- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4239:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi, đồng tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4241:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4242:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 132:1977 về Vòng đệm lớn - Kích thước
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 353:1970 về Vòng đệm hãm hình côn có răng - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 354:1970 về Vòng đệm hãm có răng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TCVN 4240:1986
VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI ĐỒNG TÂM DÙNG CHO LỖ VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC
Retaining spring flat concentric rings for bores and grooves for them - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4240:1986 thay thế TCVN 2540:1978 và TCVN 1037:1971;
TCVN 4240:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VÒNG CHẶN PHẲNG ĐÀN HỒI ĐỒNG TÂM DÙNG CHO LỖ VÀ RÃNH LẮP VÒNG CHẶN - KÍCH THƯỚC
Retaining spring flat concentric rings for bores and grooves for them - Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng để cố định các ổ lăn, chi tiết máy lắp trong lỗ thân hộp và dùng trong các cụm máy.
2. Kết cấu kích thước vòng chặn và rãnh để lắp vòng chặn phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và bảng.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2543:1986.
mm
Đường kính lỗ d | Vòng chặn | Rãnh | ||||||||||||||||
d2 |
|
|
| L | l JS15 | C = r max | r (h14) | Khối lượng 1000 chiếc kg | d1 | b, (H13) | r max | h min | Lực tác dụng dọc trục cho phép KN | |||||
Danh nghĩa | i lệch giới hạn | d3, (H14) | S, (h12) | b, (h14) | Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | ||||||||||
A | B | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
8 | 8,8 | - 0,09 | - |
- | 0,8 | 1,0 | 3 | ± 0,5 |
- |
0,2 | 3,1 | 0,14 | 8,5 | + 0,09 | 0,9 |
0,1 | 0,75 | 1,65 |
9 | 9,8 | 3,5 | 3,5 | 0,18 | 9,5 | 1,73 | ||||||||||||
10 | 10,8 | - 0,18 | 1,0 | 1,3 | 3,8 | 0,29 | 10,5 | + 0,18 | 1,2 | 1,92 | ||||||||
11 | 11,8 | 4,0 | 4,2 | 0,32 | 11,5 | 2,13 | ||||||||||||
12 | 13,8 | 1,7 | 4,5 | 0,36 | 12,7 | 1,1 | 3,27 | |||||||||||
13 | 14,1 | 5,0 | 0,40 | 13,8 | 1,2 | 4,00 | ||||||||||||
14 | 15,1 | 4,5 | 5,4 | 0,43 | 14,8 | 1,2 | 4,24 | |||||||||||
15 | 16,1 | 6,0 | 0,48 | 15,9 | 1,4 | 5,20 | ||||||||||||
16 | 17,3 | 5,0 | 6,5 | 0,51 | 17,0 | 1,5 | 6,34 | |||||||||||
17 | 18,3 | - 0,21 | 6,9 | 0,55 | 18,0 | + 0,21 | 6,73 | |||||||||||
18 | 19,3 |
+ 0,30 - 0,21 | 2,0 | 6,0 |
+ 1,5 - 0,8 | 7,5 | 0,67 | 19,2 | 1,8 | 7,71 | ||||||||
19 | 20,6 | 7,9 | 0,72 | 20,2 | 9,02 | |||||||||||||
20 | 21,8 | 8,5 | 0,76 | 21,4 | 2,1 | 0,70 | ||||||||||||
21 | 22,8 | 9,0 | 0,81 | 22,4 | 11,50 | |||||||||||||
22 | 23,8 | 9,4 | 0,85 | 23,4 | 12,50 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
23 | 24,9 |
| + 1,30 - 0,21
| - | 1,2 | 2,5 | 7,0 |
| - | 0,2
| 10,0 | 1,20 | 24,5 |
| 1,4 | 0,1 | 2,3
| 13,40 |
24 | 25,9 | 10,5 | 1,31 | 25,5 | 14,20 | |||||||||||||
25 | 26,9 | 10,6 | 1,42 | 26,5 | 14,40 | |||||||||||||
26 | 28 |
- 0,25
- 0,25 | 11,3 | 1,53 | 27,5 | 15,20 | ||||||||||||
28 | 30,2 | 8,0 | + 1,8 - 0,9 | 12,6 | 1,64 | 29,5 | 16,90 | |||||||||||
29 | 31,2 | 12,9 | 1,69 | 30,5 |
- 0,25
+ 0,25 | 17,30 | ||||||||||||
30 | 32,2 | 13,4 | 1,75 | 31,5 | 17,70 | |||||||||||||
32 | 34,5 | 9,0 | 14,0 | 1,85 | 33,8 | 2,7 | 23,00 | |||||||||||
34 | 36,5 | 15,0 | 1,97 | 35,7 | 23,00 | |||||||||||||
35 | 37,8 | 1,2 | 3,2 | 10,0 | 15,6 | 2,50 | 37 | 3,0 | 27,70 | |||||||||
36 | 38,8 | 16,0 | 2,62 | 38,0 | 28,40 | |||||||||||||
37 | 39,8 | 16,5 | 2,73 | 39,0 | 29,20 | |||||||||||||
38 | 40,8 | 17,0 | 2,84 | 40,0 | 31,00 | |||||||||||||
40 | 43,5 |
| 1,7 | 4,0 | 12,0 |
|
| 18,2 | 5,00 | 42,5 |
|
| 3,8 | 39,70 | ||||
42 | 45,5 | 19,2 | 5,40 | 44,5 | 42,20 | |||||||||||||
45 | 48,5 | 14,0 |
| 20,7 | 5,80 | 47,5 | 44,40 | |||||||||||
46 | 49,5 | 21,2 | 5,90 | 48,5 | 44,85 | |||||||||||||
47 | 50,6 |
| 21,7 | 6,10 | 49,5 | 46,30 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
48 | 51,6 |
- 0,30
- 0,35 |
+ 1,30 - 0,25 |
- |
|
|
| + 2,2 - 1,1 | 4,2 |
0,3 | 22,5 | 6,40 | 50,5 | + 0,30 | 1,8 |
0,2 |
| 47,30 |
50 | 54,2 | 23,5 | 6,80 | 53,0 | 4,5 | 59,50 | ||||||||||||
52 | 56,2 |
5,0
6,0 |
16,0
18 | 24,2 | 8,00 | 55,0 | 61,70 | |||||||||||
54 | 58,2 | 25,3 | 8,50 | 57,0 | 63,50 | |||||||||||||
55 | 59,2 | 25,8 | 8,80 | 58,0 | 65,20 | |||||||||||||
56 | 60,2 | 26,3 | 8,90 | 59,0 | 66,20 | |||||||||||||
58 | 62,2 | 27,3 | 9,10 | 61,0 | 68,20 | |||||||||||||
60 | 64,2 | 28,3 | 9,90 | 63,0 | 71,10 | |||||||||||||
62 | 66,2 | 29,3 | 10,30 | 65,0 | 73,30 | |||||||||||||
65 | 69,2 | 30,8 | 10,90 | 68,0 | 76,70 | |||||||||||||
68 | 72,5 | 32,4 | 11,40 | 71,0 | 80,20 | |||||||||||||
70 | 74,5 | 33,0 | 11,80 | 73,0 | 82,60 | |||||||||||||
72 | 76,5 | 34,0 | 12,10 | 75,0 | 84,80 | |||||||||||||
75 | 79,5 | 35,5 | 12,80 | 78,0 | 88,30 | |||||||||||||
78 | 82,5 | 37,0 | 18,60 | 81,0 | 0,35 | 2,2 | 91,70 | |||||||||||
80 | 85,5 | 38,5 | 19,20 | 83,5 | 5,3 | 109,90 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
82 | 87,5 | - 0,35 |
+ 1,60 - 0,30 | 2,0 | 2,0 | 5,0 | 18,0 | + 2,2 - 1,1 |
4,2
5,0
5,0 |
0,3
0,4 | 39,2 | 19,60 | 85,5 |
+ 0,35 | 2,2 | 0,2 | 5,3 | 112,70 |
85 | 90,5 |
| 40,7 | 20,40 | 88,5 | 116,70 | ||||||||||||
88 | 93,5 | + 2,6 - 1,3 | 42,2 | 20,80 | 91,5 | 120,70 | ||||||||||||
90 | 95,5 | 42,6 | 21,80 | 93,5 | 123,40 | |||||||||||||
92 | 97,5 | 43,6 | 22,30 | 95,5 | 126,10 | |||||||||||||
95 | 100,5 | 45,1 | 23,10 | 98,5 | 130,90 | |||||||||||||
98 | 103,5 | 46,6 | 23,80 | 101,5 | 134,80 | |||||||||||||
100 | 105,5 | 47,6 | 24,30 | 103,5 | 136,80 | |||||||||||||
102 | 108,0 | 2,5 | 2,5 | 7,0 | 22,0 | 48,8 | 34,40 | 106,0 | + 0,54 | 2,8 | 0,3 | 6,0 | 160,00 | |||||
105 | 111,0 | - 0,54 | + 2,20 - 0,54 | 50,3 | 36,80 | 109,0 | 164,80 | |||||||||||
108 | 114,0 | 51,8 | 38,00 | 112,0 | 170,2 | |||||||||||||
110 | 116,0 | 52,0 | 38,80 | 114,0 | 172,2 | |||||||||||||
112 | 118,0 | 53,0 | 39,2 | 116,0 | 175,2 | |||||||||||||
115 | 121,5 |
|
| 55,0 | 40,90 | 119,0 | 180,0 | |||||||||||
120 | 126,5 | 5,6 | 57,5 | 43,00 | 124,0 | + 0,63 | 187,0 | |||||||||||
125 | 131,5 | 59,2 | 41,80 | 129,0 | 194,8 | |||||||||||||
130 | 136,5 |
| 24,0 | 61,6 | 44,80 | 134,0 | 203,00 | |||||||||||
135 | 141,5 | 64,1 | 53,50 | 139,0 | 210,1 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
140 | 146,5 | - 0,63 |
+ 2,90 - 0,63
+ 2,90 - 0,63 |
|
| 8,0 | 24,0 | + 2,6 - 1,3 | 5,6 |
| 66,7 | 57,00 | 141,0 |
+ 0,72 |
3,4
3,4 | 0,3 | 7,5 | 217,08 |
145 | 151,5 | 69,2 | 59,80 | 149,0 | 225,6 | |||||||||||||
150 | 157,5 | 3,0 | 3,0 | 8,5 | 28 | 6,0 | 71,4 | 77,40 | 155 | 292,2 | ||||||||
155 | 162,5 | 74,0 | 80,00 | 160 | 302,8 | |||||||||||||
160 | 167,5 | 76,5 | 82,80 | 165 | 312,4 | |||||||||||||
165 | 172,5 | 79,0 | 85,40 | 170 | 322,0 | |||||||||||||
170 | 177,5 | 81,5 | 88,00 | 175 | 331,7 | |||||||||||||
175 | 182,5 | - 0,72 | 9,5 | 6,7 | 0,5 | 83,1 | 105,40 | 180 |
| 341,3 | ||||||||
180 | 188,0 | 85,9 | 108,6 | 185 | 350,9 | |||||||||||||
190 | 198,0 | 90,9 | 115,4 | 195,0 | 370,0 | |||||||||||||
200 | 208,0 | 30 | + 3,2 - 1,6 | 95,9 | 121,8 | 205,0 | 406,5 | |||||||||||
210 | 218,0 | 3,5 | 10,5 |
| 100,9 | 140,8 | 215,0 | 408,1 | ||||||||||
215 | 224,0 | 103,9 | 145,6 | 221,0 |
9,0 | 502,3 | ||||||||||||
220 | 229,0 | 32 | 106,4 | 148,1 | 226,0 | 513,0 | ||||||||||||
225 | 234,0 | 108,9 | 152,1 | 231,0 | 524,8 | |||||||||||||
230 | 239,0 | 111,4 | 156,1 | 236,0 | 537,6 | |||||||||||||
240 | 249,0 | 116,4 | 164,2 | 246,0 | 558,2 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
250 | 259,0 | - 081 |
|
|
| 10,5 | 32 |
| 74 |
| 121,4 | 170,2 | 256,0 | 0,81 |
3,4 |
0,4 | 9,0 | 582,0 |
260 | 271,0 | 34 | 128,4 | 177,0 | 268,0 |
12,0 | 809,3 | |||||||||||
270 | 281,0 | 131,3 | 185,0 | 278,0 | 843,7 | |||||||||||||
280 | 291,0 | + 2,90 - 0,81 | 136,3 | 191,6 | 288,0 | 872,1 | ||||||||||||
290 | 301,0 | 141,3 | 198,7 | 298,0 | 902,5 | |||||||||||||
300 | 311,0 | - 089 | 146,3 | 205,9 | 308,0 | 933,0 | ||||||||||||
310 | 321,0 | 153,0 | 213,4 | 318,0 | + 0,89 | 981,0 | ||||||||||||
320 | 331 | 156,3 | 220,4 | 328,0 | 998,7 |
CHÚ THÍCH:
1) Theo dạng 1 vòng chặn được chế tạo bằng công nghệ đập. Theo dạng 2 vòng chặn được chế tạo bằng cách cuộn từ thép vát mép.
2) Kích thước h trong bảng dùng cho trục bằng thép có độ bền σ b ≥ 300 Mpa, nếu dùng vật liệu có độ bền σ b < 300 MPa thì phải lấy kích thước h tăng.
3) Kích thước d2 và sai lệch giới hạn của vòng chặn cho trong bảng là kích thước và sai lệch được xác định khi vòng chặn ở trạng thái tự do trước khi lắp vào rãnh.
Khi vòng chặn được căng ra để lắp vào rãnh, kích thước d2 phải bé hơn đường kính lỗ; lượng bé hơn không được vượt quá 2 % đường kính lỗ.
VÍ DỤ: ký hiệu quy ước vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ có d = 62 mm, dạng 1, thuộc nhóm phẳng A (theo TCVN 2543:1986), chế tạo từ thép C65 Mn:
Vòng chặn 1 A. 62 065 Mn. TCVN 4240:1986;
Tương tự đối với dạng 2, nhóm phẳng B:
Vòng chặn 2 B. 62 065 Mn. TCVN 4240:1986.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4239:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi, đồng tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4241:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4242:1986 về Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn - Kích thước
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 132:1977 về Vòng đệm lớn - Kích thước
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 353:1970 về Vòng đệm hãm hình côn có răng - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 354:1970 về Vòng đệm hãm có răng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành