![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5649:2006 về thủy sản khô - yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5648:1992 về thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5650:1992 về tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5651-1992
MỰC KHÔ XUẤT KHẨU
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Dried squids for export
Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho giống mực ống (mực ống, mực lá và mực kim) khô xuất khẩu.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Mực ống khô xuất khẩu được phân thành 7 loại phải theo đúng yêu cầu ở bảng 1.
Bảng 1
Loại | Chiều dài tính theo mm |
Đặc biệt | Từ 221 trở lên |
1 | Từ 201 đến dưới 221 |
2 | Từ 151 đến dưới 201 |
3 | Từ 121 đến dưới 151 |
4 | Từ 101 đến dưới 121 |
5 | Từ 81 đến dưới 101 |
6 | dưới 81 |
1.2. Mực ống khô xuất khẩu chia thành 4 hạng chất lượng: A, B, C và xô.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của mực ống khô xuất khẩu phải theo đúng yêu cầu ở bảng 2
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức | |||
Hạng A | Hạng B | Hạng C | Hạng xô | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Theo hạng | Hạng A, B, C từ loại đặc biệt đến loại 5 | Loại 6 và khuyết tật của hạng C | ||
2. Dạng bên ngoài | Khô, sạch nội tạng, sạch mắt, sạch răng, phẳng đẹp không quăn mép, không thùng rách, còn nguyên đầu, không có vết đen, chảy dầu |
| ||
3. Màu sắc | Màu vàng sáng đến hồng, mầu tự nhiên | Màu hồng, có thể có một lớp phấn mỏng | Màu đỏ nâu đậm, có thể có lớp phấn dầy | Như mực hạng A/B/C |
4. Mùi | Mùi thơm rất đặc trưng | Mùi thơm rất đặc trưng | Mùi thơm đặc trưng | Mùi thơm |
5. Vị | Ngọt đậm | Ngọt đậm | Ngọt | Kém ngọt |
6. Tạp chất | Không có cát sạn và vết mực đen | Có 1 đến 2 vết mực đen |
1.4. Chỉ tiêu hóa học phải theo đúng quy định trong bảng 3
Bảng 3
Tên chỉ tiêu | Mức tính theo % khối lượng |
1. Hàm lượng nước không lớn hơn | 25 |
2. Hàm lượng muối (NaCl) không lớn hơn | 2,2 – 2,5 |
1.5. Yêu cầu vi sinh theo TCVN 5649-1992.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Thử cảm quan theo TCVN 3690-90.
2.2. Thử hóa học.
2.2.1. Xác định hàm lượng nước theo TCVN 3700-90.
2.2.2. Xác định hàm lượng muối natri clorua (NaCl) theo TCVN 3701-90.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Bao gói
Mực khô xuất khẩu được đựng trong thùng các tông có một lớp polyethylen hoặc đựng trong bao PP (polypropylen).
3.2. Ghi nhãn
- Tên sản phẩm;
- Loại;
- Hạng chất lượng;
- Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh;
- Ngày sản xuất;
- Khối lượng tịnh.
3.3. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sạch, không có mùi lạ, phải che mưa, nắng.
3.4. Bảo quản
Bảo quản trong điều kiện khô ráo, sạch sẽ, hợp vệ sinh, các kiện mực xếp trên bục gỗ cách mặt đất 30cm, cách tường 30cm. Bảo quản mực khô xuất khẩu trong điều kiện lạnh, nhiệt độ bảo quản âm 18oC.
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5649:2006 về thủy sản khô - yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5648:1992 về thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5650:1992 về tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật