ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-CT/UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 12 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 366/SNN-CCLN ngày 28 tháng 3 năm 2012 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 526/GCS ngày 27 tháng 3 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh năm 2012, như sau:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật chung: Cây con xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật quy định đối với từng loài cây; cây sinh trưởng tốt, cân đối; không cong queo, sâu bệnh, trầy xước, dập nát, vỡ bầu; có giấy chứng nhận nguồn gốc giống theo quy định.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cụ thể: Theo Phụ biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn được phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này thống nhất áp dụng chung cho các chương trình, dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh (trừ các chương trình, dự án có quy định riêng).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2012
(đính kèm Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Danh mục - Quy cách | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
1 | Cây Keo lá tràm gieo ươm từ hạt có bầu P.E 8 cm x 12 cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35 cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35 cm. | đ/cây | 520 |
2 | Cây Keo tai tượng gieo ươm từ hạt có bầu P.E 8 cm x 12 cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35 cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35 cm. | đ/cây | 520 |
3 | Cây Keo tai tượng gieo ươm từ hạt nhập nội từ Úc có bầu P.E 8 cm x 12 cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35 cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35 cm. | đ/cây | |
4 | Cây Bạch đàn gieo ươm từ hạt có bầu P.E 8 cm x 12 cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35 cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35 cm. | đ/cây | 520 |
5 | Cây Phi lao gieo ươm từ hạt có bầu P.E 12 cm x18 cm; chiều cao vút ngọn 1,0 - 1,5 m, đường kính cổ rễ 1,0 - 1,5 cm. | đ/cây | 1.400 |
6 | Cây Huỷnh gieo ươm từ hạt có bầu P.E 12 cm x 18 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 50 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,5 cm. | đ/cây | 2.000 |
7 | Cây Lát hoa gieo ươm từ hạt có bầu P.E 12 cm x 18 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,5 cm. | đ/cây | 1.500 |
8 | Cây Keo lai giâm hom có bầu P.E 8 cm x 12 cm; chiều cao vút ngọn 25 - 35 cm; đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35 cm. | đ/cây | |
9 | Cây Bạch đàn giâm hom có bầu P.E 8 cm x 12 cm, chiều cao vút ngọn 25 - 35 cm, đường kính cổ rễ 0,25 - 0,35 cm. | đ/cây | 700 |
10 | Cây Bần chua gieo ươm từ hạt có bầu P.E 12 cm x 25 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4 cm. | đ/cây | 2.600 |
11 | Cây Sú gieo ươm từ quả có bầu P.E 12 cm x 25 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4 cm. | đ/cây | 2.700 |
12 | Cây Vẹt gieo ươm quả có bầu P.E 12 cm x 25 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4 cm. | đ/cây | 2.700 |
13 | Cây Đước gieo ươm từ quả có bầu P.E 12 cm x 25 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4 cm. | đ/cây | 2.700 |
14 | Cây Mắm gieo ươm từ hạt có bầu P.E 12 cm x 25 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4 cm. | đ/cây | 2.700 |
15 | Cây Bần chua gieo ươm từ hạt có tạo bầu đất 10 cm x 10 cm, chiều cao vút ngọn ≥ 70 cm, đường kính cổ rễ ≥ 0,4 cm. | đ/cây | 1.700 |
- 1 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá cây giống trồng rừng phục vụ chương trình, dự án trồng rừng sử dụng vốn ngân sách theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá cây giống trồng rừng phục vụ chương trình, dự án trồng rừng sử dụng vốn ngân sách theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành