Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10369/QLD-ĐK
V/v đính chính thông tin trong Quyết định cấp GĐKLH

Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Danh mục 15 thuốc được đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục kèm theo Công văn này).

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Q. Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an, Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- BYT: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- SYT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website Cục;
- Lưu: VT, ĐKT (04).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 15 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo Công văn số 10369/QLD-ĐK ngày 10/7/2020 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

sở đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi trong quyết định

Thông tin đính chính trong quyết định

1

V.phonte

Công ty TNHH Vạn Xuân

VD-33981- 19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Hoạt chất

Cao khô hỗn hợp dược liệu 390 mg (tương ứng với : Độc hoạt 330 mg; Phòng phong 330 mg; Tang ký sinh 330 mg; Tần giao 330 mg; Bạch thược 330 mg; Ngưu tất 330 mg; Sinh địa 330 mg; Cam thảo 330 mg; Đỗ trọng 330 mg; Tế tân 60 mg; Quế nhục 60 mg; Nhân sâm 60 mg; Đương quy 60 mg; Xuyên khung 30 mg

Cao khô hỗn hợp dược liệu 390 mg (tương ứng với: Độc hoạt 330 mg; Phòng phong 330 mg; Tang ký sinh 330 mg, Tần giao 330 mg; Bạch thược 330 mg; Ngưu tất 330 mg; Sinh địa 330 mg; Cam thảo 330 mg; Đỗ trọng 330 mg; Tế tân 60 mg; Quế nhục 60 mg; Nhân sâm 60 mg; Đương quy 60 mg; Xuyên khung 30 mg)

2

Medisamin 500 mg

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20288- 13

414/QĐ-QLD

27/12/2013

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

3

Medikids

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-21408- 14

437/QĐ-QLD

12/08/2014

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

4

Tosren

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20903- 14

296/QĐ- QLD

12/06/2014

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

5

Medicolzen

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20901-

14

296/QĐ-QLD

12/06/2014

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

6

Mecosol

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20900- 14

296/QĐ-QLD

12/06/2014

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

7

Limcee siro

Công ty cổ phần dược TW Mcdiplantex

VD-20899- 14

296/QĐ-QLD

12/06/2014

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

8

Activ - Gra

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20277- 13

414/QD-QLD

27/12/2013

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

9

Medifevisof

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20287- 13

414/QĐ-QLD

27/12/2013

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

10

Eyespot-E

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20281- 13

414/QĐ-QLD

27/12/2013

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

11

Roscginal Forte

Công ty cổ phần dược TW Mcdiplantex

VD-20290- 13

414/QĐ-QLD

27/12/2013

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

12

Diclofenac

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20897-

14

296/QD-QLD

12/06/2014

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

13

Doxycyclin

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD-20488-

14

134/QD-QLD

04/03/2014

Cơ sở sản xuất

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

14

Mepatyl

Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap

QLĐB-799-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Hoạt chất

Mỗi lọ 10ml chứa: Acid acetic 0,208g

Mỗi lọ 10 ml chứa: Acid acetic 0,208 g (2% kl/kl)

Hàm lượng

0,208g

2% kl/kl

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

15

Cao ích mẫu

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

VD- 26335- 17

41/QĐ-QLD

06/02/2017

Hoạt chất

Mỗi 100 ml chứa cao lỏng dược liệu tương đương: ích mẫu 80g; Ngải cứu 20g; Hương phụ chế dấm 25mg

Mỗi 100 ml chứa 60,43g cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương đương: Ích mẫu 80g; Ngải cứu 20g; Hương phụ chế dấm 25g

Hàm lượng

80g, 20g, 25mg

80g, 20g, 25g