Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 92-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU TO CÓ CỔ VUÔNG DÙNG CHO GỖ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có cổ vuông dùng cho gỗ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 92-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 92-63

mm                                                   Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

18

24

30

36

Sai lệch cho phép

± 0,43

± 0,52

± 0,62

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3,2

4,2

5,5

6,2

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

Bán kính chỏm cầu R

14,2

19,2

23,2

29,2

Kích thước cổ vuông a

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

Sai lệch cho phép

- 0,30

- 0,36

- 0,43

Chiều cao cổ bulông h

Kích thước danh nghĩa

4

5

6

8

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,58

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,30

0,40

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,8

Sai lệch cho phép

- 0,3

- 0,4

mm                                                    Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

16

± 1,5

11

10

9

-

(18)

13

12

11

-

20

15

14

13

11

25

20

19

18

16

30

20

25

23

21

35

20

25

28

26

40

20

25

30

31

45

20

25

30

35

50

20

25

30

35

55

± 1,8

20

25

30

35

60

20

25

30

35

65

20

25

30

35

70

20

25

30

35

75

20

25

30

35

80

20

25

30

35

90

20

25

30

35

100

20

25

30

35

110

± 2,0

20

25

30

35

120

20

25

30

35

130

20

25

30

35

140

20

25

30

35

150

20

25

30

35

160

-

25

30

35

170

-

25

30

35

180

-

25

30

35

190

-

25

30

35

200

-

25

30

35

220

-

25

30

35

240

-

-

30

35

260

-

-

30

35

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bu lông l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

16

6,452

13,59

25,43

40,19

18

6,794

14,22

26,42

41,63

20

7,136

14,85

27,41

43,07

25

7,991

16,41

29,88

46,66

30

8,846

17,97

32,36

50,25

35

9,701

19,54

34,83

53,84

40

10,56

21,11

37,31

57,43

45

11,41

22,67

39,78

61,02

50

12,27

24,24

42,26

64,61

55

13,12

25,80

44,73

68,20

60

13,98

27,37

47,21

71,79

65

14,83

28,93

49,68

75,38

70

15,69

30,49

52,16

78,97

75

16,54

32,06

54,63

82,56

80

17,40

33,62

57,11

86,15

90

19,11

36,75

62,06

93,33

100

20,82

39,88

67,01

100,5

110

22,53

43,01

71,96

107,7

120

24,24

46,14

76,91

114,9

130

25,95

49,27

81,86

122,0

140

27,66

52,40

86,81

129,2

150

29,37

55,53

91,76

136,4

160

-

58,66

96,71

143,6

170

-

61,79

101,7

150,8

180

-

64,92

106,6

157,9

190

-

68,05

111,6

165,1

200

-

71,18

116,5

172,3

220

-

77,44

126,4

186,7

240

-

-

136,3

201,0

260

-

-

146,2

215,4