TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2145 – 77
TRUYỀN DẪN THỦY LỰC KHÍ NÉN VÀ HỆ BÔI TRƠN
ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
Hydrostatic and pneumatic drives and lubricating systems
Standarts diameteps
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chi tiết các cặp xilanh chuyển động của các thiết bị truyền dẫn thủy lực (thể tích), khí nén và hệ bôi trơn (pittông, pittông trụ trơn, cần pittông, nòng trượt v.v...).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các xi lanh lồng.
2. Đường kính phải chọn theo chỉ dẫn trong bảng.
Đường kính danh nghĩa mn | |||||
Dãy cơ bản | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản |
1,0 | 10 | – | 100 | – | 1000 |
– | – | – | – | 110 | – |
– | 12 | – | 125 | – | – |
– | – | 14 | – | 140 | – |
– | 16 | – | 160 | – | – |
– | – | 18 | – | 180 | – |
20 | 20 | – | 200 | – | – |
– | – | 22 | – | 220 | – |
2,5 | 25 | – | 250 | – | – |
– | – | 28 | – | 280 | – |
3,0 | 32 | – | 320 | – | – |
– | – | 36 | – | 360 | – |
4,0 | 40 | – | 400 | – | – |
– | – | 45 | – | 450 | – |
5,0 | 50 | – | 500 | – | – |
– | – | 56 | – | 560 | – |
6,0 | 63 | – | 630 | – | – |
– | – | 70 | – | 710 | – |
8,0 | 80 | – | 800 | – | – |
– | – | 90 | – | 900 | – |
Chú thích:
1. Khi chọn các đường kính phải ưu tiên chọn dãy cơ bản.
2. Các đường kính ghi trong ngoặc, khi thiết kế mới không nên sử dụng.