Fastener – Fetter drive screws
Tiêu chuẩn này quy định kích thước và yêu cầu kỹ thuật của các loại vít gỗ có ký hiệu quy ước từ số 2 đến số 18 và chiều dài vít đến 120 mm.
- TCVN 256 : 85 Kim loại – Xác định độ cứng theo phương pháp Brinen.
- TCVN 257 : 85 Kim loại – Xác định độ cứng theo phương pháp Rocven.
- TCVN 258 : 85 Kim loại – Xác định độ cứng theo phương pháp Vicke.
3.1. Kích thước cơ bản của các loại vít đầu chìm theo chỉ dẫn trên hình 1 và bảng 1.
3.2. Kích thước cơ bản của vít chìm đầu chỏm cầu theo chỉ dẫn trên hình 2 và bảng 2.
3.3. Kích thước của vít đầu chỏm cầu được chỉ dẫn trên hình 3 và bảng 3.
Hình 1
Bảng 1 – Kích thước cơ bản của loại vít đầu chìm
Kích thước tính bằng milimét
Số hiệu quy ước | Đường kính thân vít D | Đường kính đầu vít A | Chiều cao đầu vít, k | Chiều rộng rãnh, n | Chiều sâu rãnh, t | Độ sâu | Đường kính rãnh, m | Số của chìa vít | ||||||
max | min | Tham khảo (1) | max | min | Tham khảo (2) | max | min | max | min | max | min | Danh nghĩa | Số | |
2 | 2,16 | 1,98 | 4,42 | 4,17 | 3,96 | 1,16 | 0,80 | 0,66 | 0,62 | 0,42 | - | - | - | - |
3 | 2,46 | 2,29 | 5,05 | 4,78 | 4,55 | 1,33 | 1,00 | 0,86 | 0,79 | 0,48 | 1,47 | 1,22 | 2,51 | 1 |
4 | 2,87 | 2,64 | 5,84 | 5,48 | 5,21 | 1,52 | 1,00 | 0,86 | 0,79 | 0,55 | 1,73 | 1,48 | 2,77 | 1 |
5 | 3,23 | 2,97 | 6,63 | 6,20 | 5,89 | 1,77 | 1,20 | 1,06 | 0,88 | 0,63 | 1,803) | 1,353) | 3,71 | 2* |
6 | 3,58 | 3,33 | 7,39 | 6,91 | 6,55 | 1,95 | 1,20 | 1,06 | 0,96 | 0,69 | 2,06 | 1,60 | 3,96 | 2 |
7 | 3,94 | 3,68 | 8,20 | 7,62 | 7,24 | 2,20 | 1,20 | 1,06 | 1,05 | 0,76 | 2,31 | 1,85 | 4,22 | 2 |
8 | 4,29 | 4,04 | 8,97 | 8,33 | 7,92 | 2,39 | 1,51 | 1,26 | 1,14 | 0,83 | 2,72 | 2,26 | 4,60 | 2 |
9 | 4,65 | 4,39 | 9,75 | 9,04 | 8,59 | 2,63 | 1,51 | 1,26 | 1,24 | 0,90 | 2,72 | 2,26 | 4,60 | 2 |
10 | 5,00 | 4,72 | 10,52 | 9,75 | 9,27 | 2,81 | 1,51 | 1,26 | 1,32 | 0,98 | 3,10 | 2,64 | 4,96 | 2 |
12 | 5,72 | 5,38 | 12,09 | 11,18 | 10,62 | 3,25 | 1,91 | 1,66 | 1,50 | 1,12 | 3,18 | 2,72 | 6,35 | 3 |
14 | 6,43 | 6,05 | 13,67 | 12,60 | 11,99 | 3,69 | 1,91 | 1,66 | 1,68 | 2,26 | 3,45 | 3,00 | 6,60 | 3 |
16 | 7,14 | 6,76 | 15,21 | 14,02 | 13,31 | 4,11 | 1,91 | 1,66 | 1,85 | 1,40 | 4,34 | 3,89 | 7,49 | 3 |
18 | 7,85 | 7,47 | 16,76 | 15,44 | 14,68 | 4,53 | 2,31 | 2,06 | 2,13 | 1,54 | - | - | - | - |
Chú thích
1) Các giá trị đường kính đầu vít chỉ dùng khi thiết kế.
2) Chiều cao đầu vít (k) chỉ dùng để tham khảo.
3) Chỉ dùng với vít 5.
Bảng 2 – Kích thước cơ bản của vít đầu chìm chỏm cầu
Kích thước tính bằng milimét
Số hiệu quy ước | Đường kính thân vít, D | Đường kính đầu vít, A | Chiều cao đầu vít, k(2) f | Bán kính đầu vít, R | Rãnh dọc | Kích thước rãnh chữ thập 3) | ||||||||||
Chiều rộng rãnh, n | Chiều sâu rãnh, t | Độ sâu chìa vít | m | Số | ||||||||||||
max | min | Tham khảo (1) | max | min | Tham khảo | Danh nghĩa | Danh nghĩa | max | min | max | min | max | min | Danh nghĩa |
| |
2 | 2,16 | 1,98 | 4,42 | 4,17 | 3,96 | 1,16 | 0,51 | 4,72 | 0,80 | 0,66 | 1,14 | 0,84 | - | - | - | - |
3 | 2,46 | 2,29 | 5,05 | 4,78 | 4,55 | 1,33 | 0,61 | 5,41 | 1,00 | 0,86 | 1,30 | 0,96 | 1,70 | 1,45 | 2,77 | 1 |
4 | 2,87 | 2,64 | 5,84 | 5,49 | 5,21 | 1,52 | 0,66 | 6,02 | 1,00 | 0,86 | 1,47 | 1,10 | 1,08 | 1,83 | 3,12 | 1 |
5 | 3,23 | 2,97 | 6,63 | 6,20 | 5,89 | 1,77 | 0,76 | 6,68 | 1,20 | 1,06 | 1,65 | 1,24 | 1,85 | 1,40 | 3,81 | 2 |
6 | 3,58 | 3,33 | 7,39 | 6,91 | 6,55 | 1,95 | 1,07 | 6,20 | 1,20 | 1,06 | 1,83 | 1,38 | 2,34 | 1,88 | 4,27 | 2 |
7 | 3,94 | 3,68 | 8,20 | 7,62 | 7,24 | 2,20 | 1,02 | 8,13 | 1,20 | 1,06 | 2,01 | 1,52 | 2,72 | 2,26 | 4,65 | 2 |
8 | 4,29 | 4,04 | 8,97 | 8,33 | 7,92 | 2,39 | 1,02 | 9,09 | 1,51 | 1,26 | 2,19 | 1,66 | 3,10 | 2,64 | 5,00 | 2 |
9 | 4,65 | 4,39 | 9,75 | 9,04 | 8,59 | 2,63 | 1,17 | 9,47 | 1,51 | 1,26 | 2,36 | 1,80 | 3,15 | 2,69 | 5,08 | 2 |
10 | 5,00 | 4,72 | 10,52 | 9,75 | 9,27 | 2,81 | 1,17 | 10,77 | 1,51 | 1,26 | 2,54 | 1,96 | 3,35 | 2,89 | 5,28 | 2 |
12 | 5,72 | 5,38 | 12,09 | 11,18 | 10,62 | 3,25 | 1,40 | 11,89 | 1,91 | 1,66 | 2,90 | 2,24 | 3,76 | 3,30 | 6,98 | 3 |
14 | 6,43 | 6,05 | 13,67 | 12,60 | 11,99 | 3,69 | 1,52 | 13,79 | 1,91 | 1,66 | 3,25 | 2,52 | 4,29 | 3,94 | 7,59 | 3 |
16 | 7,14 | 6,76 | 15,21 | 14,02 | 13,31 | 4,11 | 1,70 | 15,29 | 1,91 | 1,66 | 3,61 | 2,80 | 4,80 | 4,34 | 8,00 | 3 |
Chú thích
1) Các giá trị đường kính đầu vít chỉ dùng khi thiết kế.
2) Chiều cao đầu vít (k) chỉ dùng để tham khảo.
3) Kích thước của vít đầu chỏm cầu được chỉ dẫn trên hình 3 và bảng 3.
Hình 2
Bảng 3 – Kích thước của vít đầu chỏm cầu
Kích thước tính bằng milimét
Số hiệu quy ước | Đường kính thân vít, D | Đường kính đầu vít, A | Chiều cao đầu vít, k | Bán kính | Chiều rộng rãnh, n | Chiều sâu rãnh | Rãnh chữ thập | Số | |||||||
e | t | Độ sâu | m | ||||||||||||
max | min | max | min | max | min | Đầu vít, R | max | min | max | min | max | min | Danh nghĩa |
| |
2 | 2,16 | 1,98 | 4,17 | 3,91 | 1,57 | 1,42 | 3,35 | 0,80 | 0,66 | 0,50 | - | - | - | - | - |
3 | 2,46 | 2,29 | 4,80 | 4,55 | 1,80 | 1,65 | 3,81 | 1,00 | 0,86 | 0,58 | 0,82 | 1,57 | 1,32 | 2,64 | 1 |
4 | 2,87 | 2,64 | 5,46 | 5,21 | 2,06 | 1,85 | 4,39 | 1,00 | 0,86 | 0,66 | 0,94 | 1,83 | 1,57 | 2,90 | 1 |
5 | 3,23 | 2,97 | 6,21 | 5,87 | 2,29 | 2,08 | 4,85 | 1,20 | 1,06 | 0,74 | 1,09 | 1,73 | 1,27 | 3,71 | 2 |
6 | 3,58 | 3,33 | 6,78 | 6,50 | 2,54 | 2,29 | 5,26 | 1,20 | 1,06 | 0,83 | 1,21 | 1,93 | 1,47 | 3,91 | 2 |
7 | 3,94 | 3,94 | 3,68 | 7,44 | 2,77 | 2,51 | 5,79 | 1,20 | 1,06 | 0,17 | 1,76 | 2,74 | 2,28 | 4,70 | 2 |
8 | 4,29 | 4,04 | 8,10 | 7,77 | 3,00 | 2,72 | 6,20 | 1,51 | 1,26 | 1,00 | 1,47 | 2,34 | 1,88 | 4,29 | 2 |
9 | 4,65 | 4,39 | 8,76 | 8,41 | 3,23 | 2,95 | 6,68 | 1,51 | 1,26 | 1,17 | 1,76 | 2,74 | 2,28 | 4,70 | 2 |
10 | 5,00 | 4,72 | 9,45 | 9,07 | 3,45 | 3,18 | 7,21 | 1,51 | 1,26 | 1,17 | 1,76 | 2,74 | 2,28 | 4,70 | 2 |
12 | 5,72 | 5,38 | 10,77 | 10,34 | 3,91 | 3,61 | 8,20 | 1,91 | 1,66 | 1,35 | 2,01 | 2,97 | 2,51 | 6,24 | 3 |
14 | 6,43 | 6,05 | 12,09 | 11,61 | 4,34 | 4,04 | 9,47 | 1,91 | 1,66 | 1,51 | 2,28 | 3,48 | 3,05 | 6,72 | 3 |
16 | 7,14 | 6,76 | 13,44 | 12,90 | 4,83 | 4,47 | 11,00 | 1,91 | 1,66 | 1,68 | 2,54 | 3,78 | 3,33 | 7,01 | 3 |
Chú thích
Prophin đầu vít lấy gần bằng một nửa đường elip, trừ trường hợp bán kính R của đầu vít được xác định tự do bằng phương pháp rèn.
Chiều dài danh nghĩa của vít gỗ được chỉ dẫn trong phụ lục 1.
Hình 3
3.4. Kích thước của ren vít gỗ được chỉ dẫn trên hình 4 và bảng 4.
Hình 4
Bảng 4 – Kích thước của ren vít gỗ
Kích thước tính bằng milimét
Số hiệu quy ước | Đường kính lớn nhất của ren | Bước ren*, p | Chiều sâu ren | |
max | min | Danh nghĩa | min | |
2 | 2.24 | 1.98 | 0.95 | 0.25 |
3 | 2.57 | 2.29 | 1.12 | 0.27 |
4 | 2.90 | 2.64 | 1.15 | 0.33 |
5 | 3.31 | 2.97 | 1.27 | 0.37 |
6 | 3.58 | 3.33 | 1.41 | 0.43 |
7 | 4.02 | 3.68 | 1.59 | 0.48 |
8 | 4.29 | 4.04 | 1.81 | 0.51 |
9 | 4.65 | 4.39 | 2.12 | 0.61 |
10 | 5.00 | 4.72 | 2.12 | 0.66 |
12 | 5.72 | 5.38 | 2.54 | 0.66 |
14 | 6.47 | 6.05 | 2.82 | 0.78 |
16 | 7.14 | 6.76 | 3.17 | 0.97 |
18 | 7.85 | 7.47 | 3.38 | 1.04 |
* Dung sai của bước ren: âm 0,2 p
3.5. Ký hiệu quy ước
Vít gỗ được ký hiệu như sau:
Ví dụ: Vít gỗ đầu chìm 4 x 20 TCVN 6361 : 1998
Vít gỗ đầu 6 cạnh 4 x 20 TCVN 6361 : 1998
Trong đó
Vít gỗ đầu chìm là tên của sản phẩm;
4 là số hiệu quy ước của vít gỗ;
20 là chiều dài của vít gỗ.
4.1. Vít gỗ phải được chế tạo theo các kích thước được quy định trong 1.1.
4.2. Dung sai chiều dài danh nghĩa của vít gỗ phải được chỉ dẫn trên bảng 5.
Bảng 5 – Dung sai chiều dài danh nghĩa của vít gỗ
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dài danh nghĩa | Dung sai ± | Chiều dài danh nghĩa | Dung sai ± |
Đến 6 | 0.38 | Lớn hơn 30 đến 50 | 0.80 |
Lớn hơn 6 đến 10 | 0.45 | Lớn hơn 50 đến 80 | 0.95 |
Lớn hơn 10 đến 18 | 0.55 | Lớn hơn 80 đến 120 | 1.10 |
Lớn hơn 18 đến 30 | 0.65 | - | - |
4.3. Chiều dài ren của vít gỗ không được ngắn hơn 2/3 chiều dài danh nghĩa của vít gỗ. Cho phép làm ren đến đầu vít.
4.4. Vật liệu và cơ tính
4.4.1. Vít gỗ được chế tạo bằng các loại vật liệu có giới hạn bền không thấp hơn các giá trị chỉ dẫn trên bảng 6.
Bảng 6 – Giới hạn bền của vật liệu chế tạo vít gỗ
Tên vật liệu | Giới hạn bền, Mpa |
Thép | 540 |
Đồng | 415 |
Hợp kim nhôm | 320 |
Hợp kim đồng Silic | 415 |
Thép không gỉ | 540 |
4.4.2. Vật liệu chế tạo vít gỗ do người chế tạo tự chọn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
4.5. Độ cứng của vít gỗ được chỉ dẫn trên bảng 7.
Bảng 7 – Độ cứng của vít gỗ
Phương pháp thử độ cứng | Đơn vị | Độ cứng nhỏ nhất | |
Thép | Đồng | ||
Brinen (theo TCVN 256:85) | HB | 163 | 94 |
Rocven (theo TCVN 257:85) | HRB | 85 | 59 |
Vicke (theo TCVN 258:85) | HV | 171 | 105 |
4.6. Bề mặt của vít gỗ phải được làm sạch, không có các khuyết tật ảnh hưởng đến công dụng của vít gỗ.
4.7. Đối với các vít gỗ không mạ phủ, toàn bộ bề mặt phải được đánh bóng. Theo yêu cầu của khách hàng cho phép mạ phủ các loại vít gỗ để trang trí hoặc tránh ăn mòn.
5.1. Yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn được kiểm theo yêu cầu của khách hàng. Khi kiểm, mỗi một lô kiểm phải lựa chọn các sản phẩm cùng loại và cùng cỡ kích thước. Số lượng của mẫu thử được chỉ dẫn trên bảng 8.
Bảng 8 – Số lượng mẫu thử
Số lượng sản phẩm trong một lô | Số lượng mẫu thử, không ít hơn (mẫu) |
Đến 50 | 2 |
Từ 51 đến 500 | 3 |
Từ 501 đến 35000 | 5 |
Lớn hơn 35000 | 8 |
5.2. Các kích thước cơ bản của vít gỗ được kiểm bằng các dụng cụ đo thông thường.
5.3. Vít gỗ phải được kiểm độ cứng theo yêu cầu của 4.5. Trong trường hợp khi kiểm, nếu giá trị độ cứng chưa tập trung thì vít gỗ được thử lại độ cứng trên mặt cắt ngang tại điểm giữa của bán kính (1/4 đường kính vít gỗ).
5.4. Kiểm kích thước rãnh đầu vít theo chỉ dẫn trên hình 5a và 5b. Kích thước của mũi đầu đo (theo chỉ dẫn trên bảng 9 và hình 5a và 5b.
Hình 5a
Chú thích – Góc 46° và E° được đo pháp tuyến với góc phép tạo bởi góc cơ bản H và các góc nghiêng U và W.
Hình 5b
Bảng 9 – Kích thước của mũi đầu đo
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước | Dung sai | Số hiệu rãnh và đầu đo | ||
1 | 2 | 3 | ||
B | 0 -0,038 | 1,112 | 1,702 | 2,591 |
E | +0°7' 0 | 46° | 46° | 56°15' |
F | 0 -0,025 | 0,698 | 0,990 | 1,372 |
G | 0 -0,025 | 1,397 | 2,438 | 3,962 |
H | 0 -0 °6' | 7° | 5 °45 | 5 °45 |
S | - | 3,175 | 3,962 | 4,775 |
P | 0 -0,013 | 0,166 | 0,331 | 0,585 |
R | - | 0,124 0,101 | 0,203 0,152 | 0,305 0,203 |
U | +0° 6' | 4 °23 | 3 ° 0' | 3 ° 0' |
W | +0° 6' 0 | 7° 45' | 6° 20 | 6° 20' |
Phụ lục A
(tham khảo)
Bảng A.1 – Chiều dài danh nghĩa của vít đầu chìm
Số hiệu quy ước | Chiều dài danh nghĩa, L, mm | |||||||||||||||||
6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | |
2 | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | X | X | X | X | X | X | X | X |
| X | X | X |
|
|
|
|
|
|
5 |
| X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | X |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| X | X | X | X | X | X |
|
Chú thích – Chiều dài ren không nhỏ hơn 2/3 chiều dài danh nghĩa. Các kích thước nằm trong đường gạch đậm cho phép làm ren đến đầu vít.
Bảng A.2 – Chiều dài danh nghĩa của vít đầu chỏm cầu
Số hiệu quy ước | Chiều dài danh nghĩa, mm | |||||||||||||||||
6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | |
4 |
|
|
| X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
| X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
| X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
| X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích - Toàn bộ các cỡ kích thước có chiều dài ren không nhỏ hơn 2/3 chiều dài danh nghĩa. Các kích thước nằm trong giới hạn đường gạch đậm cho phép làm ren đến đầu vít.
Bảng A.3 – Chiều dài danh nghĩa của vít đầu tròn
Số hiệu quy ước | Chiều dài danh nghĩa, mm | |||||||||||||||||
6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | 50 | 55 | 65 | 70 | 75 | 90 | 100 | 120 | |
2 | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| X | X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
| X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
| X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| X | X | X | X |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|