Thủ tục hành chính: Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản - Gia Lai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-GLA-076152-TT |
Cơ quan hành chính: | Gia Lai |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp có thể kéo dài thêm nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng. |
Bước 2: | - Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Công chứng viên phải kiểm tra để xác định người để lại di sản đúng là người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản và những người yêu cầu công chứng đúng là người được hưởng di sản; nếu thấy chưa rõ hoặc có căn cứ cho rằng việc để lại di sản và hưởng di sản là không đúng pháp luật thì từ chối yêu cầu công chứng hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh. |
Bước 3: | Tổ chức hành nghề công chứng niêm yết văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế trong thời hạn mười lăm ngày. |
Bước 4: | Người yêu cầu công chứng nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng nơi nộp hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Những người thừa kế theo pháp luật hoặc theo di chúc mà trong di chúc không xác định rõ phần di sản được hưởng của từng người thì họ có quyền yêu cầu công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản.
- Trong quá trình thực hiện công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch (Mẫu số 01/PYC); |
Dự thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản (nếu có, trong trường hợp tự soạn thảo); |
Bản sao giấy tờ tuỳ thân; |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp di chúc liên quan đến tài sản đó; |
- Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế.
- Trong trường hợp thừa kế theo di chúc, người yêu cầu công chứng còn phải xuất trình di chúc - Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu phí công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản (tính trên giá trị di sản); được tính như sau | - Dưới 50.000.000 đồng thu 50.000 đồng- Từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng thu 100.000 đồng- Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch- Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 3.000.000.000 đồng thu 1.000.000 đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng- Từ trên 3.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng thu 2.200.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 3.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng thu 3.200.000 + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng;- Trên 10 tỷ đồng thu 5.200.000 đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/ trường hợp). |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản - Gia Lai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay