | 4 lớp giấy xi măng (hoặc 1 lớp PP) |
3.3. Nhãn được ghi bằng mực không phai hoặc sơn trên bao bì với nội dung sau:
- Tên sản phẩm, hạng chất lượng
- Khối lượng tịnh (kg)
- Ngày sản xuất và thời hạn bảo hành
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất và cơ quan quản lý cấp trên.
- Số hiệu tiêu chuẩn này.
3.4. Phương tiện vận chuyển bột cá phải khô, sạch, được che mưa nắng. Bốc dỡ bột cá phải nhẹ nhàng, không được quăng quật.
3.5. Kho bảo quản bột cá phải khô, sạch, thoáng mát, tránh được mưa nắng, tránh được chuột và côn trùng phá hoại, phải có biện pháp phòng cháy cho kho bảo quản bột cá.
- 1 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:2001 về Thức ăn chăn nuôi - Bột cá - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6953:2001 (ISO 14718 : 1998) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4800:1989 (ISO 7088 - 1981)