Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4222 - 86

BU LÔNG ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC

Increased cup head square shoulder bolts - Construction and sizes

1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 90-63, TCVN 91-63, TCVN 92-63, TCVN 1882-76 và TCVN 1883-76

2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bulông cấp chính xác C, đầu chỏm cầu cổ vuông, có đường kính ren từ M5 đến M24.

Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 2323-80.

3. Kết cấu và kích thước bulông phải phù hợp với những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn, miền dung sai 8g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, có lớp mạ 01 dày 6 µm:

Bulông M12 x 60 . 36 . 016 TCVN 4222-86

4. Ren hệ mét góc prôfin 600, miền dung sai của ren 8 g theo TCVN 1917-76

Theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất, cho phép chế tạo bulông có miền dung sai 6 e.

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

5

6

8

10

12

16

20

24

Bước ren p

0,8

1,0

1,25

1,5

1,75

2,0

2,5

3,0

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

11

14

18

23

28

35

44

52

Sai lệch giới hạn theo js16

± 0,55

± 0,65

± 0,80

± 0,55

Chiều cao đầu bulông K

Kích thước danh nghĩa

2,5

3

4

5

6

8

10

12

Sai lệch giới hạn theo js16

± 0,30

± 0,38

± 0,45

± 0,55

Bán kính chỏm cầu R1 ≈

8

11

14

18

22

26

32

39

Cạnh cổ vuông V

Kích thước danh nghĩa

5

6

8

10

12

16

20

24

Sai lệch giới hạn theo h15

- 0,48

- 0,58

- 0,70

- 0,84

Chiều cao cổ f, không nhỏ hơn

3

4

5

6

8

10

12

15

Bán kính góc lượn R, không nhỏ hơn

0,2

0,25

0,4

0,6

0,8

Chiều dài đoạn cắt ren b (sai lệch giới hạn + 2p)

Khi 1 ≤ 120

16

18

22

26

30

38

46

54

Khi 1 > 120

-

-

-

32

36

44

52

60

5. Đường kính thân bulông d1 có thể lấy bằng đường kính trung bình của ren hoặc bằng đường kính danh nghĩa của ren.

6. Các yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với các cấp bền 3.6, 4.6, 4.8, 5.6 và 5.8.

7. Khối lượng của bulông ghi trong phụ lục của tiêu chuẩn này.

Bảng 2

mm

Chú thích.

1. Bulông được chế tạo với chiều dài nằm giữa các đường đậm.

2. Các bulông nằm trong vùng từ đường đậm trên đến đường chấm chấm, được cắt ren trên suốt chiều dài của thân bulông.

 

PHỤ LỤC

(Tham khảo)

Chiều dài bulông l (mm)

Khối lượng 1000 chiếc bulông (kg) khi đường kính danh nghĩa của ren d (mm)

*

5

6

8

10

12

16

20

24

12

2,699

4,612

-

-

-

-

-

-

14

2,936

4,950

10,10

-

-

-

-

-

16

3,172

5,288

10,71

19,39

-

-

-

-

20

3,644

5,964

11,94

21,34

34,76

-

-

-

25

4,235

6,809

13,48

23,79

38,30

75,60

133,4

-

30

4,825

7,655

15,02

26,22

41,84

82,13

143,6

-

35

5,416

8,500

16,56

28,67

45,38

88,66

153,8

-

40

6,006

9,345

18,10

31,11

48,92

95,18

164,1

-

45

6,596

10,196

19,64

33,55

52,46

101,71

174,3

-

50

7,187

11,036

21,18

35,99

56,00

108,24

184,5

-

55

7,746

11,881

22,72

38,44

59,54

114,77

194,8

-

60

8,336

12,726

24,26

40,88

63,08

121,23

205,0

-

65

8,926

13,574

25,80

43,32

66,62

127,82

215,2

-

70

9,516

14,417

27,34

45,76

70,17

134,35

225,5

-

75

-

15,262

28,88

48,20

73,71

140,87

235,7

366,4

80

-

16,107

30,42

50,65

77,25

147,40

245,9

381,2

90

-

17,798

33,50

55,53

84,33

160,45

266,4

410,6

100

-

19,488

36,57

60,41

91,41

173,51

286,9

440,1

110

-

-

39,65

65,30

98,49

186,56

307,4

469,6

120

-

-

42,73

70,18

105,57

199,62

327,8

499,0

130

-

-

45,81

75,10

112,65

212,67

348,3

528,5

140

-

-

48,89

79,95

119,73

225,72

368,8

558,0

150

-

-

51,97

84,84

126,81

238,78

389,2

587,4

160

-

-

-

89,72

133,89

251,83

409,7

616,9

170

-

-

-

94,61

140,97

264,39

430,2

646,4

180

-

-

-

99,94

148,05

277,94

450,6

675,8

190

-

-

-

104,37

155,13

290,99

471,1

705,3

200

-

-

-

109,26

162,22

353,27

491,6

734,8