Thủ tục hành chính: Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng chuyên ngành - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BVH-020695-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực: | Di sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan, tổ chức chủ quản của bảo tàng chuyên ngành |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan, tổ chức chủ quản của bảo tàng chuyên ngành |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cách thức thực hiện: | Không quy định |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị, hồ sơ xếp hạng của người đứng đầu bảo tàng chuyên ngành, người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ quản của bảo tàng thẩm định việc xếp hạng bảo tàng. Trong thời hạn 15 ngày người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ quản gửi kết quả thẩm định đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có ý kiến đồng ý bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ quản ra quyết định xếp hạng bảo tàng |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người đứng đầu bảo tàng chuyên ngành phải gửi đơn, hồ sơ xếp hạng đến người đứng đầu cơ quan tổ chức chủ quản của bảo tàng. |
Bước 2: | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được đơn đề nghị, hồ sơ xếp hạng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ quản của bảo tàng chuyên ngành tổ chức thẩm định việc xếp hạng bảo tàng |
Bước 3: | Sau khi có kết quả thẩm định, trong thời hạn 15 ngày, người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ quản có trách nhiệm gửi kết quả thẩm định đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 4: | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có ý kiến đồng ý bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, người đứng đầu cơ quan, tổ chức chủ quản ra quyết định xếp hạng bảo tàng. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
80% số công chức, viên chức, nhân viên trực tiếp làm chuyên môn có trình độ đại học, trong đó 30% trở lên có trình độ đại học chuyên ngành bảo tàng | Chưa có văn bản! |
Có công trình kiến trúc bền vững, không gian, môi trường và hạ tầng kỹ thuật bảo đảm cho hoạt động thường xuyên của bảo tàng; diện tích trưng bày từ đủ 1.500m2 trở lên; hệ thống kho bảo quản từ đủ 1.000m2 trở lên và được phân loại theo chất liệu | Chưa có văn bản! |
Có số lượng tài liệu, hiện vật gốc từ đủ 10.000 đầu tài liệu, hiện vật trở lên, trong đó có ít nhất ba sưu tập tài liệu, hiện vật quý hiếm và được kiểm kê khoa học từ đủ 80% tổng số tài liệu, hiện vật trở lên | Chưa có văn bản! |
Đối với bảo tàng hạng II
Tài liệu, hiện vật được bảo quản và trưng bày với 70% phương tiện, trang thiết bị, kỹ thuật và công nghệ hiện đại |
Chưa có văn bản! |
Số lượng khách thăm quan bảo tàng hàng năm có từ 150.000 lượt người trở lên, tổ chức triển lãm và hội thảo chuyên đề ít nhất một năm 2 lần; tổ chức nghiên cứu các đề tài khoa học; hàng năm có ít nhất 1 xuất bản phẩm | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị xếp hạng bảo tàng |
Hồ sơ xếp hạng bảo tàng
ý kiến đồng ý bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
ý kiến đồng ý bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009 |
Văn bản công bố thủ tục
1. Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009 |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng chuyên ngành - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!