Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Thông tin
Số hồ sơ: | T-YBA-181414-TT |
Cơ quan hành chính: | Yên Bái |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá năm mươi (50) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:+ Thời gian thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất không quá hai mươi (20) ngày làm việc. Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian trích đo tăng thêm không quá mười (10) ngày làm việc;+ Thời gian thực hiện các công việc tại cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, cơ quan quản lý nông nghiệp không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất gửi đến;+ Thời gian tực hiện việc ký giấy chứng nhận của UBND tỉnh không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;+ Trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất và trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà hồ sơ đề nghị đăng ký biến động chỉ có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì ngoài thời gian thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 19 của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP và khoản 2 Điều 147 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, được tính thêm thời gian không quá mười lăm (15) ngày làm việc để Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc thẩm tra, xác nhận điều kiện cấp giấy chứng nhận |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài có nhu cầu xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến Sở Tài nguyên và Môi trường để tìm hiểu và được hướng dẫn chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3: | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra và thụ lý hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy thì trích lục bản đồ hoặc trích đo địa chính thửa đất. Trình UBND tỉnh ký GCN |
Bước 4: | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất sao y bản chính GCN: Lưu 01 bản |
Bước 5: | Trả GCN tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:
+ Yêu cầu người nhận kết quả giao nộp bản gốc Giấy chứng nhận cũ hoặc các giấy tờ khác về quyền sử dụng đất. + Cán bộ viết phiếu thu phí và lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí. + Cán bộ trả giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận giấy chứng nhận ký nhận vào sổ cấp giấy chứng nhận. Trường hợp người đến nhận giấy chứng nhận do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất uỷ quyền thì phải có văn bản uỷ quyền theo quy định của pháp luật. Thời gian trả giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Mẫu số 01/ĐK-GCN |
Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các điều 49, 51, 53 và 55 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; điều 36 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (nếu có) |
Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 100.000 đồng (cho 1 Giấy chứng nhận) |
1. Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh và bãi bỏ khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | 1. Đất làm nhà ở (xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội):Quy mô DT < = 0,1 ha: 350.000 đồng0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 630.000 đồng0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 700.000 đồng0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 840.000 đồng0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 980.000 đồng0,5 ha < QMDT < = 1 ha 1.120.000 đồngQuy mô diện tích > 1 ha 1.500.000 đồng2. Đất sản xuất:Quy mô DT < = 0,1 ha: 280.000 đồng0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 370.000 đồng0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 470.000 đồng0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 560.000 đồng0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 650.000 đồng0,5 ha < QMDT < = 1 ha 750.000 đồng1 ha < QMDT < = 2 ha 840.000 đồng2 ha < QMDT < = 5 ha 1.880.000 đồng5 ha < QMDT < = 10 ha 2.350.000 đồng10 ha < QMDT < = 20 ha 3.760.000 đồngQuy mô diện tích > 20 ha 4.700.000 đồng3. Đất kinh doanh:Quy mô DT < = 0,1 ha: 560.000 đồng0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 750.000 đồng0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 940.000 đồng0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 1.130.000 đồng0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 1.300.000 đồng0,5 ha < QMDT < = 1 ha 1.500.000 đồng1 ha < QMDT < = 2 ha 1.700.000 đồng2 ha < QMDT < = 5 ha 1.900.000 đồng5 ha < QMDT < = 10 ha 2.800.000 đồng10 ha < QMDT < = 20 ha 3.750.000 đồngQuy mô diện tích > 20 ha 4.700.000 đồng Quyết định số 08/2011/QĐ-UBN... |
1. Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh và bãi bỏ khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!