Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1882-76

BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Cup head shoulder bolts (rough precision) - Dimensions

1. Kết cấu và kích thước bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

Bước ren

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

3

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

11

14

17

21

24

28

34

38

42

H (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

4

5

6

8

9

10

12

14

16

R

6

8

9,5

11,5

13

16

19

21

23

b hay d (sai lệch giới hạn theo B9)

6

8

10

12

14

16

20

22

24

h, không nhỏ hơn

4

5

6

8

9

10

12

14

15

r, không lớn hơn

0,6

1,1

1,6

2,2

Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

1,2

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

 

mm

Bảng 2

L
(Sai lệch giới hạn theo ĐX11)

lo khi đường kính danh nghĩa của ren d không nhỏ hơn
(bulông có ren đến cổ đánh dấu x)

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

20

x

x

x

-

-

-

-

-

-

25

x

x

x

-

-

-

-

-

-

30

18

x

x

-

-

-

-

-

-

35

18

22

x

x

x

-

-

-

-

40

18

22

26

x

x

-

-

-

-

45

18

22

26

30

x

-

-

-

-

50

18

22

26

30

34

x

-

-

-

55

-

22

26

30

34

38

-

-

-

60

-

22

26

30

34

38

x

-

-

65

-

22

26

30

34

38

46

x

-

70

-

-

26

30

34

38

46

50

-

75

-

-

26

30

34

38

46

50

x

80

-

-

26

30

34

38

46

50

54

90

-

-

26

30

34

38

46

50

54

100

-

-

26

30

34

38

46

50

54

110

-

-

26

30

34

38

46

50

54

120

-

-

26

30

34

38

46

50

54

130

-

-

26

30

34

38

46

50

54

140

-

-

26

30

34

38

46

50

54

150

-

-

26

30

34

38

46

50

54

160

-

-

-

36

40

44

52

56

60

170

-

-

-

-

40

44

52

56

60

180

-

-

-

-

40

44

52

56

60

190

-

-

-

-

40

44

52

56

60

200

-

-

-

-

40

44

52

56

60

Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, không lớp phủ:

Bulông M 12 x 60 . 36 TCVN 1882-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.8, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2 M 12 x 60 . 48 . 019 TCVN 1882-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6g).

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x 60 . 46 . 019 TCVN 1882-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1917-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; 4.8; 5.6 và 5.8

4. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)

l
mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =,

 khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

20

22

24

20

5,809

11,02

18,38

-

-

-

-

-

-

25

6,691

12,62

20,89

-

-

-

-

-

-

30

7,754

14,21

23,40

-

-

-

-

-

-

35

8,456

15,80

25,92

42,34

59,77

-

-

-

-

40

9,338

17,40

28,43

45,97

64,74

-

-

-

-

45

10,220

18,99

30,94

49,61

69,72

-

-

-

-

50

11,104

20,58

33,45

53,25

74,69

103,7

-

-

-

55

-

22,17

35,96

56,89

79,67

110,4

-

-

-

60

-

23,77

38,47

60,52

84,64

117,0

190,5

-

-

65

-

25,36

40,98

64,16

83,62

123,7

200,9

262,1

-

70

-

-

43,50

67,80

94,58

130,4

211,3

274,9

-

75

-

-

46,01

71,44

99,56

137,0

221,7

287,7

356,9

80

-

-

48,52

75,08

104,53

143,7

232,1

300,5

371,9

90

-

-

53,54

82,35

114,48

157,0

252,9

326,1

401,8

100

-

-

58,57

89,62

124,42

170,3

279,8

351,7

431,8

110

-

-

63,59

96,90

134,36

183,7

294,6

377,3

481,8

120

-

-

68,61

104,17

144,31

197,0

315,4

402,9

491,8

130

-

-

73,64

111,44

154,26

210,3

336,2

428,5

521,8

140

-

-

78,66

118,72

164,20

223,6

357,0

454,1

551,8

150

-

-

83,68

126,00

174,15

237,0

377,8

479,7

581,7

160

-

-

-

133,27

184,09

250,3

398,7

505,3

611,7

170

-

-

-

-

194,04

263,6

419,5

530,9

641,7

180

-

-

-

-

203,95

276,9

440,3

556,5

671,7

190

-

-

-

-

213,93

290,3

461,1

582,1

701,6

200

-

-

-

-

223,88

303,6

482,0

607,7

731,6