Thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh karaoke - Bắc Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BNI-041977-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bắc Ninh |
Lĩnh vực: | Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Nghiệp vụ Văn hoá - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Thực hiện theo cơ chế một cửa |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đơn vị, tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp phép hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, gửi hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc qua hệ thống Bưu chính. Bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: | Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Nghiệp Vụ Văn hóa thẩm định hồ sơ; trình Giám đốc Sở ký giấy phép |
Bước 3: | Nhận giấy phép tại Bộ phận một cửa |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài nhìn thấy toàn bộ phòng | Chưa có văn bản! |
Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính nhà nước từ 200m trở lên | Chưa có văn bản! |
Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Chưa có văn bản! |
Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về cách âm, phòng, chống cháy nổ | Chưa có văn bản! |
Phù hợp với quy hoạch karaoke được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke trong đó ghi rõ địa điểm kinh doanh số phòng, diện tích từng phòng |
Bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Tải về |
1. Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL, 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định 55/1999/QĐ-BVHTT do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke | + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy+Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy |
1. Thông tư 156/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vũ trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Giấy phép kinh doanh karaoke (gia hạn, không cấp mới) - Bắc Ninh |
Lược đồ Giấy phép kinh doanh karaoke - Bắc Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!