
- 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2013/BTTTT về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2140:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2141:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Ren nối
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2144:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Áp suất danh nghĩa
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2145:1977 về Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2146:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2147:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Số vòng quay danh nghĩa
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2154:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực - Phương pháp đo
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2148 – 77
TRUYỀN DẪN KHÍ NÉN
LƯU LƯỢNG KHÍ DANH NGHĨA
Pneumatic drives
Nominnal flows of air
1. Tiêu chuẩn này áp dụng các thiết bị truyền dẫn khí nén (van, ống dẫn và nối ống).
2. Lưu lượng khí danh nghĩa phải chọn theo chỉ dẫn trong bảng.
Chú thích: Lưu lượng khí danh nghĩa Qdn là lưu lượng khí lớn nhất khi cho qua thiết bị tổn thất áp suất không vượt quá mức quy định.
Lưu lượng khí danh nghĩa Qdn | |||||||||||
m3/ph | dm3/s | m3/ph | dm3/s | m3/ph | dm3/s | m3/ph | dm3/s | m3/ph | dm3/s | m3/ph | dm3/s |
– | – | 0,00063 | 0,010 | 0,0063 | 0,100 | 0,063 | 1,0 | 0,63 | 10,0 | 6,3 | 100 |
– | – | – | – | 0,0080 | 0,125 | 0,080 | 1,25 | 0,80 | 12,5 | 8,0 | 125 |
– | – | 0,00100 | 0,016 | 0,0100 | 0,160 | 0,100 | 1,60 | 1,00 | 16,0 | 10,0 | 160 |
– | – | – | – | 0,0125 | 0,200 | 0,125 | 2,00 | 1,25 | 20,0 | 12,5 | 200 |
– | – | 0,00160 | 0,025 | 0,0160 | 0,250 | 0,160 | 2,50 | 1,60 | 25,0 | 16,0 | 250 |
– | – | – | – | 0,0200 | 0,320 | 0,200 | 3,20 | 2,00 | 32,0 | 20,0 | 320 |
0,00025 | 0,0040 | 0,0025 | 0,040 | 0,0250 | 0,400 | 0,250 | 4,00 | 2,50 | 40,0 | 25,0 | 400 |
– | – | 0,0032 | 0,050 | 0,0320 | 0,500 | 0,320 | 5,00 | 3,20 | 50,0 | 32,0 | 500 |
0,00040 | 0,0063 | 0,0040 | 0,063 | 0,0400 | 0,630 | 0,400 | 0,30 | 4,00 | 63,0 | 40,0 | 630 |
– | – | 0,0050 | 0,080 | 0,0500 | 0,800 | 0,500 | 8,00 | 5,00 | 80,0 | 50,0 | 800 |
Chú thích: Để tính đổi các lưu lượng danh nghĩa được chính xác, sử dụng giá trị biến đổi:
1m3/ph = 16,67 dm3/s
- 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2013/BTTTT về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2140:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2141:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Ren nối
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2144:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Áp suất danh nghĩa
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2145:1977 về Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2146:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Dung tích danh nghĩa
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2147:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Số vòng quay danh nghĩa
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2154:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực - Phương pháp đo