Thủ tục hành chính: Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài - Kon Tum
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KTU-084597-TT |
Cơ quan hành chính: | Kon Tum |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum (ký hợp đồng thuê đất) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố nơi có đất |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 40 ngày làm việc (không tính thời gian lập các phương án bồi thường, thực hiện việc chi trả bồi thường và ra quyết định thu hồi đất chi tiết) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính Hợp đồng cho thuê đất |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức có nhu cầu thuê đất, phối hợp với đơn vị có chức năng thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng để lập Phương án bồi thường tổng thể, trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, làm căn cứ để lập dự án đầu tư |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ xin thuê đất và nộp hồ sơ tại bộ phận "tiếp nhận và trả kết quả" Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum (Số 102 URê, thành phố Kon Tum) vào các ngày làm việc trong tuần: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30; Buổi chiều từ 13h30 đến 16h30. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì thụ lý hồ sơ và viết phiếu hẹn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung |
Bước 3: | Cá nhân, tổ chức phối hợp với đơn vị có chức năng thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng để lập Phương án bồi thường chi tiết, trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện |
Bước 4: | Sau khi thực hiện xong Phương án bồi thường chi tiết, cá nhân, tổ chức tiếp tục thực hiện theo trình tự nêu tại thủ tục cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phải được Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với chính quyền địa phương và các ngành có liên quan xác minh thực địa trước khi cho thuê đất | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin thuê đất (theo mẫu) |
Văn bản thỏa thuận địa điểm hoặc văn bản cho phép đầu tư xây dựng công trình của cơ quan có thẩm quyền trên địa điểm đã được xác định |
Bản đồ địa chính trích đo khu đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc bản trích lục khu đất đối với nơi đã có bản đồ địa chính |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc bản sao giấy phép đầu tư. Trường hợp dự án không thuộc vốn ngân sách nhà nước thì phải có văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Theo danh mục các dự án được quy đinh kèm theo Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ và Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ) |
Bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Phương án bồi thường tổng thể |
Văn bản xác nhận về việc đã thực hiện xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng của đơn vị có chức năng thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã được giải phóng mặt bằng) |
Bản sao hợp pháp Quyết định thu hồi đất chi tiết của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất bị thu hồi đối với từng thửa đất của hộ gia đình, cá nhân nằm trong khu vực thu hồi tổng thể hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất bị thu hồi về việc đã thực hiện xong thủ tục thu hồi đất chi tiết (đối với trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng có đất của hộ gia đình, cá nhân) |
Bản sao chứng thực thông báo nộp tiền thuê đất (làm cơ sở soạn thảo hợp đồng thuê đất) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu đơn xin giao đất số 03/ĐĐ
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Văn bản xác nhận về việc đã thực hiện xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng của đơn vị có chức năng thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí địa chính | 120.000 đồng/trường hợp |
1. Quyết định 09/2008/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
Phí thẩm định | 1.000.000đồng/hồ sơ |
1. Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2005 về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài - Kon Tum
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!