
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1877-76
BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ (THÔ) - KÍCH THƯỚC
Hexagon reduced head bolts (rough precision) - Dimensions
TCVN 1877-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 73-63
1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng 1, 2.
| mm | Bảng 1 | ||||||||
Đường kính danh nghĩa của ren d | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | ||
Bước ren | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 | ||
d1 (sai lệch giới hạn theo B9) | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 | 36 | 42 | 48 | ||
S (sai lệch giới hạn theo B9) | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 50 | 60 | 70 | ||
H (sai lệch giới hạn theo ĐX11) | 11 | 12 | 13 | 15 | 17 | 20 | 23 | 26 | ||
H1 (sai lệch giới hạn theo ĐX11) | 13 | 14 | 15 | 17 | 19 | 23 | 26 | 30 | ||
D, không nhỏ hơn | 29,0 | 32,4 | 34,4 | 38,8 | 44,4 | 54,4 | 65,3 | 76,4 | ||
r, không lớn hơn | 2,2 | 2,7 | 3,2 | 3,3 | 4,3 | |||||
Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với đường trục của thân | 0,85 | 1,00 | 1,20 | |||||||
Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.
Bảng 2
L | l0 khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn | |||||||
20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |
25 | x | - | - | - | - | - | - | - |
(28) | x | - | - | - | - | - | - | - |
30 | x | x | - | - | - | - | - | - |
(32) | x | x | x | - | - | - | - | - |
35 | x | x | x | x | - | - | - | - |
(38) | x | x | x | x | - | - | - | - |
40 | x | x | x | x | x | - | - | - |
45 | x | x | x | x | x | - | - | - |
50 | x | x | x | x | x | x | - | - |
55 | 46 | 50 | x | x | x | x | x | - |
60 | 46 | 50 | x | x | x | x | x | - |
65 | 46 | 50 | 54 | x | x | x | x | x |
70 | 46 | 50 | 54 | 60 | x | x | x | x |
75 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | x | x | x |
80 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | x | x | x |
(85) | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | x | x | x |
90 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | x | x |
(95) | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | x | x |
100 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | x | x |
(105) | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | x |
110 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | x |
(115) | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | 102 |
120 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | 102 |
(125) | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | 102 |
130 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | 102 |
140 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | 102 |
150 | 46 | 50 | 54 | 60 | 66 | 78 | 90 | 102 |
160 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
170 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
180 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
190 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
200 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
220 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
240 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
260 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
280 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
300 | 52 | 56 | 60 | 66 | 78 | 84 | 96 | 108 |
Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1 đường kính ren d = 24 mm chiều dài l = 120 mm, cấp bền 4.6:
Bulông M 24 x 120 . 46 TCVN 1877-76
Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 5 . 6:
Bulông 2 M 24 x 120 . 56 TCVN 1877-76
2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76.
3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông kiểu 1 có chiều cao đầu bulông bằng H1.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.
Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6 và 5.6.
Bulông được cung cấp không có lớp phủ.
5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)
L mm | Khối lượng 1000 chiếc bulông, kg Khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm | |||||||
20 | 22 | 24 | 27 | 30 | 36 | 42 | 48 | |
25 28 30 32 35 38 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130 140 150 160 170 180 190 200 220 240 260 280 300 | 111,5 118,4 123,0 127,6 134,6 141,5 146,5 157,7 169,2 181,9 194,3 206,6 218,9 231,3 243,6 256,0 268,3 280,6 293,0 305,3 317,7 330,0 342,3 354,7 367,0 391,7 416,4 441,1 465,7 490,4 515,1 539,8 589,1 638,5 687,6 737,2 786,6 | - - 156,5 612,1 170,5 178,9 184,5 918,5 212,6 226,6 242,6 257,5 272,4 287,4 302,3 317,2 332,2 347,1 362,0 377,0 391,9 406,8 421,8 436,7 451,6 481,5 511,3 541,2 571,0 600,9 630,8 660,7 720,4 780,1 839,9 899,5 959,3 | - - - 195,6 205,6 215,6 222,2 238,8 255,4 272,0 288,6 307,4 325,2 342,9 360,7 378,5 396,2 414,0 431,8 449,6 467,3 485,1 502,9 520,6 538,4 574,0 609,5 645,0 680,6 716,1 751,6 787,2 858,2 929,4 1000,0 1072,0 1143,0 | - - - - 279,0 291,7 300,2 321,3 342,5 363,7 384,9 406,0 429,5 452,0 474,4 496,9 519,4 541,9 564,4 586,9 609,4 631,9 654,4 676,8 699,3 744,3 789,3 834,3 879,3 924,3 969,2 1014,0 1104,0 1194,0 1284,0 1374,0 1464,0 | - - - - - - 400,7 426,8 452,8 478,9 504,9 531,0 557,0 585,6 613,4 641,1 668,9 696,7 724,4 752,2 780,0 807,7 835,5 863,3 891,0 946,6 1002,0 1058,0 1113,0 1169,0 1224,0 1280,0 1391,0 1502,0 1613,0 1724,0 1835,0 | - - - - - - - - 712,6 750,3 787,9 825,5 863,2 900,8 938,4 976,0 1018,0 1059,0 1098,0 1138,0 1178,0 1218,0 1258,0 1298,0 1338,0 1418,0 1498,0 1578,0 1658,0 1738,0 1818,0 1898,0 2058,0 2218,0 2378,0 2538,0 2698,0 | - - - - - - - - - 1124 1175 1226 1278 1329 1380 1432 1483 1534 1586 1645 1699 1753 1808 1863 1917 2026 2135 2244 2353 2461 2570 2679 2897 3115 3332 3550 3768 | - - - - - - - - - - - 1729 1796 1863 1930 1998 2065 2132 2199 2266 2332 2409 2480 2550 2623 2765 2907 3049 3191 3333 3475 3618 3902 4186 4471 4755 5039 |