UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2014/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2689/TTr-STC ngày 24 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng đo đạc lập bản đồ địa chính theo quy định của pháp luật, không áp dụng cho các cơ quan, tổ chức khác có đủ điều kiện hoạt động đo đạc bản đồ, nhằm bảo đảm đúng theo quy định về giá của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quy định áp dụng Bộ đơn giá
1. Đối với tổ chức: Áp dụng mức 100% theo đơn giá sản phẩm.
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân: áp dụng mức 80% theo đơn giá sản phẩm.
3. Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo:
a) Đối với hộ nghèo: Miễn 100% đơn giá sản phẩm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu;
b) Đối với hộ cận nghèo: Giảm 50% đơn giá sản phẩm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu.
4. Đơn vị sự nghiệp công lập khi có sai sót trong quá trình thực hiện dịch vụ theo yêu cầu cá nhân, tổ chức như khi đo đạc không chính xác phải tiến hành đo lại nhưng không thu phí, trường hợp do sai sót của đơn vị đo đạc mà gây ảnh hưởng đến lợi ích của cá nhân, tổ chức thì đơn vị đo đạc phải bồi thường theo đơn giá nhà nước.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Công văn số 2486/UBND-TMXDCB ngày 03 tháng 11 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt phương thức quản lý tài chính./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
- Bộ đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng.
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH | ||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | điểm | 1 | 2.475.000 |
2 | 3.180.000 | |||
3 | 3.999.000 | |||
4 | 5.172.000 | |||
5 | 6.467.000 | |||
2 | Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) | điểm | 1 | 2.879.000 |
2 | 3.721.000 | |||
3 | 4.702.000 | |||
4 | 6.105.000 | |||
5 | 7.658.000 | |||
3 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | điểm | 1 | 842.000 |
2 | 966.000 | |||
3 | 1.176.000 | |||
4 | 1.390.000 | |||
5 | 1.606.000 | |||
4 | Xây tường vây | điểm | 1 | 2.761.000 |
2 | 2.886.000 | |||
3 | 3.401.000 | |||
4 | 4.238.000 | |||
5 | 4.776.000 | |||
5 | Tiếp điểm có tường vây | điểm | 1 | 587.000 |
2 | 693.000 | |||
3 | 811.000 | |||
4 | 973.000 | |||
5 | 1.200.000 | |||
6 | Tìm điểm không có tường vây | điểm | 1 | 2.089.000 |
2 | 2.089.000 | |||
3 | 2.518.000 | |||
4 | 2.943.000 | |||
5 | 3.353.000 | |||
7 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | điểm | 1 | 687.000 |
2 | 1.024.000 | |||
3 | 1.224.000 | |||
4 | 1.682.000 | |||
5 | 2.234.000 | |||
8 | Đo độ cao lượng giác | điểm | 1 | 69.000 |
2 | 102.000 | |||
3 | 122.000 | |||
4 | 168.000 | |||
5 | 223.000 | |||
9 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | điểm | 1 | 1.833.000 |
2 | 2.195.000 | |||
3 | 2.688.000 | |||
4 | 3.356.000 | |||
5 | 5.107.000 | |||
10 | Tính toán khi đo GPS | điểm | 1-5 | 537.000 |
11 | Tính toán khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 549.000 |
12 | Tính toán khi đo độ cao lượng giác | điểm | 1-5 | 23.000 |
13 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 263.000 |
14 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo GPS | điểm | 1-5 | 292.000 |
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP | ||||
1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 9.259.000 |
2 | 10.577.000 | |||
3 | 12.181.000 | |||
4 | 14.125.000 | |||
5 | 16.428.000 | |||
2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 3.137.000 |
2 | 3.560.000 | |||
3 | 4.313.000 | |||
4 | 5.600.000 | |||
5 | 6.783.000 | |||
3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 1.211.000 |
2 | 1.371.000 | |||
3 | 1.579.000 | |||
4 | 1.906.000 | |||
5 | 2.400.000 | |||
4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 361.000 |
2 | 413.000 | |||
3 | 476.000 | |||
4 | 552.000 | |||
* CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT | ||||
1. Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
1.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 967.000 |
2 | 1.101.000 | |||
3 | 1.262.000 | |||
4 | 1.458.000 | |||
5 | 1.691.000 | |||
1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 333.000 |
2 | 378.000 | |||
3 | 457.000 | |||
4 | 589.000 | |||
5 | 712.000 | |||
1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 130.000 |
2 | 147.000 | |||
3 | 170.000 | |||
4 | 200.000 | |||
5 | 251.000 | |||
1.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 38.000 |
2 | 43.000 | |||
3 | 51.000 | |||
4 | 60.000 | |||
2. Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng | ||||
2.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 10.460.000 |
2 | 11.968.000 | |||
3 | 13.801.000 | |||
4 | 16.021.000 | |||
5 | 18.653.000 | |||
2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 3.534.000 |
2 | 4.016.000 | |||
3 | 4.878.000 | |||
4 | 6.351.000 | |||
5 | 7.703.000 | |||
2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 1.367.000 |
2 | 1.549.000 | |||
3 | 1.786.000 | |||
4 | 2.163.000 | |||
5 | 2.728.000 | |||
2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 410.000 |
2 | 470.000 | |||
3 | 542.000 | |||
4 | 628.000 | |||
3. Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều | ||||
3.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 3.414.000 |
2 | 3.833.000 | |||
3 | 4.354.000 | |||
4 | 4.982.000 | |||
5 | 5.725.000 | |||
3.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 1.172.000 |
2 | 1.309.000 | |||
3 | 1.547.000 | |||
4 | 1.952.000 | |||
5 | 2.330.000 | |||
3.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 436.000 |
2 | 487.000 | |||
3 | 554.000 | |||
4 | 657.000 | |||
5 | 815.000 | |||
3.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha
| 1 | 122.000 |
2 | 139.000 | |||
3 | 159.000 | |||
4 | 184.000 | |||
4. Đo vẽ đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thuỷ hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
4.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 3.041.000 |
2 | 3.440.000 | |||
3 | 3.925.000 | |||
4 | 4.514.000 | |||
5 | 5.211.000 | |||
4.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 1.050.000 |
2 | 1.179.000 | |||
3 | 1.409.000 | |||
4 | 1.799.000 | |||
5 | 2.160.000 | |||
4.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 404.000 |
2 | 453.000 | |||
3 | 517.000 | |||
4 | 614.000 | |||
5 | 765.000 | |||
4.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 114.000 |
2 | 130.000 | |||
3 | 150.000 | |||
4 | 174.000 | |||
III. SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | ||||
1. Số hoá bản đồ địa chính | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 290.000 |
2 | 312.000 | |||
3 | 338.000 | |||
4 | 369.000 | |||
5 | 403.000 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 109.000 |
2 | 118.000 | |||
3 | 130.000 | |||
4 | 144.000 | |||
5 | 164.000 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 42.000 |
2 | 48.000 | |||
3 | 54.000 | |||
4 | 60.000 | |||
5 | 68.000 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 8.000 |
2 | 9.000 | |||
3 | 10.000 | |||
4 | 11.000 | |||
2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC dạng số từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000 | ||||
2.1. Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển: | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | điểm | 1-5 | 504.000 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | điểm | 1-5 | 504.000 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | điểm | 1-5 | 504.000 |
d | Tỷ lệ 1/5000 | điểm | 1-5 | 504.000 |
2.2. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000 | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 215.000 |
2 | 228.000 | |||
3 | 241.000 | |||
4 | 254.000 | |||
5 | 272.000 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 64.000 |
2 | 68.000 | |||
3 | 72.000 | |||
4 | 76.000 | |||
5 | 81.000 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 20.000 |
2 | 21.000 | |||
3 | 23.000 | |||
4 | 24.000 | |||
5 | 26.000 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 3.000 |
2 | 3.000 | |||
3 | 3.000 | |||
4 | 3.000 | |||
2.3. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000 đồng thời với số hoá | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 183.000 |
2 | 195.000 | |||
3 | 208.000 | |||
4 | 221.000 | |||
5 | 239.000 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 55.000 |
2 | 59.000 | |||
3 | 63.000 | |||
4 | 67.000 | |||
5 | 72.000 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 17.000 |
2 | 19.000 | |||
3 | 20.000 | |||
4 | 21.000 | |||
5 | 23.000 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 2.000 |
2 | 2.000 | |||
3 | 2.000 | |||
4 | 2.000 |
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp quy định chung:
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại | Đơn giá sản phẩm | |
Các công việc theo Ha | Các công việc theo thửa | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 818.000 | 334.000 |
2 | 944.000 | 399.000 | |||
3 | 1.109.000 | 478.000 | |||
4 | 1.323.000 | 583.000 | |||
5 | 1.601.000 | 701.000 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 214.000 | 133.000 |
2 | 261.000 | 156.000 | |||
3 | 323.000 | 185.000 | |||
4 | 403.000 | 222.000 | |||
5 | 507.000 | 264.000 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 86.000 | 172.000 |
2 | 100.000 | 204.000 | |||
3 | 116.000 | 241.000 | |||
4 | 137.000 | 287.000 | |||
5 | 161.000 | 346.000 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 18.000 | 242.000 |
2 | 21.000 | 285.000 | |||
3 | 24.000 | 342.000 | |||
4 | 29.000 | 402.000 | |||
2. Các trường hợp đặc biệt: | |||||
2.1. Trường hợp không lập lưới đo vẽ | |||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 818.000 | 312.000 |
2 | 944.000 | 371.000 | |||
3 | 1.109.000 | 442.000 | |||
4 | 1.323.000 | 534.000 | |||
5 | 1.601.000 | 639.000 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 214.000 | 127.000 |
2 | 261.000 | 149.000 | |||
3 | 323.000 | 175.000 | |||
4 | 403.000 | 208.000 | |||
5 | 507.000 | 247.000 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 86.000 | 166.000 |
2 | 100.000 | 197.000 | |||
3 | 116.000 | 233.000 | |||
4 | 137.000 | 277.000 | |||
5 | 161.000 | 331.000 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 18.000 | 228.000 |
2 | 21.000 | 269.000 | |||
3 | 24.000 | 322.000 | |||
4 | 29.000 | 380.000 |
2.2. Trường hợp biến động:
a) Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: Được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại Khoản 1, Mục IV, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
b) Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng không tập trung: Được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại Khoản 1, Mục IV, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.3. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
2.4. Trường hợp biến động chỉ do thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất:
Số TT | Danh mục công việc | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm | |
Các công việc theo Ha | Các công việc theo thửa | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Tỷ lệ 1/500 | 1-5 | 119.371 | 7.260 |
2 | Tỷ lệ 1/1000 | 1-5 | 32.689 | 7.260 |
3 | Tỷ lệ 1/2000 | 1-5 | 10.424 | 7.260 |
4 | Tỷ lệ 1/5000 | 1-5 | 1.488 | 7.260 |
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 2.146.000 | 1.436.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 2.548.000 | 1.706.000 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 2.701.000 | 1.814.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1000m2 | thửa | 3.307.000 | 2.208.000 |
5 | Từ trên 1000m2 đến 3000m2 | thửa | 4.540.000 | 3.026.000 |
6 | Từ trên 3000m2 đến 10000m2 | thửa | 6.972.000 | 4.667.000 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 8.367.000 | 5.601.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 9.064.000 | 6.068.000 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 9.168.000 | 5.485.000 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 11.156.000 | 7.468.000 |
11 | Từ trên 500ha đến 1000ha | thửa | 12.550.000 | 8.402.000 |
12 | Trên 1000ha | thửa | Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm |
Ghi chú:
(1) Mức tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ Quốc gia).
Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức quy định tại Khoản 9, Mục I, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
(2) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
(3) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Bảng trên.
VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.073.000 | 718.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.274.000 | 852.000 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.350.000 | 907.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1000m2 | thửa | 1.654.000 | 1.105.000 |
5 | Từ trên 1000m2 đến 3000m2 | thửa | 2.270.000 | 1.514.000 |
6 | Từ trên 3000m2 đến 10000m2 | thửa | 3.486.000 | 2.334.000 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 4.184.000 | 2.801.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 4.532.000 | 3.034.000 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 4.584.000 | 2.743.000 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 5.578.000 | 3.735.000 |
11 | Từ trên 500ha đến 1000ha | thửa | 6.276.000 | 4.201.000 |
12 | Trên 1000ha | thửa | Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm |
2. Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch được tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 644.000 | 215.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 764.000 | 256.000 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 810.000 | 273.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1000m2 | thửa | 992.000 | 332.000 |
5 | Từ trên 1000m2 đến 3000m2 | thửa | 1.362.000 | 454.000 |
6 | Từ trên 3000m2 đến 10000m2 | thửa | 2.092.000 | 700.000 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 2.510.000 | 841.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 2.719.000 | 910.000 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 2.751.000 | 823.000 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 3.347.000 | 1.120.000 |
11 | Từ trên 500ha đến 1000ha | thửa | 3.765.000 | 1.260.000 |
12 | Trên 1000ha | thửa | Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm |
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
a) Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).
Đơn giá sản phẩm tại Mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại Khoản 1, Mục VI, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
b) Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng.
Đơn giá sản phẩm tại Mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại Khoản 2, Mục VI, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất:
a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này (không kể đo lưới).
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.502.000 | 1.005.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.783.000 | 1.194.000 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.891.000 | 1.270.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1000m2 | thửa | 2.315.000 | 1.546.000 |
5 | Từ trên 1000m2 đến 3000m2 | thửa | 3.178.000 | 2.118.000 |
6 | Từ trên 3000m2 đến 10000m2 | thửa | 4.881.000 | 3.267.000 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 5.857.000 | 3.921.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 6.345.000 | 4.248.000 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 6.418.000 | 3.840.000 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 7.809.000 | 5.228.000 |
11 | Từ trên 500ha đến 1000ha | thửa | 8.786.000 | 5.881.000 |
12 | Trên 1000ha | thửa | Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì:
- Định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
- Định mức đo đạc từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Đơn giá sản phẩm tại Mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại Khoản 2, Mục VI, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (MỤC I, CHƯƠNG II - ĐM KTKT) | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 287.000 |
2 | 298.000 | |||
3 | 311.000 | |||
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 303.000 |
2 | 314.000 | |||
3 | 326.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 57.000 |
2 | 61.000 | |||
3 | 65.000 | |||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-3 | 144.000 |
5 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-3 | 259.000 |
6 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 51.000 |
II | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (MỤC II, CHƯƠNG II - ĐM KTKT) | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 410.000 |
3 | 427.000 | |||
4 | 445.000 | |||
5 | 466.000 | |||
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 2 | 427.000 |
3 | 444.000 | |||
4 | 463.000 | |||
5 | 483.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 84.000 |
3 | 89.000 | |||
4 | 95.000 | |||
5 | 101.000 | |||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 2-5 | 205.000 |
5 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 2-5 | 348.000 |
6 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 | 58.000 |
III | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (MỤC III, CHƯƠNG II - ĐM KTKT) | |||
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất |
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
a1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 908.000 |
2 | 932.000 | |||
3 | 960.000 | |||
4 | 988.000 | |||
5 | 1.020.000 | |||
a2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 918.000 |
2 | 941.000 | |||
3 | 969.000 | |||
4 | 997.000 | |||
5 | 1.030.000 | |||
a3 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 790.000 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
|
|
b1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 917.000 |
2 | 941.000 | |||
3 | 969.000 | |||
4 | 997.000 | |||
5 | 1.029.000 | |||
b2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 927.000 |
2 | 950.000 | |||
3 | 978.000 | |||
4 | 1.007.000 | |||
5 | 1.039.000 | |||
b3 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 798.000 |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
a1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 893.000 |
2 | 916.000 | |||
3 | 944.000 | |||
4 | 972.000 | |||
5 | 1.005.000 | |||
a2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 912.000 |
2 | 935.000 | |||
3 | 964.000 | |||
4 | 992.000 | |||
5 | 1.024.000 | |||
a3 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 776.000 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
|
|
b1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 895.000 |
2 | 918.000 | |||
3 | 946.000 | |||
4 | 974.000 | |||
5 | 1.007.000 | |||
b2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 914.000 |
2 | 938.000 | |||
3 | 966.000 | |||
4 | 994.000 | |||
5 | 1.026.000 | |||
b3 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 784.000 |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | |||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
a1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 1.021.000 |
2 | 1.096.000 | |||
3 | 1.129.000 | |||
4 | 1.166.000 | |||
5 | 1.206.000 | |||
a2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 1.040.000 |
2 | 1.115.000 | |||
3 | 1.148.000 | |||
4 | 1.185.000 | |||
5 | 1.225.000 | |||
a3 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 891.000 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
|
|
|
b1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 1.109.000 |
2 | 1.184.000 | |||
3 | 1.217.000 | |||
4 | 1.254.000 | |||
5 | 1.294.000 | |||
b2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 1.129.000 |
2 | 1.204.000 | |||
3 | 1.237.000 | |||
4 | 1.274.000 | |||
5 | 1.314.000 | |||
b3 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 977.000 |
IV | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (MỤC IV, CHƯƠNG II - ĐM KTKT) | |||
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | |||
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 1.505.000 |
2 | 1.544.000 | |||
3 | 1.587.000 | |||
4 | 1.634.000 | |||
5 | 1.685.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
b | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 752.000 |
c | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 1.354.000 |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 1.498.000 |
2 | 1.537.000 | |||
3 | 1.580.000 | |||
4 | 1.627.000 | |||
5 | 1.678.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
b | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 749.000 |
c | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 1.348.000 |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 1.932.000 |
2 | 1.983.000 | |||
3 | 2.038.000 | |||
4 | 2.101.000 | |||
5 | 2.167.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
b | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 966.000 |
c | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 1.739.000 |
V | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (MỤC V, CHƯƠNG II - ĐM KTKT) | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1 | 227.000 |
2 | 237.000 | |||
3 | 250.000 | |||
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 244.000 |
2 | 258.000 | |||
3 | 260.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 62.000 |
2 | 66.000 | |||
3 | 69.000 | |||
4 | Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | 233.000 |
VI | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (MỤC VI, CHƯƠNG II - ĐM KTKT) | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 296.000 |
3 | 310.000 | |||
4 | 327.000 | |||
5 | 347.000 | |||
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 2 | 306.000 |
3 | 286.000 | |||
4 | 431.000 | |||
5 | 432.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 128.000 |
3 | 134.000 | |||
4 | 141.000 | |||
5 | 149.000 | |||
4 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới | Hồ sơ | 2-5 | 307.000 |
VII | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ (MỤC VII, CHƯƠNG II - ĐM KTKT) | |||
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 408.000 |
b | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 428.000 |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 412.000 |
b | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 431.000 |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 495.000 |
b | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 524.000 |
VIII | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (MỤC VIII, CHƯƠNG II - ĐMKTKT) | |||
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 587.000 |
b | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 606.000 |
| Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
c | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 577.000 |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 708.000 |
b | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 728.000 |
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
c | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 698.000 |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1-5 | 869.000 |
b | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1-5 | 898.000 |
| Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
c | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 859.000 |
IX | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC (MỤC IX, CHƯƠNG II - ĐMKTKT) | |||
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 1.211.000 |
| Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
b | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.200.000 |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 1.224.000 |
| Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
b | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.214.000 |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản |
|
|
|
a | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1-5 | 1.557.000 |
| Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
b | Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.547.000 |
BỔ SUNG CÁC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ NGOÀI THÔNG TƯ SỐ 50/2013/TT-BTNMT
A. ĐƠN GIÁ ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN 3 CẤP TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại | Tổng cộng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 1 | 90.000 |
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 90.000 |
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 1.000 |
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-3 | 45.000 |
5 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-3 | 81.000 |
6 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 1-3 | 9.000 |
II | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 77.000 |
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 2 | 77.000 |
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 2.000 |
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 2-5 | 38.000 |
5 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp GCN (tính bằng 90% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 2-5 | 48.000 |
6 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Thửa | 2-5 | 10.000 |
III | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1 | 88.000 |
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 88.000 |
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 29.000 |
4 | Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động về quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | 88.000 |
IV | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | |||
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 100.000 |
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 2 | 100.000 |
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 75.000 |
4 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới | Hồ sơ | 2-5 | 100.000 |
B. ĐƠN GIÁ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC:
I. CHI PHÍ ĐO ĐẠC LƯỚI KHỐNG CHẾ KINH VĨ ĐO VẼ BẰNG CÔNG NGHỆ GPS CÔNG LAO ĐỘNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG TÍNH BẰNG 50% THEO ĐỊNH MỨC (THÔNG TƯ SỐ 50/2013/TT-BTNMT) ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 9, MỤC I, PHẦN I BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại | Tổng cộng |
1 | Đo theo công nghệ GPS | điểm | 1 | 917.000 |
2 | 1.098.000 | |||
3 | 1.344.000 | |||
4 | 1.678.000 | |||
5 | 2.554.000 | |||
2 | Tính toán khi đo GPS | điểm | 1-5 | 268.000 |
3 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo GPS | điểm | 1-5 | 146.000 |
II. ĐO ĐẠC PHỤC HỒI RANH THỬA ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC ĐỊNH VỊ TOẠ ĐỘ TỪ THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA TÍNH BẰNG 1/4 ĐƠN GIÁ TẠI KHOẢN 1, MỤC V, PHẦN I BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM NÀY, CƠ SỞ TÍNH ĐA SỐ CÁC THỬA ĐẤT ĐỀU CÓ ÍT NHẤT LÀ 4 ĐIỂM TƯƠNG ỨNG (4 GÓC THỬA). DO VẬY, MỨC TÍNH CHO MỤC NÀY BẰNG 1/4 MỨC TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT.
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Tổng cộng |
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | ||
Chi phí đo đạc | điểm | 360.000 | |
2 | Đất khu vực đô thị | ||
Chi phí đo đạc | điểm | 537.000 |
III. TRÍCH ĐO KHU ĐẤT PHỤC VỤ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG (đo vẽ bản đồ địa chính khu đất có nhiều thửa đất, tối thiểu từ 03 thửa trở lên); phục vụ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, đền bù, giải phóng mặt bằng, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tính bằng 70% mức thu quy định tại Mục V, Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
1. Đất khu vực đô thị:
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.502.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.783.000 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.891.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1000m2 | thửa | 2.315.000 |
5 | Từ trên 1000m2 đến 3000m2 | thửa | 3.178.000 |
6 | Từ trên 3000m2 đến 10000m2 | thửa | 4.881.000 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 5.857.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 6.345.000 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 6.418.000 |
2. Đất ngoài khu vực đô thị:
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.005.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.194.000 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.270.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1000m2 | thửa | 1.546.000 |
5 | Từ trên 1000m2 đến 3000m2 | thửa | 2.118.000 |
6 | Từ trên 3000m2 đến 10000m2 | thửa | 3.267.000 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 3.921.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 4.248.000 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 3.840.000 |
IV. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐÍNH CHÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN, GIA HẠN THỜI GIAN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ CHO THUÊ VÀ CHO THUÊ LẠI, CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT SANG GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN, CHỈNH LÝ TRƯỜNG HỢP GIAO ĐẤT ĐỂ QUẢN LÝ CHỈ THỰC HIỆN TRÊN TRANG 3 HOẶC TRANG BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN (CÁCH TÍNH NHƯ MỤC IX, CHƯƠNG II THÔNG TƯ SỐ 50/2013/TT-BTNMT) ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN MỚI
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
a | Đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 116.000 |
b | Đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 140.000 |
c | Đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 140.000 |
2 | Đối với tổ chức |
|
|
|
a | Đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 242.000 |
b | Đối tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 245.000 |
c | Đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 311.000 |
V. TRƯỜNG HỢP CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG TÁCH HỢP THỬA ĐẤT THEO YÊU CẦU CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT (cách tính như Mục V, Phần II Bộ đơn giá sản phẩm này). | ||||
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học | Hồ sơ | 1 | 227.000 |
2 | 237.000 | |||
3 | 250.000 | |||
2 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng thủ công | Hồ sơ | 1 | 244.000 |
2 | 258.000 | |||
3 | 260.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 62.000 |
2 | 66.000 | |||
3 | 69.000 | |||
4 | Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động về quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-3 | 233.000 |
VI. TRƯỜNG HỢP CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG KHI ĐO ĐẠC PHỤC VỤ LẬP PHƯƠNG ÁN THU HỒI ĐẤT, GPMB (cách tính như Mục VI, Phần II Bộ đơn giá sản phẩm này).
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 2 | 296.000 |
3 | 310.000 | |||
4 | 327.000 | |||
5 | 347.000 | |||
2 | Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 2 | 306.000 |
3 | 286.000 | |||
4 | 431.000 | |||
5 | 432.000 | |||
| Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
3 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 128.000 |
3 | 134.000 | |||
4 | 141.000 | |||
5 | 149.000 | |||
4 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới | Hồ sơ | 2-5 | 307.000 |
- 1 Quyết định 31/2010/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Công văn 2486/UBND-TMXDCB phê duyệt phương thức quản lý tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2015 đính chính một số nội dung tại Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Bản đồ chuyên đề và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về đối tượng thu, mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9 Quyết định 322/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 14 Luật giá 2012
- 15 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 16 Quyết định 24/2005/QĐ-UB bãi bỏ Quyết định 72/2002/QĐ-UB, 75/2002/QĐ-UB và 813/1998/QĐ.CT.HC đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 17 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 19 Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 20 Quyết định 72/2002/QĐ-UB về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
- 1 Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2015 đính chính một số nội dung tại Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập chỉnh lý hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Bản đồ chuyên đề và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về đối tượng thu, mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9 Quyết định 322/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 24/2005/QĐ-UB bãi bỏ Quyết định 72/2002/QĐ-UB, 75/2002/QĐ-UB và 813/1998/QĐ.CT.HC đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 14 Quyết định 72/2002/QĐ-UB về đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ