- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1749:1986 về vải dệt thoi - Phương pháp lấy mẫu để thử chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1753:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định mật độ sợi chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1752:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định khối lượng
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5477:2007 (ISO 105-N05 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N05: Độ bền màu với xông hơi
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5479:2007 (ISO 105-P02 : 2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P02: Độ bền màu với hấp tạo nếp nhăn
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5480:2007 (ISO 105-S01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5481:2007 (ISO 105-S02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S02: Độ bền màu với lưu hóa: lưu huỳnh
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5482:2007 (ISO 105-S03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S03: Độ bền màu với lưu hóa:hơi trực tiếp
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 - F08 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2007 (ISO 105 – F09 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ sát chuẩn: Bông
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105 - F06 : 2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105 - F05 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F04:2007 (ISO 105 - F04 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4185-86
VẢI KÈM ĐỂ THỬ ĐỘ BỀN MÀU
The standard adjacent fabrics
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vải thử kèm chính dùng để thử độ bền màu thuốc nhuộm trên vải và sản phẩm hàng dệt thông dụng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1 Nguyên liệu để dệt vải thử kèm phải theo đúng các quy định trong phụ lục của tiêu chuẩn này.
1.2. Vải thử kèm phải theo đúng các quy định trong bảng sau:
Vải thử kèm | Kiểu dệt | Mật độ (sợi/10cm) | Khối lượng 1m2 vải (g) | Độ trắng tối thiểu (%) | Độ mao dẫn sau 30 phút (cm) | Chú thích | |
dọc | ngang | ||||||
Vải bông | Vân điểm | 290 ± 5 | 310 ± 5 | 96 ± 5 | 80 | 11 ± 1 | Vải mộc đốt lông 2 mặt không làm bóng |
Lụa vitcô | Vân điểm | 370 ± 5 | 300 ± 5 | 77 ± 5 | 70 | 10 ± 1 | Vải mộc đốt lông 2 mặt không làm bóng |
Vải len A | Vân điểm | 220 ± 4 | 204 ± 8 | 160 ± 6 | 55 |
|
|
Vải len B | Vân điểm | 210 ± 5 | 180 ± 5 | 125 ± 5 | 55 |
|
|
Lụa tơ tằm | Vân điểm | 490 ± 5 | 450 ± 5 | 50 ± 5 | 70 |
| Định hình ở nhiệt độ 200 0C trong 40 sec |
Vải polyeste | Vân điểm | 216 ± 6 | 180 ± 5 | 125 ± 5 | 70 |
|
|
Vải polya-mid | Vân điểm | 630 ± 5 | 270 ± 5 | 81 ± 5 | 75 |
|
|
1.3. Vải thử kèm theo không được chứa các hóa chất làm ảnh hưởng đến chất lượng của vải.
1.4. Vải thử kèm từ nguyên liệu bông, xơ vitcô phải được tẩy trắng. Vải thử kèm từ nguyên liệu khác chỉ tiến hành giặt để rũ hồ và loại trừ các tạp chất khác.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Để kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của vải, sử dụng phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử sau:
- Lấy mẫu theo TCVN 1749 – 86;
- Xác định khối lượng 1m2 vải theo TCVN 1752 – 86;
- xác định mật độ sợi theo TCVN 1753 – 86;
- Xác định độ mao dẫn và độ trắng theo các quy định hiện hành.
PHỤ LỤC
Yêu cầu kỹ thuật của nguyên liệu để dệt vải thử kèm
Tên vải thử kèm | sợi dọc | sợi ngang | Độ nhỏ | Độ săn (xoắn/m) | Lượng chất béo còn lại (%) | |||
Sợi dọc | Sợi ngang | Sợi dọc | Sợi ngang | |||||
Vải bông | Bông | 18,5 tex (Nm 54) | 900Z | 750Z | - | |||
Lụa vitcô | Tơ vitcô | 13,5 tex (120 den, f 24) | Từ 70 đến 100 | - | ||||
Vải len A | Lông cừu chải kỹ có độ dài 50-60mm | 19 tex x 2 (Nm 52/2) | 600Z x 540S | 0,4 ± 0,1 | ||||
Vải len B | Lông cừu chải kỹ có độ dài từ 50 – 60mm | 15,5 tex x 2 (Nm 64/2) | 620 | 600 | 0,5 ± 0,2 | |||
Lụa tơ tằm | tơ tằm cấp D | 2,4 tex x 2 | 3,1 tex x 3 | Không xe | - | |||
Vải polyeste | Xơ polyeste | 15 tex x 2 (Nm 68/2) | 780Z x 700S | - | ||||
Vải polya – mid | Tơ polyamid | 6,8 tex (60 den, f12) | 13,5 tex (120 den, f24) | 110Z | - | |||
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5477:2007 (ISO 105-N05 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N05: Độ bền màu với xông hơi
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5479:2007 (ISO 105-P02 : 2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P02: Độ bền màu với hấp tạo nếp nhăn
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5480:2007 (ISO 105-S01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5481:2007 (ISO 105-S02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S02: Độ bền màu với lưu hóa: lưu huỳnh
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5482:2007 (ISO 105-S03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S03: Độ bền màu với lưu hóa:hơi trực tiếp