- 1 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BTNMT về nước thải y tế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440: 2005 về tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6772:2000 về chất lượng nước - nước thải sinh hoạt - giới hạn ô nhiễm cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4 Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 188:1995 về nước thải đô thị - Tiêu chuẩn thải
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4557:1988 về nước thải - phương pháp xác định nhiệt độ
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4558:1988 về nước thải - phương pháp xác định màu và mùi
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG
TCXD 188 : 1996
NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ - TIÊU CHUẨN THẢI
Urban waste water - Standard for discharge
1. Phạm vi ứng dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị tới hạn các thông số và hàm lượng các chất có trong thành phần nước thải đô thị.
1.2. Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải trước khi đổ vào các vực nước được quy hoạch dùng làm nguồn nước thô cấp cho các công trình xử lý nước phục về mục đích ăn uống và sinh hoạt (Gọi là nguồn loại A) và vào hệ thống thoát nước chung của thành phố (Gọi là nguồn loại B).
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các lĩnh vực khác, ví dụ : Lĩnh vực nuôi trồng thuỷ sản, giao thông, nông nghiệp, du lịch dịch về...
2. Giá trị giới hạn
2.1. Giá trị giới hạn các thông số và hàm lượng các chất có trong thành phần nước thải đô thị khi đổ vào nguồn loại A và loại B phải phù hợp với quy định trong bảng l.
2.2. Nước thải đô thị có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột A có thể đổ vào các vực nước dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt:
2.3. Nước thải đô thị có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột B có thể đổ vào các hệ thống thoát nước chung của thành phố.
2.4. Nước thải đô thị có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột B bắt buộc phải xử lý trước khi đổ ra môi trường.
2.5. Các thông số khác không có trong bảng 1 thì lấy theo TCVN 5945 : 1995.
2.6. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng.
Bảng 1 - Nước thải đô thị
Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm
Thứ tự | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | |
Loại A | Loại B | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Nhiệt độ Độ PH Độ màu Độ đục Tổng chất rắn lơ lửng Tổng chất rắn hoà tan Nhu cầu tiêu thụ Oxi hoá học COD Nhu cầu tiêu thụ Oxi sinh học BOD5 Clorua Cl- | 0C
Pt/Co NTU mg/l mg/l mg/l O2 mg/l O2 mg/l | 40 6,0-9,0 20 50 50 1000 50 20 250 | 40 5,0-9,0 50 100 100 3000 100 50 1000 |
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 | sunphát SO4-- Nitrit NO2- Nitrat NO3- Florua F- Canxi Ca Magiê Mg Sắt Fe Mangan Mn Đồng Cu Chì Pb Kẽm Zn Crôm hoá trị 3 (Cr3+) Crôm hoá trị 6 (Cr6+) Thuỷ ngân Hg Niken Ni Acsen As Cadmi Cd Selen Se Bạc Ag Phênola Xianua CN- Dầu mỡ khoáng Chất tẩy rửa Tổng hoạt độ phóng xạ α Tổng hoạt độ phóng β Clo dư Coliforms | mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l N/100ml | 200 0,1 50 1,0 150 100 1,0 0,2 0,2 0,1 1,0 0,2 0,05 0,005 0,2 0,02 0,01 0,01 0,1 0,001 0,05 0,001 0,5 0,1 1,0 1,0 5000 | 1000 2,0 - 2,0 200 200 5,0 1,0 1,0 0,5 2,0 1,0 0,1 0,005 1,0 0,1 0,02 0,5 1,0 0,05 0,1 1,0 1,5 - - 2,0 10000 |
- 1 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BTNMT về nước thải y tế do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440: 2005 về tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6772:2000 về chất lượng nước - nước thải sinh hoạt - giới hạn ô nhiễm cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4 Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 188:1995 về nước thải đô thị - Tiêu chuẩn thải
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4557:1988 về nước thải - phương pháp xác định nhiệt độ
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4558:1988 về nước thải - phương pháp xác định màu và mùi