Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 94-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU CHỎM CẦU TO CÓ NGẠNH DÙNG CHO GỖ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to, có ngạnh dùng cho gỗ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 94-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 94-63

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

Đường kính đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

18

24

30

36

Sai lệch cho phép

+ 0,52

- 0,43

± 0,52

+ 0,62

- 0,52

± 0,62

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3,2

4,2

5,5

6,2

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

Bán kính chỏm cầu R

14,2

19,2

23,2

29,2

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

Chiều cao ngạnh h

Kích thước danh nghĩa

3,5

4,3

5,5

6,7

Sai lệch cho phép

- 0,48

- 0,58

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

Sai lệch cho phép

- 0,3

- 0,4

mm                                                    Bảng 2

Chiều dài danh nghĩa của ren d

6

8

10

18

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

25

± 1,5

18

-

-

-

30

20

22

-

-

35

20

25

-

-

40

20

25

30

-

45

20

25

30

-

50

20

25

30

35

55

± 1,8

20

25

30

35

60

20

25

30

35

65

20

25

30

35

70

20

25

30

35

75

20

25

30

35

80

20

25

30

35

90

20

25

30

35

100

-

25

30

35

110

± 2,0

-

-

30

35

120

-

-

30

35

130

-

-

30

35

140

-

-

30

35

150

-

-

30

35

160

-

-

-

35

170

-

-

-

35

180

-

-

-

35

190

-

-

-

35

200

-

-

-

35

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

7,694

-

-

-

30

8,549

17,32

-

-

35

9,404

18,89

-

-

40

10,26

20,45

36,12

-

45

11,11

22,02

38,59

-

50

11,97

23,58

41,07

62,33

55

12,82

25,15

43,50

65,92

60

13,68

26,71

46,02

69,51

65

14,53

28,28

48,49

73,10

70

15,39

29,84

50,97

76,69

75

16,24

31,41

53,44

80,28

80

17,10

32,97

55,92

83,87

90

18,81

36,10

60,87

91,05

100

-

39,23

65,82

98,23

110

-

-

70,77

105,4

120

-

-

75,72

112,6

130

-

-

80,67

119,8

140

-

-

85,62

127,0

150

-

-

90,57

134,1

160

-

-

-

141,3

170

-

-

-

148,5

180

-

-

-

155,7

190

-

-

-

162,9

200

-

-

-

170,0