TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
XI MĂNG – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Cements – List of properties
Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng của các loại xi măng theo TCVN 5439:2004.
TCVN 5438 : 2004 Xi măng – Thuật ngữ, định nghĩa
TCVN 5439 : 2004 Xi măng – Phân loại.
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa theo TCVN 5438:2004.
Tên gọi, ký hiệu loại xi măng theo TCVN 5439:2004.
4. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng
Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng và đơn vị đo được quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 – Danh mục chỉ tiêu chất lượng xi măng
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóc lăng | Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin | Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng canxi sunfo aluminat | Các loại xi măng khác* | |||||||||||||||||||||||||
Xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng | Xi măng poóc lăng có phụ gia khoáng | Xi măng chịu axit | Xi măng cản xạ | |||||||||||||||||||||||||||
PC | PCSR | PCOW | PCLH | PCw | PCB | PCBSR | PCBLH | PCBPZ | PCBPFS | PCBW | PCBLS | PCBM | PCBFA | |||||||||||||||||
1.1. Hàm lượng anhydric sulfuric, SO3 | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| |||||||||||
1.2. Hàm lượng magiê oxit, MgO | % |
|
|
|
|
| ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± |
| ± | |||||||||||
1.3. Hàm lượng mất khi nung, MKN | % |
|
|
|
|
| ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
1.4. Hàm lượng cặn không tan, CKT | % |
|
|
| ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
1.5. Hàm lượng kiềm quy đổi, Na2Oqđ | % | ± |
|
| ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
1.6. Hàm lượng ion Clo, Cl- | % | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | ± | ± | |||||||||||
1.7. Hàm lượng bari oxit, BaO | % | - | ± | - | - | - | - | ± | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | |||||||||||
1.8. Hàm lượng nhôm oxit, Al2O3 | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| ± | - | - | |||||||||||
2.1. Hàm lượng khoáng tricanxi silicat, C3S | % | ± | ± |
| ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.2. Hàm lượng khoáng dicanxi silicat, C2S | % | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.3. Hàm lượng khoáng tricanxi aluminat, C3A | % | ± |
|
| ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.4. Tổng hàm lượng hai lần tricanxi aluminat và tetracanxi alumoferit, 2C3A C4AF | % | ± |
|
| ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.5. Hàm lượng khoáng monocanxi aluminat, CA | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | - | - | - | |||||||||||
2.6. Hàm lượng khoáng canxi dialuminat, CA2 | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | - | - | - | |||||||||||
3.1. Hàm lượng phụ gia khoáng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ± |
| - | - | ± | ± | |||||||||||
4.1. Cường độ nén, Rn | N/mm2 (MPa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ± |
|
|
|
|
| |||||||||||
4.2. Cường độ uốn, Ru | N/mm2 (MPa) | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± |
| ± | ± | ± | |||||||||||
4.3 Thời gian đông kết - Bắt đầu - Kết thúc | Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
4.4. Độ mịn (xác định theo phương pháp sàng hoặc theo phương pháp Blaine) | % hoặc cm2/g |
|
| ± |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ± | ± | ± | |||||||||||
4.5. Độ ổn định thể tích (theo phương pháp Le Chatelier) | mm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ± | ± | ± | ± | |||||||||||
4.6. Độ nở Autoclave | % | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
5.1. Nhiệt thủy hóa, Hn | kJ/kg | - | - | - |
| - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.2. Độ trắng, W | % | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.3. Độ nở sulfat, δ | % | - | ± | - | - | - | - | ± | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.4. Độ tách nước | % | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | |||||||||||
5.5. Độ đặc quánh | Bc | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.6. Thời gian đặc quánh | Phút | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.7. Độ nở | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | |||||||||||
5.8. Khả năng giữ nước | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | |||||||||||
5.9. Độ chịu lửa, T | 0C | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | - | - | - | |||||||||||
5.10. Độ chịu axit | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | |||||||||||
5.11. Khối lượng thể tích hồ xi măng, γĐ | g/cm3 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | |||||||||||
6.1. Hệ số biến phân của cường độ nén (mức độ ổn định chất lượng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
6.2. Thời gian bảo quản | Tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
CHÚ THÍCH: Một số ký hiệu quy ước: Dấu “ ”: Cần quy định Dấu “±”: Có thể quy định Dấu “-”: Không cần quy định. * Ngoài ra còn có một số loại xi măng khác như xi măng ít kiềm, xi măng kỵ ẩm, v.v… | ||||||||||||||||||||||||||||||