![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5649:2006 về thủy sản khô - yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5836:1994 về tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5648:1992 về thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5651:1992 về mực khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5650 - 1992
TÔM NÕN KHÔ XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Dried peeled shrimps for export - Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tôm nõn khô xuất khẩu chế biến từ các loại tôm biển (TB) và tôm sông (TS).
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Tôm nõn khô xuất khẩu được xếp thành các loại theo phụ kiện hợp đồng với khách hàng. Số thân tôm có khối lượng giới hạn dưới cỡ quy định không quá 5%.
1.2. Tôm nõn khô xuất khẩu được phân thành 4 hạng chất lượng: hạng 1, hạng 2, hạng 3 và hạng 4.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của tôm nõn khô xuất khẩu theo đúng quy định ghi trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mức | |||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | |
1. Màu sắc | Đỏ tươi (TS) hoặc cảm đỏ (TB) | Hồng đỏ (TS) hoặc cam sáng (TB) | Hồng nhạt (TS) hoặc vàng nhạt (TB) | Trắng bạc |
2. Mùi | Mùi rất đặc trưng của tôm nõn khô, không có mùi lạ | Không có mùi khai hoặc mùi lạ khác. | ||
3. Vị | Ngọt đậm | Ngọt tự nhiên | Mặn | |
4. Trạng thái về dạng bên ngoài | Thịt dai, chắc, không bị xơ, sạch đầu, nội tạng, không có vết bẩn. Thân tôm nguyên vẹn, không sót đầu, vỏ chân. Nhưng cho phép 5% số con bị gẫy, được 5% số con sót vỏ. | Thân dẹt hoặc bị gãy cho phép dính vỏ | ||
5. Tạp chất | Không cho phép | |||
6. Nấm mốc | Theo TCVN 5649-1992. | |||
7. Côn trùng | Không cho phép. |
1.4. Các chỉ tiêu hóa học của tôm nõn khô xuất khẩu theo đúng quy định ghi trong bảng 2.
Bảng 2.
Tên chỉ tiêu | Mức (% theo khối lượng) | |||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | |
1. Hàm lượng muối natri clorua (NaCl) | 7 | 10 | 10 | 13 |
2. Hàm lượng nước | 22 | 25 |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Lấy mẫu và chuẩn bị thử theo TCVN 3697-90.
2.2. Thử cảm quan theo TCVN 3690-90.
2.3. Thử hóa học
2.3.1. Xác định hàm lượng nước theo TCVN 3700-90.
2.3.2. Xác định hàm lượng muối Natri clorua (NaCl) theo TCVN 3701-90.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN
3.1. Bao gói: Tôm nõn khô được đựng trong thùng cacton có lót một lớp Polyethylen hoặc đựng trong bao hai lớp Polyethylen.
3.2. Ghi nhãn: Dùng loại mực không phai hoặc sơn để viết ngoài bao bì ghi:
- Tên sản phẩm;
- Loại;
- Hạng;
- Tên cơ sở sản xuất kinh doanh;
- Ngày sản xuất;
- Khối lượng tịnh;
3.3. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển phải sạch, không vận chuyển chung với các loại hàng tươi sống và mùi lạ, quá trình vận chuyển phải che mưa, nắng, tránh va đập mạnh.
3.4. Bảo quản: Tôm nõn khô xuất khẩu được bảo quản trong kho lạnh nhiệt độ không lớn hơn âm 5oC, không để chung với các sản phẩm tươi sống khác.
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5649:2006 về thủy sản khô - yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5836:1994 về tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5648:1992 về thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5651:1992 về mực khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật