Thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Bến Tre
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTR-286675-TT |
Cơ quan hành chính: | Bến Tre |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (giao kết quả cho người nộp hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện.
+ Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã (nếu có nhu cầu). -Trường hợp hồ sơ đầy đủ viết biên nhận trao cho người nộp; -Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung. |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm luân chuyển hồ sơ trong ngày đến các bộ phận chuyên môn xử lý. Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Văn phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, cơ quan thuế xác định nghĩa vụ tài chính trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Bước 4: | Người sử dụng đất nhận Thông báo nộp tiền từ cơ quan thuế, có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nơi nộp hồ sơ) để nộp các giấy tờ chứng minh hoàn thành nghĩa vụ thuế. |
Bước 5: | Đến hẹn, người sử dụng đất mang biên nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nộp phí, lệ phí và nhận kết quả. |
Thành phần hồ sơ
(1). Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm:
1.1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; 1.2. Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; 1.3. Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11/KK-TNCN hoặc tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo Mẫu số 02/TNDN (2 bản chính). 1.4. Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất theo Mẫu số 01/LPTB (2 bản chính). |
(2). Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có:
2.1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; 2.2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; 2.3. Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. 2.4. Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11/KK-TNCN hoặc tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo Mẫu số 02/TNDN (2 bản chính). 2.5. Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất theo Mẫu số 01/LPTB (2 bản chính). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí địa chính | Xem tệp đính kèm |
1. Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Phí | Xem tệp đính kèm |
1. Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Bến Tre
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Công chứng Văn bản khai nhận di sản- Bến Tre
- 2 Chứng thực di chúc - Bến Tre
- 3 Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Bến Tre
- 4 Thủ tục Chứng thực hồ sơ thừa kế quyền sử dụng đất - Bến Tre
- 5 Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Bến Tre
- 6 Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất - Bến Tre
- 7 Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất - Bến Tre
- 8 Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất - Bến Tre
- 9 Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bến Tre
- 1 Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - Bến Tre
- 2 Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở - Bến Tre
- 3 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất - Bến Tre
- 4 Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận - Bến Tre
- 5 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý - Bến Tre
- 6 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng - Bến Tre
- 7 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm - Bến Tre
- 8 Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Bến Tre
- 9 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận - Bến Tre
- 10 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất - Bến Tre
- 11 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề - Bến Tre
- 12 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - Bến Tre
- 13 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu - Bến Tre
- 14 Tách thửa hoặc hợp thửa đất - Bến Tre