Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1886-76

BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU LỚN CÓ NGẠNH (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Increased cup nibbed head bolts (rough precision) - Dimensions

TCVN 1886-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 94-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren, d

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

Bước ren

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

3

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

14

18

23

28

32

35

44

48

52

H (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

3

4

5

6

7

8

10

11

12

R

11

13,5

18

22

25

27

33

36,5

39

d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

6

8

10

12

14

16

20

32

24

h, không nhỏ hơn

3,5

4,5

5,5

6,5

7,5

9

10

11

12

h1, không nhỏ hơn

3

3,5

5

6

7

8

9

10

11

r, không lớn hơn

0,6

1,1

1,6

2,2

Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

1,2

Chú thích: Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

 

mm

Bảng 2

l

(Sai lệch cho phép theo ĐX11)

l0 khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn

(bulông có ren đến ngạnh, đánh dấu x)

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

25

x

-

-

-

-

-

-

-

-

30

18

x

-

-

-

-

-

-

-

40

18

22

x

-

-

-

-

-

-

45

18

22

26

30

x

x

-

-

-

50

18

22

26

30

34

x

-

-

-

55

18

22

26

30

34

38

x

-

-

60

18

22

26

30

34

38

x

-

-

65

18

22

26

30

34

38

46

-

-

70

18

22

26

30

34

38

46

50

-

75

18

22

26

30

34

38

46

50

-

80

18

22

26

30

34

38

46

50

54

90

18

22

26

30

34

38

46

50

54

100

-

22

26

30

34

38

46

50

54

110

-

-

26

30

34

38

46

50

54

120

-

-

26

30

34

38

46

50

54

130

-

-

26

30

34

38

46

50

54

140

-

-

26

30

34

38

46

50

54

150

-

-

26

30

34

38

46

50

54

160

-

-

-

36

40

44

52

56

60

170

-

-

-

36

40

44

52

56

60

180

-

-

-

36

40

44

52

56

60

190

-

-

-

36

40

44

52

56

60

200

-

-

-

36

40

44

52

56

60

Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6, không lớp phủ:

Bulông M12 x 60.36 TCVN 1886-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 x 60.46.019 TCVN 1886-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông ren có bước nhỏ (miền dung sai 6g).

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x 60.46.019 TCVN 1886-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông cần phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; và 5.6.

4. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)

l

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

20

22

24

25

6,616

-

-

-

-

-

-

-

-

30

7,498

14,36

-

-

-

-

-

-

-

35

8,381

15,95

27,42

-

-

-

-

-

-

40

9,263

17,54

29,93

46,64

66,62

90,50

-

-

-

45

10,145

19,14

32,44

50,28

71,60

97,17

-

-

-

50

11,028

20,73

34,95

53,92

76,57

103,83

-

-

-

55

11,910

22,32

37,46

57,56

81,54

110,50

186,0

-

-

60

12,792

23,92

39,98

61,19

86,52

117,15

196,4

-

-

65

13,675

25,51

42,49

64,83

91,48

123,82

206,8

-

-

70

14,557

27,10

45,00

68,47

96,46

130,48

117,2

274,9

-

75

15,439

28,69

47,51

72,11

101,43

137,15

227,6

287,7

-

80

16,322

30,29

50,02

75,74

106,41

143,80

238,0

300,5

361,1

90

18,086

33,47

55,04

83,02

116,35

157,13

258,9

326,1

391,0

100

-

36,66

60,07

90,29

126,30

170,46

279,7

351,7

421,1

110

-

-

65,09

97,58

136,25

183,78

300,5

377,3

451,0

120

-

-

70,11

104,85

146,19

197,11

321,3

402,9

481,0

130

-

-

75,14

112,12

156,14

210,43

342,2

428,5

511,0

140

-

-

80,16

119,40

166,08

223,76

363,0

454,1

541,0

150

-

-

85,18

126,68

176,03

237,08

383,8

479,7

571,0

160

-

-

-

133,95

185,97

250,40

404,6

505,3

600,9

170

-

-

-

141,22

195,92

263,73

425,4

530,9

630,9

180

-

-

-

148,50

205,87

277,05

446,2

556,5

660,9

190

-

-

-

155,78

215,81

290,38

467,1

582,1

690,9

200

-

-

-

163,05

225,76

303,70

487,9

607,7

720,9