Thủ tục hành chính: Công chứng văn bản khai nhận di sản - Gia Lai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-GLA-075791-TT |
Cơ quan hành chính: | Gia Lai |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Công chứng viên |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Ngoài trụ sở cơ quan |
Thời hạn giải quyết: | không quá hai ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu công chứng: | Cá nhân nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại bàn tiếp nhận hồ sơ theo số thứ tự |
Giải quyết hồ sơ yêu cầu công chứng: | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ yêu cầu công chứng kiểm tra hồ sơ và vào sổ theo dõi việc tiếp nhận. - Đối với hồ sơ yêu cầu công chứng giải quyết trong ngày, công chứng viên giải quyết theo số thứ tự của hồ sơ yêu cầu công chứng. - Đối với hồ sơ yêu cầu công chứng không giải quyết được ngay trong ngày thì công chứng viên phải viết phiếu hẹn cho người yêu cầu công chứng biết về thời gian công chứng. Đúng theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, những người tham gia ký kết hợp đồng, giao dịch phải có mặt đầy đủ tại Phòng công chứng để ký kết vào hợp đồng, giao dịch trước sự có mặt của công chứng viên (trừ trường hợp những người có thẩm quyền của tổ chức, pháp nhân đã đăng ký mẫu chữ ký tại Phòng công chứng); khi đi người yêu cầu công chứng phải đem theo bản gốc giấy tờ để công chứng viên đối chiếu với bản sao của hồ sơ yêu cầu công chứng đã tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ không đủ cơ sở pháp luật để giải quyết: Công chứng viên giải thích rõ lý do và từ chối việc công chứng (nếu người yêu cầu công chứng đề nghị từ chối bằng văn bản thì công chứng viên từ chối bằng văn bản). - Trường hợp hồ sơ bị thiếu thủ tục chưa công chứng được: Công chứng viên ghi hướng dẫn và yêu cầu bổ sung tại phần trả lời của Công chứng viên nhận phiếu trong Phiếu yêu cầu công chứng (ghi cụ thể các giấy tờ cần bổ sung, ngày tháng năm hướng dẫn và công chứng viên ký, ghi rõ tên khi tiếp nhận hồ sơ). |
Trả kết quả công chứng: | Sau khi công chứng viên đã thực hiện xong việc công chứng, hồ sơ được chuyển sang bộ phận thu phí và trả kết quả công chứng |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người Khai nhận di sản phải còn minh mẫn, sáng suốt, không bị hạn chế năng lực hành vi dân sự | Chưa có văn bản! |
Người khai nhận di sản phải ký trước mặt Công chứng viên | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
- Phiếu yêu cầu công chứng (theo mẫu) do người khai nhận di sản yêu cầu; - Bản sao giấy tờ tuỳ thân của người khai nhận di sản thừa kế (khi công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu với bản sao đã nộp); - Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế. |
- Di chúc (nếu có); - Bản sao giấy chứng tử của người để lại di sản; - Bản sao giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của người để lại di sản đó. |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản ( Mẫu số 01/PYC
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng | - Dưới 100.000.000 đồng, mức thu 100.000 đồng/trường hợp; - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng, mức thu: 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch/trường hợp; - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng, mức thu: 1.000.000 đồng + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng/trường hợp; - Từ trên 5.000.000.000 đồng, mức thu: 3.800.000 đồng + 0.05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng/trường hợp (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Công chứng văn bản khai nhận di sản - Gia Lai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!