Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 91-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU CỔ VUÔNG DÙNG CHO GỖ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu gỗ vuông dùng cho gỗ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm:

có bước ren lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 91-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 91-63

mm                                                    Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

15

20

25

30

40

Sai lệch cho phép

± 0,43

± 0,52

± 0,62

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3

4

5

6

8

Sai lệch cho phép

± 0,25

± 0,30

± 0,36

Bán kính chỏm cầu R

10,9

14,5

17,6

23,6

29

Kích thước cổ vuông a

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

16

Sai lệch cho phép

- 0,30

- 0,36

- 0,43

Chiều cao cổ vuông h

Kích thước danh nghĩa

4

5

6

8

10

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,58

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,30

0,40

0,50

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

1

Sai lệch cho phép

- 0,3

- 0,4

- 0,5

mm                                                    Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

16

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

16

± 1,5

11

10

9

-

-

(18)

13

12

11

-

-

20

15

14

13

11

-

25

20

19

18

16

-

30

20

25

23

21

19

35

20

25

28

26

24

40

20

25

30

31

29

45

20

25

30

35

34

50

20

25

30

35

39

55

± 1,8

20

25

30

35

42

60

20

25

30

35

45

65

20

25

30

35

45

70

20

25

30

35

45

75

20

25

30

35

45

80

20

25

30

35

45

90

20

25

30

35

45

100

20

25

30

35

45

110

± 2,0

20

25

30

35

45

120

20

25

30

35

45

130

20

25

30

35

45

140

20

25

30

35

45

150

20

25

30

35

45

160

-

25

30

35

45

170

-

25

30

35

45

180

-

25

30

35

45

190

-

25

30

35

45

200

-

25

30

35

45

240

-

-

30

35

45

260

-

-

30

35

45

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

+4

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

16

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

16

5,317

11,04

19,63

-

-

18

5,659

11,66

20,62

-

-

20

6,001

12,29

21,61

34,86

-

25

6,856

13,85

24,09

38,45

-

30

7,711

15,42

26,56

42,04

87,48

35

8,566

16,98

29,04

45,63

94,08

40

9,421

18,55

31,51

49,22

100,6

45

10,28

20,11

33,99

52,81

107,2

50

11,13

21,68

36,46

56,40

113,9

55

11,98

23,24

38,94

59,99

120,4

60

12,84

24,81

41,41

63,58

127,0

65

13,70

26,37

43,99

67,17

133,6

70

14,55

27,94

46,36

70,76

140,2

75

15,40

29,50

48,84

74,35

146,8

80

16,26

31,07

51,31

77,94

153,4

90

17,97

34,20

56,26

85,12

166,6

100

19,68

37,33

61,21

92,30

179,8

110

21,39

40,46

66,16

99,48

193,0

120

23,10

43,59

71,11

106,7

206,2

130

24,81

46,72

76,06

113,8

219,4

140

26,52

49,85

81,01

121,0

232,6

150

28,23

52,98

85,96

128,2

245,8

160

-

56,11

90,91

135,4

258,9

170

-

59,24

95,86

142,6

272,1

180

-

62,37

100,8

149,7

285,3

190

-

65,50

105,8

156,9

298,5

200

-

68,63

110,7

164,1

311,7

220

-

71,89

120,6

178,5

338,1

240

-

-

130,5

192,8

364,5

260

-

-

140,4

207,2

390,8