Thủ tục hành chính: Trở lại Quốc tịch Việt Nam - Long An
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAN-165581-TT |
Cơ quan hành chính: | Long An |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ Tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư Pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian chuyển Bộ Tư pháp) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho trở lại Quốc tịch Việt Nam |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đương sự nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151 Nguyễn Đình Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An) |
Bước 2: | Kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí và viết phiếu hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để đương sự hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 3: | Phòng nghiệp vụ thẩm tra, xác minh, tổng hợp hồ sơ, đề xuất ý kiến giải quyết; Giám đốc Sở Tư pháp báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ trình UBND tỉnh; Nếu đủ điều kiện cho trở lại Quốc tịch Việt Nam thì chuyển Bộ Tư pháp trình Chủ tịch nước xem xét quyết định; nếu không đủ điều kiện thì UBND tỉnh ký văn bản trả lời |
Bước 4: | Đương sự nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần . Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút . Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện:
1. Người đã mất Quốc tịch Việt Nam theo quy định tại Điều 26 của Luật này có đơn xin trở lại Quốc tịch Việt Nam thì có thể được trở lại Quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây: a) Xin hồi hương về Việt Nam b) Có vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ là công dân Việt Nam c) Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam d) Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đ) Thực hiện đầu tư tại Việt Nam e) Đã thôi Quốc tịch Việt Nam để nhập Quốc tịch nước ngoài, nhưng không được nhập Quốc tịch nước ngoài. 2. Người xin trở lại Quốc tịch Việt Nam không được trở lại Quốc tịch Việt Nam, nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam 3. Trường hợp người bị tước Quốc tịch Việt Nam xin trở lại Quốc tịch Việt Nam thì phải sau ít nhất 5 năm, kể từ ngày bị tước Quốc tịch mới được xem xét cho trở lại Quốc tịch Việt Nam 4. Người xin trở lại Quốc tịch Việt Nam phải lấy lại tên gọi Việt Nam trước đây, tên gọi này phải được ghi rõ trong Quyết định cho trở lại Quốc tịch Việt Nam 5. Người được trở lại Quốc tịch Việt Nam thì phải thôi Quốc tịch nước ngoài, trừ những người sau đây, trong trường hợp đặc biệt, nếu được Chủ tịch nước cho phép: a) Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công dân Việt Nam b) Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam c) Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Điều 26 quy định: 1. Được thôi Quốc tịch Việt Nam 2. Bị tước Quốc tịch Việt Nam 3. Không đăng ký giữ Quốc tịch Việt Nam theo quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Quốc tịch 4. Theo quy định tại khoản 2 Điều 18 và Điều 35 của Luật Quốc tịch 5. Theo điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên |
Chưa có văn bản! |
Yêu cầu:
1. Giấy tờ có trong hồ sơ xin nhập, xin trở lại, xin thôi Quốc tịch Việt Nam và trong việc giải quyết các việc khác về Quốc tịch Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp hoá lãnh sự, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác. 2. Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài có trong các hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này phải được dịch sang tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin trở lại Quốc tịch Việt Nam |
Bản sao Giấy khai sinh, Hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế |
Bản khai lý lịch |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin trở lại Quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người xin trở lại Quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ |
Giấy tờ chứng minh người xin trở lại Quốc tịch Việt Nam đã từng có Quốc tịch Việt Nam |
Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện trở lại Quốc tịch Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này.
Khoản 1 điều 23 quy định : “1. Người đã mất Quốc tịch Việt Nam theo quy định tại Điều 26 của Luật này có đơn xin trở lại Quốc tịch Việt Nam thì có thể được trở lại Quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây: a) Xin hồi hương về Việt Nam b) Có vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ là công dân Việt Nam c) Có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam d) Có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đ) Thực hiện đầu tư tại Việt Nam e) Đã thôi Quốc tịch Việt Nam để nhập Quốc tịch nước ngoài, nhưng không được nhập Quốc tịch nước ngoài” |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin trở lại Quốc tịch Việt Nam: Mẫu TP/QT-2010-ĐXTLQT
Tải về |
1. Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Tờ khai lý lịch: Mẫu TP/QT-2010-TKLL
Tải về |
1. Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí xin trở lại Quốc tịch Việt Nam | 2.500.000 đồng/lần |
1. Thông tư 146/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Nhập Quốc tịch Việt Nam - Long An |
Lược đồ Trở lại Quốc tịch Việt Nam - Long An
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!