TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 353 - 70
VÒNG ĐỆM HÃM HÌNH CÔN CÓ RĂNG
KÍCH THƯỚC
1. Hình dạng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.
Hình 19
mm
Đường kính danh nghĩa của ren | d | D | S | Số răng | ||
kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | |||
2 | 2,2 | +0,25 | 4,2 | -0,3 | 0,2 | 10 |
2,5 | 2,7 | 5,2 | ||||
3 | 3,2 | +0,30 | 6,2 | -0,36 | 12 | |
4 | 4,2 | 7,8 | 0,3 | 13 | ||
5 | 5,2 | 9,6 | 0,4 | |||
6 | 6,3 | +0,36 | 11,8 | -0,43 | 0,6 | 14 |
8 | 8,4 | 15,8 | 16 | |||
10 | 10,5 | +0,43 | 19 | -0,52 | 0,7 | |
12 | 12,5 | 23 | 0,8 | 20 | ||
(14) | 14,5 | 26 | 1,0 | 24 | ||
16 | 16,5 | 30 |
Chú thích:
1) Cố gắng không dùng những vòng đệm có đường kính ren nằm trong dấu ngoặc.
2) Sai lệch giới hạn của chiều dày S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tấm dùng để chế tạo vòng đệm.
Ví dụ ký hiệu qui ước của vòng đệm dùng cho vít đầu chìm có góc 90o và đường kính danh nghĩa của ren 20 mm.
2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử theo TCVN 354 - 70.
3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 - 63.