Thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Gia Lai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-GLA-106536-TT |
Cơ quan hành chính: | Gia Lai |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày, trường hợp yêu cầu với số lượng lớn thì việc chứng thực có thể hẹn lại nhưng không quá 02 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Bản sao được chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu chứng thực đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã và phải xuất trình các giấy tờ cần thiết cho việc chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 2: | - Người thực hiện chứng thực phải kiểm tra tính hợp pháp của bản chính, nếu phát hiện bản chính có dấu hiệu giả mạo thì đề nghị người yêu cầu chứng thực chứng minh; nếu không chứng minh được thì từ chối chứng thực;
- Người thực hiện chứng thực đối chiếu bản sao với bản chính, nếu bản sao đúng với bản chính thì chứng thực. |
Bước 3: | - Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đối với các giấy tờ, văn bản chỉ bằng tiếng Việt hoặc do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp bằng tiếng Việt, có xen một số từ bằng tiếng nước ngoài (ví dụ: Giấy chứng nhận kết hôn của người Việt Nam và người nước ngoài, trong đó có ghi tên, địa chỉ của người nước ngoài bằng tiếng nước ngoài...) thì cơ quan có thẩm quyền chứng thực là Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Thành phần hồ sơ
- Bản chính (Bản chính được dùng để đối chiếu và chứng thực bản sao bao gồm: Bản chính cấp lần đầu; Bản chính cấp lại; Bản chính đăng ký lại);
- Bản sao cần chứng thực. Số lượng hồ sơ: 02 (bản) trở lên (trong đó 01 bản lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã). |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Đối với một số trường hợp cụ thể: Cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn, xã miền núi, vùng sâu, vùng xa theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, xã miền núi, vùng sâu, vùng xa; cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số ở địa bàn khác thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên. |
1. Quyết định 135/1998/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính Phủ ban hành |
|
Không quá 2000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản. |
1. Quyết định 135/1998/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính Phủ ban hành |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Gia Lai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!