TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1910 - 76
ĐAI ỐC SÁU CẠNH THẤP (TINH) - KÍCH THƯỚC
Hexagon lock nuts (high precision) - Dimensions
TCVN 1910 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 117 - 63.
1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | (1) | (1,4) | 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |
Bước ren | lớn | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,45 | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 |
nhỏ | - | - | - | - | - | - | 0,5 | 0,5 | 0,75 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | |
S (sai lệch giới hạn theo B7) | 3,2 | 4 | 5 | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 55 | 65 | 75 | |||
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D không nhỏ hơn | 3,6 | 4,4 | 5,5 | 6 | 7,7 | 8,8 | 11,0 | 18,9 | 21,1 | 24,5 | 26,8 | 30,2 | 33,6 | 35,8 | 40,3 | 45,9 | 51,6 | 61,7 | 73,0 | 84,3 | |||
Chiều cao H (sai lệch giới hạn theo B8) | 0,8 | 1 | 1,2 | 1,8 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | ||||||
Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh | 0,20 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,50 |
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 5 TCVN 1910 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước lớn có miền dung sai 6H, cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 6H . 6 . A TCVN 1910 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12, làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:
Đai ốc M12 X 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1910 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc:
a) Đai ốc có miền dung sai 4H, 5H, 6G và 7G.
b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
1 | 0,050 | 14 | 17,68 |
1,4 | 0,059 | 16 | 19,58 |
1,6 | 0,068 | 18 | 27,46 |
2 | 0,105 | 20 | 34,68 |
2,5 | 0,217 | 22 | 42,00 |
3 | 0,308 | 24 | 55,36 |
4 | 0,616 | 27 | 86,67 |
5 | 0,892 | 30 | 110,10 |
6 | 1,948 | 36 | 182,10 |
8 | 4,011 | 42 | 294,00 |
10 | 8,478 | 48 | 443,20 |
12 | 10,610 | - | - |