KIỂM TRA THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG - KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LÔ CỠ NHỎ
Statistical control of quality - Acceptance inspection by attributes for lots of small size
Tiêu chuẩn này quy định các qui tắc lựa chọn và sử dụng các phương án kiểm tra định tính một lần áp dụng cho các lô sản phẩm cỡ nhỏ.
1.1. Các phương án kiểm tra nghiệm thu thống kê định tính dùng cho các lô cỡ nhỏ bổ sung cho các phương án kiểm tra một lần quy định trong TCVN 2600 - 78. Các lô kiểm tra phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Cỡ lô không quá 250;
b) Cỡ mẫu không nhỏ hơn 10 % cỡ lô.
1.2. Để lập phương án kiểm tra cần xác định
a) Cỡ lô;
b) Bậc kiểm tra;
c) Mức khuyết tật chấp nhận AQL và mức khuyết tật giới hạn LQ.
2. Trình tự lập phương án kiểm tra:
a) Theo cỡ lô và bậc kiểm tra đã chọn, xác định cỡ mẫu theo bảng 1;
b) Theo cỡ lô và cỡ mẫu đã cho, xác định số chấp nhận và một số điểm của đường hiệu quả theo một trong các bảng 3 - 16. Để nhanh chóng tìm được bảng thích hợp, cần sử dụng bảng 2;
c) Phân tích các điểm của đường hiệu quả để kiểm tra sự phù hợp của xác suất chấp nhận lô Pa ứng với mức khuyết tật AQL và LQ đã xác định;
Ứng với p = AQL, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 86 - 98 %;
Ứng với p = LQ, giá trị Pa phải nằm trong khoảng 5 - 10 %;
d) Phương án kiểm tra được coi là phù hợp, nếu các điều kiện trong 2c được thỏa mãn;
e) Nếu các điều kiện trong 2c không được thỏa mãn thì tăng cỡ mẫu; nếu việc tăng cỡ mẫu không đem lại kết quả mong muốn thì cho phép giảm AQL;
f) Nếu các cỡ mẫu trong bảng 1 đều không thỏa mãn điều kiện 2c thì áp dụng kiểm tra 100 % (trong trường hợp kiểm tra không phá hủy).
3. Cách sử dụng các phương án kiểm tra theo các quy định trong TCVN 2600 - 78:
a) Lô kiểm tra được coi là không phù hợp yêu cầu nếu số sản phẩm có khuyết tật trong mẫu lớn hơn số chấp nhận c;
b) Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên tiến hành theo TCVN …
Cỡ mẫu đối với các lô kiểm tra riêng lẻ
Bảng 1
Cỡ lô | Bậc kiểm tra | ||||||
S - 1 | S - 2 | S - 3 | S - 4 | I | II | III | |
10, 15 20 30, 40, 50 60, 70, 80, 90 100, 150 200, 250 | 2 2 2 3 3 3 | 2 2 3 3 3 5 | 2 3 3 5 5 8 | 2 3 5 5 8 13 | 2 3 5 5 8 13 | 3 5 8 13 20 32 | 5 8 13 20 32 50 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả
Bảng 2
Cỡ lô | Cỡ mẫu | Phương án kiểm tra và hiệu quả | Cỡ lô | Cỡ mẫu | Phương án kiểm tra và hiệu quả |
10 | 2,3,5 | Bảng 3 | 90 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) |
15 | 2,3,5 | Bảng 4 | 5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | |
20 | 2,3,5,8 | Bảng 5 | 13,20 | Bảng 12 | |
30 | 2 | Theo TCVN 2600 - 78 (1) | 100 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) |
3,5,8,13 | Bảng 6 | 5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | ||
40 | 2 | Theo TCVN 2600 - 78 (1) | 8 | Theo TCVN 2600 - 78 (4) | |
3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) | 13,20,52 | Bảng 13 | ||
5,8,13 | Bảng 7 | 150 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) | |
50 | 2 | Theo TCVN 2600 - 78 (1) | 5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | |
3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) | 8 | Theo TCVN 2600 - 78 (4) | ||
5,8,13 | Bảng 8 | 13 | Theo TCVN 2600 - 78 (5) | ||
60 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) | 20,32 | Bảng 14 | |
5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | 200 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) | |
13,20 | Bảng 9 | 5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | ||
70 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) | 8 | Theo TCVN 2600 - 78 (4) | |
5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | 13 | Theo TCVN 2600 - 78 (5) | ||
13,20 | Bảng 10 | 20,32,50 | Bảng 15 | ||
80 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) | 250 | 3 | Theo TCVN 2600 - 78 (2) |
5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | 5 | Theo TCVN 2600 - 78 (3) | ||
13,20 | Bảng 11 | 8 | Theo TCVN 2600 - 78 (4) | ||
13 | Theo TCVN 2600 - 78 (5) | ||||
|
|
| 32,50 | Bảng 16 |
Chú thích: Các chỉ số (1), (2), (3), (4), (5), trong bảng 2 được giải thích trong bảng dưới đây, cột giá trị AQL có nghĩa là sử dụng giá trị AQL tương ứng khi lập phương án theo bảng 2 TCVN 2600 - 78.
Chỉ số | AQL, % | Đường hiệu quả trong TCVN 2600 - 78 |
(1) (2) (3) (4) (5) | 6,5 4,0 2,5; 10 1,5; 6,5; 10 1,0; 4,0; 6,5; 10 | Bảng 19 Bảng 20 Bảng 21 Bảng 22 Bảng 23 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 10
Bảng 3
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | |||
n = 2 | n = 3 | n = 5 | ||
c = 0 | c = 0 | c = 0 | c = 1 | |
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 | 100 80 62 47 33 22 13 7 2 0,0 | 100 70 47 29 17 8 3 1 0,0 - | 100 50 22 8 2 0,0 - - - - | - 100 78 50 26 10 2 0,0 - - |
AQL, % | 6,5 | 4,0 | 2,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ N = 15
Bảng 4
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | |||
n = 2 | n = 3 | n = 5 | ||
c = 0 | c = 0 | c = 0 | c = 1 | |
0 6,7 13,3 20,0 26,7 33,3 40,0 46,7 53,3 60,0 66,7 73,3 80,0 86,7 93,7 | 100 87 74 63 52 43 34 27 20 14 10 6 3 1 0,0 | 100 80 63 48 36 26 18 12 8 4 2 1 0 - - | 100 67 43 26 15 8 4 2 1 0,0 - - - - - | - 100 90 70 59 43 29 18 10 5 2 0 - - - |
AQL, % | 6,5 | 4,0 | 2,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 20
Bảng 5
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||
n = 2 | n = 3 | n = 5 | n = 8 | ||||
c = 0 | c = 0 | c = 0 | c = 1 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | |
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 | 100 90 81 72 63 55 48 41 35 29 24 19 15 11 8 5 3 2 1 0,0 | 100 85 72 64 49 40 23 25 19 14 11 7 5 3 2 1 0,0 - - - | 100 75 55 40 28 19 13 8 5 3 2 1 0,0 - - - - - - - | - 100 95 86 75 63 52 41 31 22 15 10 6 3 1 0,0 - - - - | 100 60 35 19 10 5 2 1 0,0 - - - - - - - - - - - | - 100 85 66 47 31 19 11 5 2 1 0,0 - - - - - - - - | - - 100 95 85 70 54 39 26 16 8 4 2 0,0 - - - - - - |
AQL, % | 6,5 | 4,0 | 2,5 | 10,0 | 1,5 | 6,5 | 10,0 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 30
Bảng 6
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | |||||||||
n - 3 | n - 5 | n - 8 | n - 15 | |||||||
c - 0 | c - 0 | c - 1 | c - 0 | c - 1 | c - 2 | c - 0 | c - 1 | c - 2 | c - 3 | |
0 3,3 66,7 10,0 16,7 20,0 26,7 36,7 40,0 50,0 60,0 70,0 76,7 80,0 | 100 90 81 72 57 50 38 24 20 11 5 2 1 0,0 | 100 83 69 57 37 30 18 8 6 2 1 0,0 - - | - 100 98 94 82 75 60 38 32 16 7 2 1 0,0 | 100 73 53 38 18 13 5 1 1 0,0 - - - - | - 100 95 83 60 48 29 11 7 2 0,0 - - - | - - 100 99 90 83 64 36 28 11 3 0,0 - - | 100 57 31 17 4 2 0,0 - - - - - - - | - 100 82 60 26 16 5 0,0 - - - - - - | - - 100 93 63 47 21 4 2 0,0 - - - - | - - - 100 91 80 51 17 10 1 0,0 - - - |
AQL, % | 4,0 | 2,5 | 10 | 1,5 | 6,5 | 10 | 1,0 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 40
Bảng 7
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||
n = 5 | n = 8 | n = 13 | |||||||
c - 0 | c - 1 | c - 0 | c - 1 | c - 2 | c - 0 | c - 1 | c - 2 | c - 3 | |
0 2,5 5,0 7,5 10,0 15,0 20,0 25,0 30,0 35,0 40,0 42,5 45,0 50,0 55,0 57,0 60,0 62,5 70,0 80,0 | 100 88 76 66 57 42 31 22 15 10 6 5 4 2 1 1 1 0,0 - - | - 100 99 96 93 85 74 63 52 42 32 28 24 17 12 9 7 5 2 0,0 | 100 80 64 50 39 24 14 8 4 2 1 1 0,0 - - - - - - - | - 100 96 90 83 66 49 34 23 14 8 6 4 2 1 1 0,0 - - - | - - 100 99 98 92 82 69 55 41 29 24 19 12 7 5 3 2 0,0 - | 100 67 45 30 19 8 3 1 0,0 - - - - - - - - - - - | - 100 90 76 61 35 18 8 3 1 0,0 - - - - - - - - - | - - 100 97 91 71 48 29 15 7 3 2 1 0,0 - - - - - - | - - - 100 99 93 78 39 39 23 12 8 5 2 1 0,0 - - - - |
AQL, % | 2,5 | 10 | 1,5 | 6,5 | 10 | 1,0 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 50
Bảng 8
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||
n = 5 | n = 8 | n = 13 | |||||||
c = 0 | c = 1 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | |
0 2 4 6 8 10 12 14 18 22 26 30 36 42 46 50 52 56 60 64 74 82 | 100 90 81 72 65 58 51 45 35 27 21 15 10 6 4 3 2 1 1 0,0 - - | - 100 99 98 96 95 90 86 78 70 61 52 40 29 23 17 15 11 8 5 1 0,0 | 100 84 70 59 49 40 33 27 18 11 7 4 2 1 0,0 - - - - - - - | - 100 98 94 88 82 76 69 55 43 32 23 13 7 4 2 2 1 0,0 - - - | - - 100 100 99 98 96 93 86 76 66 55 39 25 18 12 10 6 4 2 0,0 - | 100 74 54 40 27 21 15 10 5 2 1 0,0 - - - - - - - - - - | - 100 94 84 73 61 50 41 35 14 8 4 1 0,0 - - - - - - - - | - - 100 99 95 90 83 75 57 40 27 16 7 2 1 0,0 - - - - - - | - - - 100 100 99 97 94 84 70 55 40 22 10 5 3 2 1 0,0 - - - |
AQL, % | 2,5 | 10 | 1,5 | 6,5 | 10 | 1,0 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 60
Bảng 9
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||
n = 13 | n = 20 | ||||||||
c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | |
0 1,67 3,33 5,00 6,67 8,33 10,00 13,33 16,67 20,00 23,33 26,67 30,00 36,67 40,00 46,67 55,00 60,00 | 100 78 61 47 37 28 21 12 7 4 2 1 0,0 - - - - - | - 100 96 88 80 71 61 44 30 20 13 8 4 1 1 0,0 - - | - - 100 99 97 91 89 77 63 49 36 25 17 7 4 1 0,0 - | - - - 100 100 99 98 94 87 77 65 52 40 21 14 5 1 0,0 | 100 67 44 29 19 12 8 3 1 0,0 - - - - - - - - | - 100 89 74 59 46 34 18 8 4 2 1 0,0 - - - - - | - - 100 97 90 80 69 46 28 15 8 4 1 0,0 - - - - | - - - 100 99 96 91 75 58 37 23 13 6 1 0,0 - - - | - - - - - 100 100 99 94 85 71 55 39 15 8 2 0,0 - |
AQL, % | 1,0 | 4,0 | 6,5 | 10 | 0,65 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 70
Bảng 10
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||
n = 13 | n = 20 | ||||||||
c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | |
0 1,43 2,86 4,29 5,71 7,14 8,57 10,00 12,86 15,71 18,57 20,00 22,86 25,71 28,57 31,43 37,14 40,00 42,86 45,71 55,71 60,00 | 100 81 66 53 43 35 28 22 14 9 5 4 2 1 1 0,0 - - - - - - | - 100 97 91 85 77 69 61 47 34 25 20 14 9 6 4 1 1 0,0 - - - | - - 100 99 98 96 93 89 79 67 55 49 38 29 21 15 7 4 2 1 0,0 - | - - - 100 100 100 99 98 95 89 814 76 66 56 45 36 20 14 10 6 1 0,0 | 100 71 51 36 25 18 12 8 4 2 1 0,0 - - - - - - - - - - | - 100 92 81 68 56 44 35 20 11 6 4 2 1 0,0 - - - - - - - | - - 100 98 93 86 78 68 50 33 21 16 9 5 3 1 0,0 - - - - - | - - - 100 99 98 95 90 77 62 45 38 36 16 9 5 1 1 0,0 - - - | - - - - - 100 100 100 99 95 89 84 73 59 46 33 15 9 5 3 0,0 - |
AQL, % | 1,0 | 4,0 | 6,5 | 10 | 0,65 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 80
Bảng 11
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||
n = 13 | n = 20 | ||||||||
c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | |
0 1,25 2,50 3,75 5,00 6,25 7,50 10,00 12,50 15,00 17,50 20,00 25,00 30,00 35,00 40,00 45,00 55,00 60,00 | 100 84 70 58 48 40 33 23 15 10 6 4 2 1 0,0 - - - - | - 100 98 93 88 82 75 62 49 38 28 21 11 5 2 1 0,0 - - | - - 100 100 99 97 95 88 80 70 59 49 31 18 9 4 2 0,0 - | - - - 100 100 100 99 98 95 90 84 76 58 41 26 15 7 1 0,0 | 100 75 56 42 31 23 17 9 5 2 1 1 0,0 - - - - - - | - 100 94 85 74 63 53 35 23 14 8 5 1 0,0 - - - - - | - - 100 99 95 90 84 68 52 37 26 17 6 2 1 0,0 - - - | - - - 100 100 99 97 90 79 65 52 39 19 8 3 1 0,0 - - | - - - - - 100 100 100 99 96 91 83 63 40 21 9 3 0,0 - |
AQL, % | 1,0 | 4,0 | 6,5 | 10 | 0,65 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 90
Bảng 12
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||
n = 13 | n = 20 | ||||||||
c - 0 | c - 1 | c - 2 | c - 3 | c - 0 | c - 1 | c - 2 | c - 3 | c - 5 | |
0 1,11 2,22 3,33 5,56 7,78 10,00 12,22 15,56 20,00 25,56 30,00 32,22 35,56 40,00 45,56 50,00 60,00 | 100 86 73 62 45 32 23 16 9 4 2 1 0,0 - - - - - | - 100 98 95 85 73 62 50 36 21 10 5 3 2 1 0,0 - - | - - 100 100 98 94 88 81 67 49 30 18 14 9 4 2 0,0 - | - - - 100 100 99 98 95 89 76 56 41 34 25 15 7 1 0,0 | 100 78 60 47 28 16 9 5 2 1 0,0 - - - - - - - | - 100 95 88 69 51 36 24 13 5 1 0,0 - - - - - - | - - 100 99 93 82 68 54 35 17 6 2 1 1 0,0 - - - | - - - 100 99 96 89 80 62 39 18 8 5 2 1 0,0 - - | - - - - 100 100 100 99 95 83 60 40 31 20 10 3 0,0 - |
AQL | 1,0 | 4,0 | 6,5 | 10 | 0,65 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 100
Bảng 13
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||||||||
n = 13 | n = 20 | n = 32 | |||||||||||||
c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 7 | |
0 1 2 3 4 5 7 10 12 15 18 20 25 28 30 35 38 40 42 46 56 60 | 100 87 76 66 57 49 37 23 17 10 6 4 2 1 1 0,0 - - - - - - | - 100 98 96 92 88 78 62 52 38 27 21 11 7 5 2 1 1 1 0,0 - - | - - 100 100 99 98 96 88 81 70 57 49 32 23 18 10 6 5 3 2 0,0 - | - - - 100 100 100 99 98 95 90 82 76 58 48 41 26 19 15 12 7 1 0,0 | 100 80 64 51 40 32 20 10 6 3 1 1 0,0 - - - - - - - - - | - 100 96 90 82 74 57 36 26 15 8 5 1 1 0,0 - - - - - - - | - - 100 99 98 95 86 68 55 38 24 18 7 4 2 1 0,0 - - - - - | - - - 100 100 99 97 89 81 65 49 39 20 12 8 3 1 1 0,0 - - - | - - - - - 100 100 100 99 95 87 83 62 45 40 22 14 10 7 3 0,0 - | 100 68 46 31 21 14 6 2 1 0,0 - - - - - - - - - - - - | - 100 90 76 62 48 28 11 5 2 1 0,0 - - - - - - - - - - | - - 100 97 90 91 60 32 19 8 3 1 0,0 - - - - - - - - - | - - - 100 99 96 85 60 42 22 10 6 1 0,0 - - - - - - - - | - - - - - 100 100 95 86 67 45 32 11 5 2 0,0 - - - - - - | - - - - - - - 100 99 94 83 73 41 25 16 5 2 1 0,0 - - - |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 150
Bảng 14
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||||
n = 20 | n = 32 | ||||||||||
c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 7 | |
0,00 0,67 1,33 2,00 3,33 6,00 8,00 10,00 12,00 14,00 16,00 18,00 20,00 22,00 24,00 26,00 28,00 30,00 34,00 40,00 44,00 56,00 | 100 87 76 65 48 27 17 10 6 4 2 1 1 0,0 - - - - - - - - | - 100 98 95 87 66 50 37 27 19 13 9 6 4 2 1 1 0,0 - - - - | - - 100 100 98 90 80 68 56 44 34 26 19 13 9 6 4 3 1 0,0 - - | - - - 100 100 98 94 88 80 70 60 50 40 31 24 18 13 9 4 1 0,0 - | - - - - 100 100 100 99 98 96 93 88 82 75 66 58 49 41 26 11 5 0,0 | 100 79 62 48 30 11 5 2 1 0,0 - - - - - - - - - - - - | - 100 96 88 71 39 23 13 7 3 2 1 0,0 - - - - - - - - - | - - 100 99 93 71 51 34 21 12 7 4 2 1 0,0 - - - - - - - | - - - 100 99 90 76 60 44 30 19 12 7 4 2 1 1 0,0 - - - - | - - - - 100 100 98 93 85 73 60 46 34 23 16 10 6 3 1 0,0 - - | - - - - - 100 100 100 98 95 90 82 71 60 48 36 26 18 8 1 0,0 - |
AQL, % | 0,65 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 | 0,40 | 1,5 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 200
Bảng 15
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||||
n = 20 | n = 32 | ||||||||||
c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 7 | |
0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 2,50 3,50 4,50 7,00 8,00 10,00 12,00 14,00 16,00 18,00 20,00 22,00 24,00 28,00 32,00 35,00 44,00 55,00 | 100 90 81 73 65 59 47 38 22 17 11 7 5 3 2 1 1,0 0,0 - - - - - | - 100 99 97 95 92 85 78 58 51 38 27 21 13 9 6 4 2 1 0,0 - - - | - - 100 100 100 99 98 95 85 80 68 56 50 35 26 19 14 10 4 2 1 0,0 - | - - - 100 100 100 100 99 96 94 88 80 75 60 50 40 32 24 13 7 4 0,0 - | - - - - - 100 100 100 100 100 99 98 97 92 88 81 74 66 49 33 23 6 0,0 | 100 84 70 59 49 41 29 20 8 5 3 1 1 0,0 - - - - - - - - - | - 100 98 93 88 82 69 56 31 24 13 7 5 2 1 0,0 - - - - - - - | - - 100 100 99 97 92 84 61 51 39 22 17 8 4 2 1 0,0 - - - - - | - - - 100 100 100 99 96 83 76 60 44 37 20 13 7 4 2 0 - - - - | - - - - - 100 100 100 99 97 92 84 78 59 48 34 24 16 8 2 1 0,0 - | - - - - - - 100 100 100 100 99 98 97 89 81 71 60 48 27 13 6 0,0 - |
AQL, % | 0,65 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 | 0,40 | 1,5 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Các phương án kiểm tra và đặc trưng hiệu quả cho cỡ lô N = 250
Bảng 16
Mức khuyết tật P, % | Xác suất nhận lô P, % | ||||||||||||
n = 32 | n = 50 | ||||||||||||
c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 7 | c = 0 | c = 1 | c = 2 | c = 3 | c = 5 | c = 7 | c = 10 | |
0,0 0,4 0,8 1,2 1,6 2,0 2,8 4,4 5,2 6,8 7,6 10,0 12,0 14,0 16,0 18,0 20,0 26,0 30,0 36,0 44,0 | 100 98 76 66 58 50 38 21 16 9 7 3 1 1 0,0 - - - - - - | - 100 98 96 92 88 78 58 49 35 27 14 8 4 2 1 0,0 - - - - | - 100 100 99 98 95 85 78 63 55 35 22 14 8 4 2 0,0 - - - - | - - - 100 100 100 99 96 93 84 79 60 44 31 21 13 8 1 0,0 - - | - - - - - 100 100 100 100 99 98 92 84 72 59 46 35 11 4 1,0 0,0 | - - - - - - 100 100 100 100 100 99 98 94 89 81 71 37 19 5 0,0 | 100 80 64 51 41 32 21 8 5 2 1 0,0 - - - - - - - - - | - 100 96 90 82 74 58 32 23 11 7 2 1 0,0 - - - - - - - | - - 100 99 97 94 85 62 50 30 23 9 4 1 0,0 - - - - - - | - - - 100 100 99 97 84 75 55 45 22 11 5 2 1 0,0 - - - - | - - - - - 100 100 99 97 90 85 62 42 25 14 7 3 0,0 - - - | - - - - - - 100 100 100 99 98 90 77 60 43 27 16 2 0,0 - - | - - - - - - - 100 100 100 100 100 98 94 80 74 59 18 6 0,0 - |
AQL, % | 0,40 | 1,5 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 | 0,25 | 1,0 | 1,5 | 2,5 | 4,0 | 6,5 | 10 |
Ví dụ
Lập phương án kiểm tra lô sản phẩm có cỡ N = 40 : AQL = 6 %, LQ = 25 %.
Lấy bậc kiểm tra H, theo bảng 1, với cỡ lô N = 40, được n = 8.
Theo bảng 2, với N = 40 n = 8, để tìm các thông số cần thiết của phương án kiểm tra ta sử dụng bảng 7.
Theo bảng 7, với n = 8, AQL = 6,5 % (giá trị gần 6 % nhất) tương ứng với p = 6 % được giá trị pa nằm trong khoảng 90 - 96 %, giá trị này thỏa mãn yêu cầu, nhưng với p = 25 % được pa' = 34 % quá lớn so với quy định trong điều 2c/. Như vây cỡ mẫu n = 8 không thỏa mãn yêu cầu.
Theo điều 2e/, tăng cỡ mẫu lên 13. Có thể kiểm tra thấy rằng cỡ mẫu này, ứng với AQL = 6,5 %, cũng không thỏa mãn yêu cầu. Theo điều 2f/, lấy AQL = 4 %. Theo bảng 7 được phương án kiểm tra n = 13, c = 1. Phương án này thỏa mãn yêu cầu trong điểm 2c/.