Thủ tục hành chính: Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) - Bộ Ngoại giao
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNG-077648-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Ngoại giao |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Bộ Tư pháp, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục Lãnh sự, Bộ Tư pháp, Bộ Công an |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Tối thiểu 140 ngày kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép thôi quốc tịch Việt Nam |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện
(xem danh sách các cơ quan đại diện có chức năng lãnh sự để biết thông tin chi tiết về địa chỉ và thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Bước 2: | Cơ quan đại diện xem xét hồ sơ, nếu có những điểm chưa rõ cần xác minh thì điện về Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao |
Bước 3: | Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan đại diện hoặc qua bưu điện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người xin thôi quốc tịch Việt Nam chưa được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây
- Đang nợ thuế đối với Nhà nước hoặc một nghĩa vụ tài sản đối với cơ quan, tổ chức hoặc công dân Việt Nam - Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự - Chưa chấp hành xong bản án, quyết định của Toà án Việt Nam - Nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (theo mẫu) |
Bản khai lý lịch (theo mẫu) |
Bản sao giấy tờ tuỳ thân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ khác chứng minh đương sự đang có quốc tịch nước ngoài (đối với người đang có quốc tịch nước ngoài); Giấy xác nhận hoặc bảo đảm về việc người đó sẽ được nhập quốc tịch nước ngoài (đối với người đang xin nhập quốc tịch nước ngoài), trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này |
Các giấy tờ khác chứng minh đương sự sinh ra và lớn lên ở nước ngoài, hoặc đã được xuất cảnh theo diện đoàn tụ gia đình (nếu có) |
Giấy xác nhận đã bồi hoàn chi phí đào tạo cho Nhà nước, nếu đương sự đã được đào tạo Đại học, trung học chuyên nghiệp, sau đại học bằng kinh phí của nhà nước, kể cả kinh phí do nước ngoài tài trợ theo thoả thuận giữa Nhà nước ta với nước đó. Đối với người VN thường trú ở nước ngoài, giấy tờ này do Cơ quan ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam phụ trách địa bàn, nơi đương sự thường trú cấp |
Những giấy tờ do cơ quan nước ngoài cấp thì phải có bản dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện hợp pháp hoá |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai lý lịch ( kèm đơn xin thôi quốc tịch)
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (Dùng cho gia đình)
Tải về |
1. Quyết định 60/1999/QĐ-TP-QT về mẫu giấy tờ về quốc tịch Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư Pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí nộp hồ sơ thôi quốc tịch | 150 USD/người |
1. Thông tư 134/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lí và sử dụng lệ phí áp dụng tại các cơ quan Đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự Việt Nam tại nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2728/QĐ-BNG năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) - Bộ Ngoại giao
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!