Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 767/SXD-CB

Điện Biên Phủ, ngày 29 tháng 11 năm 2010

 

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ; PHUN NƯỚC ĐƯỜNG NỘI THỊ; DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ; DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ các công bố số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;
Căn cứ các công bố số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ các công bố số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Căn cứ giá ca máy theo Công bố số 133/CB-SXD ngày 07/3/2008 của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên; bù giá theo Quyết định số 115/XDCB-QĐ ngày 9 tháng 8 năm 2010 của Công ty xăng dầu Điện Biên; phương pháp tính bù theo Hướng dẫn 576/HD-SXD ngày 30/7/2008 của Sở Xây dựng Về phương pháp tính giá ca máy khi giá nhiên liệu tăng;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1130/QĐ-UB ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên;
- Giá vật liệu tham khảo giá thị trường tại thời điểm quí 4 năm 2010 (giá vật liệu chưa bao gồm thuế VAT).
- Giá ca máy căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng: Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT cụ thể như sau:

- Xăng A92 : 15.291 đồng/lít

- Điện: 895 đồng/KWh

- Dầu Mazut: 14.027 đồng/lít

- Dầu Diezel: 13.718 đồng/lít

 - Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước đó là Bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng A1.

Đối tượng áp dụng bảng lương A1 – Mục 5 công trình đô thị:

+ Nhóm II gồm:

- Bảo quản, phát triển cây xanh, cây cảnh; Quản lý hệ thống điện chiếu sáng công cộng.

- Nạo vét mương thoát nước; Thu gom đất, thu gom rác; Vận hành cẩu chuyên dùng nâng rác, đất.

+ Nhóm III gồm: Quét dọn nhà vệ sinh công cộng; San lấp bãi rác, chế biến phân, rác, xử lý rác thải sinh hoạt; Chặt hạ cây xanh.

+ Giá tiền lương mức lương tối thiểu tính trong đơn giá tính với mức 1050.000 đồng gồm các phụ cấp khác sau:

+ Phụ cấp khu vực + phụ cấp lưu động:

Nơi có khu vực 0,5 = 0,9 x mức lương tối thiểu.

+ Lương phụ + phụ cấp khác:

Nơi có khu vực 0,5 = 0,26 x lương cơ bản

Đơn giá nhân công ngày = tổng chi phí nhân công tháng chia 26 ngày.

- Chi phí quản lý chung là chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí phục vụ trực tiếp quản lý chung (bao gồm cả công cụ lao động), chi phí phục vụ công nhân, chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, chi phí tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và các khoản chi phí khác.

Chi phí quản lý chung trong dự toán tính với tỷ lệ 70% trên chi phí nhân công trực tiếp; Đối với khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được tính tỷ lệ là 5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị.

- Lợi nhuận định mức được tính tỷ lệ là 5% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung.

Định mức và đơn giá dịch vụ công ích đô thị áp dụng từ ngày 01/01/2011.

Để việc lập, quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích đô thị được thuận lợi, phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Sở Xây dựng công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên để chủ đầu tư làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí môi trường đô thị, cơ sở lập như sau:

Để việc lập, quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích đô thị được thuận lợi, phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên, Sở Xây dựng công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên để chủ đầu tư làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí môi trường đô thị.

(Có đơn giá chi tiết kèm theo)

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (thay B/C);
- Bộ Xây dựng (thay B/C);
- UBND các huyện, thị TP trong tỉnh;
- Các cơ quan tổ chức có liên quan;
- Công ty MTĐT và XD;
- Lưu VT+KT.

GIÁM ĐỐC  




Hoàng Văn Minh

 

BẢNG ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP

THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Phần 1.

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ; PHUN NƯỚC ĐƯỜNG NỘI THỊ

MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Quét rác trên đường phố, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hốt xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.

- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.

- Dọn sạch rác tại các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

 Đơn vị tính: 10.000m2

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố = thủ công

a. Vật liệu chính

 

 

 

9.701

Chổi

Cái/ha

0,4962

10.000

4.962

Xẻng

Cái/ha

0,00258

30.000

77

Cuốc

Cái/ha

0,00026

35.000

9

Xe đẩy tay 660L – 3 bánh xe – Tôn

Cái/ha

0,00084

2.545.455

2.138

Thùng đựng rác 240L – 2 bánh xe - Nhựa Compostite (435 x 635 x 1,060)

Cái/ha

0,00168

1.418.182

2.383

Đề can phản quang

m/ha

0,00264

50.000

132

b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8

công

2,5

186.456

372.912

c. Chi phí chung (b)

công

70,0

372.912

261.038

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

643.652

32.183

Tổng cộng

 

 

 

675.834

MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

a. Vật liệu chính

 

 

 

12.244

Chổi

cái

0,4505

10.000

4.505

Xẻng

cái

0,0164

30.000

492

Biển báo

cái

0,05

50.000

2.500

Xe gom rác

m

0,0018

2.545.455

4.582

Xích xe gom

cái

0,0051

25.000

128

Dao tông

cái

0,0005

30.000

15

Khóa xe

cái

0,0009

25.000

23

b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8

công

1,3

186.456

193.914

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

193.914

135.740

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

341.898

17.095

Tổng cộng

 

 

 

358.993

MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch 

a. Vật liệu chính

 

 

 

12.066

Chổi

cái

0,22

10.000

2.200

Xẻng

cái

0,028

30.000

840

Cuốc chim

cái

0,005

50.000

250

Cuốc bàn

cái

0,005

35.000

175

Xích xe gom

m

0,01

25.000

250

Xe gom rác

cái

0,003

2.545.455

7.636

Dao tông

cái

0,006

30.000

180

Rổ sắt

cái

0,024

15.000

360

Khóa

cái

0,001

25.000

25

Liềm

cái

0,006

25.000

150

b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8

công

1,2

186.456

178.998

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

178.998

125.298

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

316.363

15.818

Tổng cộng

 

 

 

332.181

MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe.

- Vận chuyển về địa điểm quy định.

- Đảm bảo an toàn giao thông.

- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

a. Vật liệu chính

 

 

 

8.828

Chổi

cái

0,206

10.000

2.060

Xẻng

cái

0,0094

30.000

282

Xích xe gom

m

0,0132

25.000

330

Xe gom rác

cái

0,0022

2.545.455

5.600

Dao tông

cái

0,0077

30.000

231

Chuông đồng

cái

0,006

50.000

300

Khóa

cái

0,001

25.000

25

b. Nhân công (nhóm 2): 4,5/7 x 0,8

công

1,75

186.456

261.038

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

261.038

182.727

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

452.593

22.630

Tổng cộng

 

 

 

475.223

MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

a. Vật liệu chính

 

 

 

19.687

Chổi

cái

0,298

10.000

2.980

Xẻng

cái

0,144

30.000

4.320

Cào sắt

cái

0,048

25.000

1.200

Dĩa sắt

cái

0,024

25.000

600

Dao tông

cái

0,0048

30.000

144

Thùng cẩu

cái

0,0072

1.418.182

10.211

Bạt phủ xe

cái

0,001

112.000

112

Khóa hòm đồ

cái

0,0048

25.000

120

b. Nhân công (nhóm 2): 4/7

công

0,7

174.243

121.970

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

121.970

85.379

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

227.036

11.352

Tổng cộng

 

 

 

238.388

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 12 km (xe 4 tấn) 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT2.01.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác …cự ly 12 km

a. Vật liệu chính

 

 

 

7.896

 

Xẻng

cái/tấn

0,0006

30.000

18

 

Chổi

cái/tấn

0,0152

10.000

152

 

Thùng rác nhựa

cái/tấn

0,0044

1.418.182

6.240

 

Giẻ lau

kg/tấn

0,0353

10.000

353

 

Thuốc xịt

lít/tấn

0,0151

75.000

1.133

 

b. Nhân công (nhóm 2): 4/7 x 1,05

công

0,236

174.243

43.177

82

c. Máy thi công x 1,05

ca

0,121

1.211.384

153.906

 

d. Chi phí chung (5% x c)

%

5,000

153.906

7.695

 

e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,000

212.675

10.634

 

Tổng cộng

 

 

 

223.308

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức tiêu hao chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

5 km

0,90

15 km

1,05

MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km (xe 4 tấn) 

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT2.01.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác …cự ly 20 km

a. Vật liệu chính

 

 

 

7.896

 

Xẻng

cái/tấn

0,0006

30.000

18

 

Chổi

cái/tấn

0,0152

10.000

152

 

Thùng rác nhựa

cái/tấn

0,0044

1.418.182

6.240

 

Giẻ lau

kg/tấn

0,0353

10.000

353

 

Thuốc xịt

lít/tấn

0,0151

75.000

1.133

 

b. Nhân công (nhóm 2): 4/7

công

0,245

174.243

42.690

82

c. Máy thi công

ca

0,084

1.211.384

101.756

 

d. Chi phí chung (2,5 x c)

%

5,000

101.756

5.088

 

e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,000

157.429

7.871

 

Tổng cộng

 

 

 

165.301

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức tiêu hao chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hệ số sau:

Cự ly

Hệ số

25 km

1,11

30 km

1,22

35 km

1,30

MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi mộp lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày

a. Vật liệu chính

 

 

 

76.951

 

- Vôi bột

tấn

0,00026

600.000

156

 

- Đất chôn lấp

m3

0,15000

60.000

9.000

 

- Hóa chất diệt ruồi

lít

0,00041

110.000

45

 

- EM thứ cấp

lít

0,40000

95.000

38.000

 

- Bokashi

kg

0,35000

85.000

29.750

 

Nhân công:

 

 

 

 

 

b. Nhân công 4,7 (nhóm 3)

công

0,06

184.929

11.096

 

c. Máy thi công

 

 

 

8.748

48

- Máy ủi 170CV x 1,05

ca

0,0025

2.665.233

6.663

136

- Xe bồn 6m3 x 1,05

ca

0,0020

930.039

1.860

 

- Máy bơm xăng 5CV x 1,05

ca

0,0010

224.790

225

 

d. Chi phí chung (c)

%

70,0

11.096

7.767

 

e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,0

104.562

5.228

 

Tổng cộng

 

 

 

101.042

MT6.01.00 Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.

- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).

- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.

- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: 1 hố/ca

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT6.01.00

Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng

a. Vật liệu chính

 

 

 

380

 

- Vôi

kg

0,35

600

210

 

- Dầu xả

kg

0,0005

120.000

60

 

- Thuốc sát trùng

kg

0,0010

110.000

110

 

 

b. Nhân công 4/7 (nhóm 3)

công

0,150

184.929

27.739

 

 

c. Chi phí chung (c)

%

70,0

27.739

19.418

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

47.537

2.377

 

 

Tổng cộng

 

 

 

49.914

MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: 1 m3 nước

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

a. Vật liệu chính

 

 

 

8.500

 

- Nước

m3

1

8.500

8.500

 

b. Nhân công: bậc 4/7 nhóm 2

công

0,022

174.243

3.833

 

c. Máy thi công:

 

 

 

22.365

137

 

- Ô tô tưới nước 7m3

ca

0,022

1.016.603

22.365

 

 

d. Chi phí chung (c)

%

5,0

22.365

1.118

 

 

e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,0

35.817

1.791

 

 

Tổng cộng

 

 

 

37.608

Phần 2.

CÔNG TÁC DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Đô thị vùng III: Lượng nước tưới 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.   

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

CX.11132 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn (8m3)

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.11132

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn (8m3)

a. Vật liệu (nước)

m3

0,5

8.500

4.250

 

b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2)

công

0,11

164.067

18.047

137

c. Máy thi công (ô tô tưới nước 7m3)

ca

0,021

1.016.603

21.349

 

d. Chi phí chung (b)

%

70,0

18.047

12.633

 

e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,0

56.279

2.814

 

 

Tổng cộng

 

 

 

59.093

CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, hản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX.12121 Phát thảm cỏ thủ công

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.12121

Phát thảm cỏ thủ công

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,50

174.243

87.122

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

87.122

60.985

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

148.107

7.405

 

 

Tổng cộng

 

 

 

155.512

CX.12130 Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100md/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.12130

Xén lề cỏ

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,33

174.243

57.500

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

57.500

40.250

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

97.750

4.888

 

 

Tổng cộng

 

 

 

102.638

CX.12140 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.12140

Làm cỏ tạp

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,33

174.243

57.500

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

57.500

40.250

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

97.750

4.888

 

 

Tổng cộng

 

 

 

102.638

CX.12150 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.12150

Trồng dặm cỏ

a. Vật liệu chính

 

 

 

52.528

 

Cỏ

m2

1,07

40.000

42.800

 

 

Nước

m3

0,015

8.500

128

 

 

Phân hữu cơ NPK văn điển

kg

2,00

4.800

9.600

 

 

b. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,077

174.243

13.417

 

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

13.417

9.392

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

75.336

3.767

 

 

Tổng cộng

 

 

 

79.103

CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.12160

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

a. Vật liệu chính

 

 

 

 

 

Thuốc trừ sâu

lít

0,015

360.000

5.400

 

b. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,071

174.243

12.371

 

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

12.371

8.660

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

26.431

1.322

 

 

Tổng cộng

 

 

 

27.753

CX.12170 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.12170

Bón phân thảm cỏ

a. Vật liệu chính

 

 

 

 

 

Phân vô cơ

kg

3,00

8.000

24.000

 

 

b. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,10

174.243

17.424

 

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

17.424

12.197

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

53.621

2.681

 

 

Tổng cộng

 

 

 

56.302

II. DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

CX.21130 Tưới nước bồn cảnh lá mầu, cây hàng rào bằng xe bồn (8m3)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Đô thị vùng III: Lượng nước tưới 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

- Đô thị vùng III: Hệ số điều chỉnh K=1,42 với cả nhân công và máy thi công.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.21130

Tưới nước bồn cảnh lá mầu, cây hàng rào bằng xe bồn (8m3)

a. Vật liệu chính

 

 

 

 

 

Nước

m3

0,5

8.500

4.250

 

b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) x 1,42

công

0,11

164.067

25.627

137

c. Máy thi công (xe bồn 8m3) x 1,42

ca

0,021

1.016.603

30.315

 

d. Chi phí chung (b)

%

70,0

25.627

17.939

 

e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,0

78.131

3.907

 

Tổng cộng

 

 

 

82.038

CX.22141 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh có hàng rào)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/công viên không có hàng rào 30%/năm).

- Nhổ cỏ dại 12 lần/năm; cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm.

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm)

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, một đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.22141

Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh có hàng rào)

a. Vật liệu chính

 

 

 

31.126.000

 

Cây cảnh

cây

320,00

85.000

27.200.000

 

Phân hữu cơ

kg

800,0

4.800

3.840.000

 

Phân vô cơ

kg

8,5

8.000

68.000

 

Thuốc trừ sâu

lít

0,05

360.000

18.000

 

b. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

19,70

174.243

3.432.587

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

3.432.587

2.402.811

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

36.961.398

1.848.070

 

 

Tổng cộng

 

 

 

38.809.468

CX.22142 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh không có hàng rào)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/công viên không có hàng rào 30%/năm).

- Nhổ cỏ dại 12 lần/năm; cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm.

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm)

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, một đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.22142

Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh không có hàng rào)

a. Vật liệu chính

 

 

 

45.717.600

 

Cây cảnh

cây

480,00

85.000

40.800.000

 

Phân hữu cơ

kg

1.000,0

4.800

4.800.000

 

Phân vô cơ

kg

12,0

8.000

96.000

 

Thuốc trừ sâu

lít

0,06

360.000

21.600

 

b. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

24,78

174.243

4.317.742

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

4.317.742

3.022.419

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

53.057.761

2.652.888

 

 

Tổng cộng

 

 

 

55.710.649

CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn C511 vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

- Đô thị vùng I: Lượng nước tưới 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.

- Đô thị vùng III: Hệ số điều chỉnh K=1,42 với cả nhân công và máy thi công.

Đơn vị tính: 100cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.23120

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

a. Vật liệu chính

 

 

 

 

 

Nước

m3

0,5

8.500

4.250

 

b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) x 1,42

công

0,15

164.067

34.946

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

34.946

24.462

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

63.659

3.183

 

Tổng cộng

 

 

 

66.842

CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Đơn vị tính: 100cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.23130

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

a. Vật liệu chính

 

 

 

 

 

Nước

m3

0,5

8.500

4.250

 

b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2) x 1,42

công

0,98

164.067

228.316

 

c. Máy thi công (xe bồn 8m3) x 1,42

ca

0,019

1.016.603

27.428

 

d. Chi phí chung (b)

%

70,0

228.316

159.821

 

e. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,0

419.815

20.991

 

Tổng cộng

 

 

 

440.805

CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (cây cảnh tạo hình)

Đơn vị tính: 100cây

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.24120

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa (cây cảnh tạo hình)

a. Vật liệu chính

 

 

 

 

 

Cây giống

cây

100

200.000

20.000.000

 

b. Nhân công 3,5/7 (nhóm 2)

công

15,00

164.067

2.461.005

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

2.461.005

1.722.704

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c+d)

%

5,0

24.183.709

1.209.185

 

Tổng cộng

 

 

 

25.392.894

CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định (Thực hiện 12 lần/năm)

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, một đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

CX.24130

Duy trì cây cảnh tạo hình

a. Vật liệu:

 

 

 

3.318.800

 

- Phân hữu cơ

kg

600,0

4.800

2.880.000

 

- Phân vô cơ

kg

40,0

8.000

320.000

 

- Thuốc trừ sâu

lít

0,33

360.000

118.800

 

b. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

42,8

174.243

7.457.600

 

c. Chi phí chung (b)

%

70,0

7.457.600

5.220.320

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

15.996.721

799.836

 

Tổng cộng

 

 

 

16.796.557

Phần 3.

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

Thành phần công việc

- Hàng ngày đóng, ngắt,

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị

- Xử lý sự cố nhỏ: Tra chì,

- Đọc chỉ số đồng hồ công

- Kiến nghị sửa chữa thay

CS6.01.00 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm < 500m, K=0,5

TT

Mã hiệu

Loại công tác – thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

1

CS.6.01.1

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm < 500m

1 trạm/ngày

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,5

công

0,46

174.243

40.076

 

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

40.076

28.053

 

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

68.129

3.406

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

71.535

2

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ; chiều dài tuyến trạm < 500m

1 trạm/ngày

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,5

công

0,41

174.243

35.720

 

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

35.720

25.004

 

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

60.724

3.036

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

63.760

CS6.01.00 Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m, K=0,8

TT

Mã hiệu

Loại công tác – thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

1

CS.6.01.1

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m

1 trạm/ngày

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,8

công

0,46

174.243

64.121

 

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

64.121

44.885

 

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

109.006

5.450

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

114.457

2

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ; chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m

1 trạm/ngày

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,8

công

0,41

174.243

57.152

 

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

57.152

40.006

 

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

97.158

4.858

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

102.016

3

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm 500 đến 1000m

1 nút (chốt)/ ngày

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2) x 0,8

công

0,48

174.243

66.909

 

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

66.909

46.837

 

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

113.746

5.687

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

119.433

CS6.02.00 Duy trì chất lượng lưới đèn

Thành phần công việc:

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí

- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C

- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.

TT

Mã hiệu

Loại công tác – thành phần hao phí

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

1

CS.6.02.10

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

1 lần kiểm tra

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

3

174.243

522.729

 

 

b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m)

ca

1

203.512

203.512

 

 

c. Chi phí chung (a)

%

70,0

522.729

365.910

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

888.639

44.432

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

1.136.583

2

CS.6.02.20

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

1 bóng bị tối/1 lần kiểm tra

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,05

174.243

8.712

 

 

b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m)

ca

0,03

203.512

6.105

 

 

c. Chi phí chung (a)

%

70,0

8.712

6.099

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

14.811

741

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

21.657

3

CS.6.02.30

Kiểm tra thống điện của trạm

1 trạm/1 lần kiểm tra

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

0,25

174.243

43.561

 

 

b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m)

Ca

0,05

203.512

10.176

 

 

c. Chi phí chung (a)

%

70,0

43.561

30.493

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

74.053

3.703

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

87.932

4

CS.6.02.40

Kiểm tra tủ điện

1 tủ/1 lần kiểm tra

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

3

174.243

522.729

 

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

522.729

36.591.030

 

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

36.591.030

1.829.552

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

38.943.311

5

CS.6.02.50

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

1 km/1 lần kiểm tra

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

3

250.163

750.489

 

 

b. Máy thi công: Xe thang (cần 18m)

Ca

1

203.512

203.512

 

 

c. Chi phí chung (a)

%

5,0

750.489

37.524

 

 

d. Thu nhập CTTT (a+b+c)

%

5,0

788.013

39.401

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

1.030.926

6

CS.6.02.60

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ

1 tủ/1 lần kiểm tra

 

 

 

 

 

a. Nhân công 4/7 (nhóm 2)

công

2

250.163

500.326

 

 

b. Chi phí chung (a)

%

70,0

500.326

350.228

 

 

c. Thu nhập CTTT (a+b)

%

5,0

350.228

17.511

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

868.066

 

BÁO GIÁ VẬT TƯ CÔNG TÁC MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ

Tại Thành phố Điện Biên Phủ Quí IV/2010

Nguồn cung cấp: Công ty môi trường đô thị và Xây dựng tỉnh Điện Biên

Đơn vị tiền: đồng VN

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Chổi

Cái

10.000

2

Xẻng

Cái

30.000

3

Cuốc

Cái

35.000

4

Biển báo

Cái

50.000

5

Xích xe gom

Cái

25.000

6

Dao tông

Cái

30.000

7

Khóa xe

Cái

25.000

8

Đề can phản quang

m

50.000

9

Cuốc chim

Cái

50.000

10

Rổ sắt

Cái

15.000

11

Liềm

Cái

25.000

12

Chuông đồng

Cái

50.000

13

Bụt phủ xe

Cái

112.000

14

Cào sắt

Cái

25.000

15

Dĩa sắt

Cái

25.000

16

Xe đẩy tay 660L – 3 bánh xe – Tôn

Cái

2.545.455

17

Thùng đựng rác 240L – 2 bánh xe – Nhựa Compostite (435 x 635 x 1,060)

Cái

1.418.182

18

Giẻ lau

kg

10.000

19

Thuốc xịt

lít

75.000

20

- Đất chôn lấp

m3

60.000

21

- Hóa chất diệt ruồi (Tham khảo tại Hà Nội)

lít

110.000

22

- EM thứ cấp (Tham khảo tại Hà Nội)

lít

95.000

23

- Boka shi (Tham khảo tại Hà Nội)

kg

85.000

24

- Dầu xả (Tham khảo tại Hà Nội)

kg

120.000

25

- Thuốc sát trùng (Tham khảo tại Hà Nội)

kg

110.000

26

Nước

m3

8.500

27

Cỏ tóc tiên

m2

40.000

28

Cây ngâu, cây hoa giấy

cây

200.000

29

Phân hữu cơ NPK văn điển

kg

4.800

30

Phân vô cơ (Phân đạm)

kg

8.000

31

Cây lá mầu

cây

85.000

32

Thuốc trừ sâu

lít

360.000

 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ XDCB

Thực hiện NĐ số 205/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004: V/việc quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước

I. Đối tượng áp dụng thang lương 7 bậc (A.1):

5. Công trình đô thị:

a) Nhóm I:

- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;

- Duy tu mương, sông thoát nước;

- Quản lý công viên;

- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.

b) Nhóm II:

- Bảo quản, phát triển cây xanh;

- Quản lý vườn thú;

- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;

- Nạo vét mương, sông thoát nước;

- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);

- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;

- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.

c) Nhóm III:

- Nạo vét cống ngầm;

- Thu gom phân;

- Nuôi và thuần hóa thú dữ;

- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;

- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;

- San lấp bãi rác;

- Vớt rác trên kênh và ven kênh;

- Chế biến phân, rác;

- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;

- Công nhân mai táng, điện táng;

- Chặt hạ cây trong thành phố.

II. Bảng lương A1 – Nhóm I:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực phụ cấp 0,5

Hệ số

Lương C.B

P.C LĐ+KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Tổng lương 1.050.000đ

1

Nhân công Bậc 1/7

1,550

62.596

36.346

16.275

115.217

1.1

Nhân công Bậc 1,5/7

1,690

68.250

36.346

17.745

122.341

2

Nhân công Bậc 2/7

1,830

73.904

36.346

19.215

129.465

2.1

Nhân công Bậc 2,2/7

1,896

76.569

36.346

19.908

132.832

2.2

Nhân công Bậc 2,5/7

1,995

80.567

36.346

20.948

137.861

2.3

Nhân công Bậc 2,7/7

2,061

83.233

36.346

21.641

141.219

2.4

Nhân công Bậc 2,9/7

2,127

85.898

36.346

22.334

144.578

3

Nhân công Bậc 3,0/7

2,160

87.231

36.346

22.680

146.257

3.1

Nhân công Bậc 3,2/7

2,238

90.381

36.346

23.499

150.226

3.2

Nhân công Bậc 3,5/7

2,355

95.106

36.346

24.728

156.179

3.3

Nhân công Bậc 3,7/7

2,433

98.256

36.346

25.547

160.148

4

Nhân công Bậc 4,0/7

2,550

102.981

36.346

26.775

166.102

4.1

Nhân công Bậc 4,2/7

2,642

106.696

36.346

27.741

170.783

4.2

Nhân công Bậc 4,5/7

2,780

112.269

36.346

29.190

177.805

4.3

Nhân công Bậc 4,7/7

2,872

115.985

36.346

30.156

182.487

5

Nhân công Bậc 5,0/7

3,010

121.558

36.346

31.605

189.509

5.1

Nhân công Bậc 5,2/7

3,120

126.000

36.346

32.760

195.106

5.2

Nhân công Bậc 5,5/7

3,285

132.663

36.346

34.493

203.502

5.3

Nhân công Bậc 5,7/7

3,395

137.106

36.346

35.648

209.099

6

Nhân công Bậc 6,0/7

3,560

143.769

36.346

37.380

217.495

6.1

Nhân công Bậc 6,2/7

3,688

148.938

36.346

38.724

224.009

6.2

Nhân công Bậc 6,5/7

3,880

156.692

36.346

40.740

233.778

6.3

Nhân công Bậc 6,7/7

4,008

161.862

36.346

42.084

240.292

7

Nhân công Bậc 7,0/7

4,200

169.615

36.346

44.100

250.062

III. Bảng lương A1 – Nhóm II:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực phụ cấp 0,5

Hệ số

Lương C.B

P.C LĐ+KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Tổng lương 1.050.000đ

1

Nhân công Bậc 1/7

1,670

67.442

36.346

17.535

121.323

1.1

Nhân công Bậc 1,5/7

1,815

73.298

36.346

19.058

128.702

2

Nhân công Bậc 2/7

1,960

79.154

36.346

20.580

136.080

2.1

Nhân công Bậc 2,2/7

2,030

81.981

36.346

21.315

139.642

2.2

Nhân công Bậc 2,5/7

2,135

86.221

36.346

22.418

144.985

2.3

Nhân công Bậc 2,7/7

2,205

89.048

36.346

23.153

148.547

2.4

Nhân công Bậc 2,9/7

2,275

91.875

36.346

23.888

152.109

3

Nhân công Bậc 3,0/7

2,310

93.288

36.346

24.255

153.890

3.1

Nhân công Bậc 3,2/7

2,390

96.519

36.346

25.095

157.960

3.2

Nhân công Bậc 3,5/7

2,510

101.365

36.346

26.355

164.067

3.3

Nhân công Bậc 3,7/7

2,590

104.596

36.346

27.195

168.137

4

Nhân công Bậc 4,0/7

2,710

109.442

36.346

28.455

174.243

4.1

Nhân công Bậc 4,2/7

2,806

113.319

36.346

29.463

179.128

4.2

Nhân công Bậc 4,5/7

2,950

119.135

36.346

30.975

186.456

4.3

Nhân công Bậc 4,7/7

3,046

123.012

36.346

31.983

191.341

5

Nhân công Bậc 5,0/7

3,190

128.827

36.346

33.495

198.668

5.1

Nhân công Bậc 5,2/7

3,300

133.269

36.346

34.650

204.265

5.2

Nhân công Bậc 5,5/7

3,465

139.933

36.346

36.383

212.661

5.3

Nhân công Bậc 5,7/7

3,575

144.375

36.346

37.538

218.259

6

Nhân công Bậc 6,0/7

3,740

151.038

36.346

39.270

226.655

6.1

Nhân công Bậc 6,2/7

3,872

156.369

36.346

40.656

233.371

6.2

Nhân công Bậc 6,5/7

4,070

164.365

36.346

42.735

243.447

6.3

Nhân công Bậc 6,7/7

4,202

169.696

36.346

44.121

250.163

7

Nhân công Bậc 7,0/7

4,400

177.692

36.346

46.200

260.238

IV. Bảng lương A1 – Nhóm III:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực phụ cấp 0,5

Hệ số

Lương C.B

P.C LĐ+KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Tổng lương 1.050.000đ

1

Nhân công Bậc 1/7

1,780

71.885

36.346

18.690

126.921

1.1

Nhân công Bậc 1,5/7

1,940

78.346

36.346

20.370

135.062

2

Nhân công Bậc 2/7

2,100

84.808

36.346

22.050

143.204

2.1

Nhân công Bậc 2,2/7

2,176

87.877

36.346

22.848

147.071

2.2

Nhân công Bậc 2,5/7

2,290

92.481

36.346

24.045

152.872

2.3

Nhân công Bậc 2,7/7

2,366

95.550

36.346

24.843

156.739

2.4

Nhân công Bậc 2,9/7

2,442

98.619

36.346

25.641

160.606

3

Nhân công Bậc 3,0/7

2,480

100.154

36.346

26.040

162.540

3.1

Nhân công Bậc 3,2/7

2,568

103.708

36.346

26.964

167.018

3.2

Nhân công Bậc 3,5/7

2,700

109.038

36.346

28.350

173.735

3.3

Nhân công Bậc 3,7/7

2,788

112.592

36.346

29.274

178.212

4

Nhân công Bậc 4,0/7

2,920

117.923

36.346

30.660

184.929

4.1

Nhân công Bậc 4,2/7

3,026

122.204

36.346

31.773

190.323

4.2

Nhân công Bậc 4,5/7

3,185

128.625

36.346

33.443

198.414

4.3

Nhân công Bậc 4,7/7

3,291

132.906

36.346

34.556

203.807

5

Nhân công Bậc 5,0/7

3,450

139.327

36.346

36.225

211.898

5.1

Nhân công Bậc 5,2/7

3,574

144.335

36.346

37.527

218.208

5.2

Nhân công Bậc 5,5/7

3,760

151.846

36.346

39.480

227.672

5.3

Nhân công Bậc 5,7/7

3,884

156.854

36.346

40.782

233.982

6

Nhân công Bậc 6,0/7

4,070

164.365

36.346

42.735

243.447

6.1

Nhân công Bậc 6,2/7

4,216

170.262

36.346

44.268

250.876

6.2

Nhân công Bậc 6,5/7

4,435

179.106

36.346

46.568

262.019

6.3

Nhân công Bậc 6,7/7

4,581

185.002

36.346

48.101

269.449

7

Nhân công Bậc 7,0/7

4,800

193.846

36.346

50.400

280.592