Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-010825-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | - Người đến nộp hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu hẹn và trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp nhận hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ bổ sung cho đầy đủ nộp kịp thời. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: + Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; + Chiều từ 13 giờ đến 16 giờ. (Chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Bước 3: | - Đến ngày hẹn ghi trong phiếu hẹn, người nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện để Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ra phiếu thu phí, lệ phí theo quy định. Sau đó ký nhận trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người đến nhận.
- Thời gian trả hồ sơ: + Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; + Chiều từ 13 giờ đến 16 giờ. (Chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
* Diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn để chuyển quyền sử dụng đất sử dụng vào mục đích đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn được quy định như sau:
a/ Đối với thửa đất tiếp giáp với đường phố có lộ giới ≥ 20m, phải đảm bảo các yêu cầu về kích thước tối thiểu: - Diện tích đất tối thiểu tách thửa là 45m2. - Bề rộng của thửa đất bằng hoặc lớn hơn 5m; - Chiều sâu của thửa đất bằng hoặc lớn hơn 5m. b/ Đối với thửa đất còn lại phải đồng thời đảm bảo các yêu cầu về kích thước tối thiểu: - Diện tích đất tối thiểu được tách thửa là 36m2; - Bề rộng của thửa đất bằng hoặc lớn hơn 4m; - Chiều sâu của thửa đất bằng hoặc lớn hơn 4m. * Đối với đất nông nghiệp nằm trong các khu vực quy hoạch là đất ở đô thị, đất khu dân cư nông thôn có nhu cầu tách thửa và chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị, đất ở nông thôn thì áp dụng theo khỏan 1 điều này. * Diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp quy định như sau: a/ Đối với đất trồng lúa nước tách thửa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất có đủ điều kiện chuyển nhượng theo quy định tại (không thuộc trường hợp quy định tại điều 103 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP) diện tích tối thiểu được tách thửa là 1000m2. b/ Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm diện tích tối thiểu được tách thửa là 500m2. * Diện tích các thửa đất còn lại sau khi tách thửa phải bằng hoặc lớn hơn diện tích đất tối thiểu quy định tại các khỏan 1, 2, 3 điều này. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin tách thửa hoặc hợp thửa của người sử dụng đất đối với trường hợp tách thửa, hợp thửa theo yêu cầu của người sử dụng đất và trường hợp tách thửa, hợp thửa do nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại điểm k và điểm l, khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
Giấy chứng nhận hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật đất đai; Trường hợp tách thửa, hợp thửa do nhận quyền sử dụng đất quy định tại điểm k và điểm l, khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP thì phải có thêm văn bản quy định tại điểm a, khoản 1 Điều 140 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin tách thửa, hợp thửa đất (mẫu 16/ĐK)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 25.000đ/giấy chứng nhận đối với các phường, xã thuộc thành phố và thị xã; 12.000đ/giấy chứng nhận đối với xã, phường, thị trấn khác. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | - Đất nông thôn, đất nông nghiệp + Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng100m2:thu 1,000đ/1m2 + Diên tích từ trên 100m2 đến 300 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 600đ/1m2 + Diên tích từ trên 300m2 đến 500 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 400đ/1m2 + Diên tích từ trên 500m2 đến 1.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 150đ/1m2 + Diên tích từ trên 1.000m2 đến 3.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 30đ/1m2 + Diên tích từ trên 3.000m2 đến 10.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 15đ/1m2 + Diên tích từ trên 10.000m2 trở lên (mỗi m2 tăng thêm) Thu 10đ/1m2 - Đất đô thị + Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng100m2:thu 1,000đ/1m2 + Diên tích từ trên 100m2 đến 300 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 800đ/1m2 + Diên tích từ trên 300m2 đến 500 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 500đ/1m2 + Diên tích từ trên 500m2 đến 1.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 200đ/1m2 + Diên tích từ trên 1.000m2 đến 3.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 50đ/1m2 + Diên tích từ trên 3.000m2 đến 10.000 m2 (mỗi m2 tăng thêm) Thu 25đ/1m2 + Diên tích từ trên 10.000m2 trở lên (mỗi m2 tăng thêm) Thu 20đ/1m2 |
1. Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ | 35.000đ/hồ sơ (đối với đất tại đô thị) và 25.000đ/hồ sơ (đối với đất tại nông thôn). |
1. Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính | Mức thu 10.000 đồng/lần đối với các phường, xã thuộc thành phố và thị xã; 5.000đ/lần đối với xã, phường, thị trấn khác. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Kiên Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đối với thửa đất - Kiên Giang |
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với thửa đất - Kiên Giang |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!