- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 3 Công văn 425/BNV-TCBC năm 2021 về kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/KH-UBND | Ninh Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
Thực hiện Văn bản số 425/BNV-TCBC ngày 01/02/2021 của Bộ Nội vụ về việc Kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) trong các đơn vị sự nghiệp công lập, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng Kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2021
- Số lượng người làm việc được cơ quan có thẩm quyền giao là 14.142 người.
- Số viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 14.125 người; số chưa sử dụng là 17 người.
- Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 17 người.
- Kế hoạch số viên chức giảm trong năm 2021 là 19 người, trong đó: Nghỉ hưu đúng tuổi là 09 người, thực hiện chính sách tinh giản biên chế là 10 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được cơ quan có thẩm quyền giao là 210 người.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 210 người; số chưa sử dụng là 0.
- Kế hoạch số lao động hợp đồng giảm trong năm 2021: Không.
(Kèm theo Phụ lục số 2A)
2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2021
- Số lượng người làm việc (hưởng lương từ ngân sách nhà nước) được cơ quan có thẩm quyền giao là 5.759 người.
- Số viên chức (hưởng lương từ ngân sách nhà nước) có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 5.754 người, số chưa sử dụng là 05 người.
- Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 05 người.
- Kế hoạch số viên chức giảm trong năm 2021 là 22 người, trong đó: Nghỉ hưu đúng tuổi là 13 người, thực hiện chính sách tinh giản biên chế là 09 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động (do ngân sách nhà nước chi trả chế độ) được cơ quan có thẩm quyền giao là 174 người
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 174 người; số chưa sử dụng là 0.
- Kế hoạch số lao động hợp đồng giảm trong năm 2021: Không.
(Kèm theo Phụ lục số 2B)
3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
a) Về số lượng người làm việc năm 2021
- Số lượng người làm việc được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt là 3.110 người.
- Số viên chức và lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là 2.238 người, trong đó:
Số viên chức là 1.772 người;
Số lao động hợp đồng là 466 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021: Không
4. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Không.
II. KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2022
1. Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 15.486 người, tăng so với năm 2021 là 1.344 người (trong đó sự nghiệp giáo dục: 1.329 người, gồm bậc mầm non: 581 người, bậc tiểu học: 588 người, bậc THCS: 153 người, bậc THPT: 07 người; sự nghiệp y tế: 15 người, gồm Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm: 01 người, Trung tâm Giám định y khoa: 05 người, Trung tâm Pháp y: 09 người).
b) Hợp đồng lao động năm 2022 là 210 người (giữ nguyên như năm 2021)
(Kèm theo Phụ lục số 2A)
2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc (hưởng lương từ ngân sách nhà nước) năm 2022 là 6.045 người, tăng so với năm 2021 là 286 người, trong đó:
- Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo là 4.005 người; tăng 276 người so với năm 2021 (trong đó bậc học Mầm non: 111 người; bậc học THCS: 114 người; bậc học THPT: 51 người).
- Tại các đơn vị sự nghiệp y tế là 1.469 người; tăng 10 người so với năm 2021 (trong đó Trung tâm Cấp cứu 115: 10 người).
- Tại các đơn vị sự nghiệp khác là 571 người (giữ nguyên so với năm 2021).
b) Số hợp đồng lao động năm 2022 là 174 người (giữ nguyên so với năm 2021).
(Kèm theo Phụ lục số 2B)
3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 2.990 người, giảm so với năm 2021 là 120 người.
b) Số hợp đồng lao động: không.
4. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Không.
(Kèm theo Phụ lục số 2C)
Đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ giao bổ sung cho tỉnh Ninh Bình 1.368 người (sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 1.343 người; sự nghiệp y tế: 25 người).
Lý do:
- Đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo: Hiện nay do việc tăng số lớp, số học sinh nên số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình thiếu 1.605 người so với định mức quy định tại các Thông tư hướng dẫn của Bộ ngành. Năm 2022, tỉnh Ninh Bình đề nghị bổ sung 1.343 người làm việc tại ngành giáo dục - đào tạo (trong đó bậc mầm non: 570 giáo viên, bậc tiểu học: 475 giáo viên, bậc THCS: 247 giáo viên, bậc THPT: 51 giáo viên).
Số còn lại (262 người làm nhiệm vụ nhân viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông), Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tiếp tục chỉ đạo các đơn vị tự cân đối, điều chỉnh trong số lượng được giao theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 363/NGCBQLGD-CSNGCB ngày 18/3/2019 về việc tuyển dụng đội ngũ nhân viên trường học trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
- Đối với sự nghiệp y tế: Đề nghị bổ sung 25 người cho các đơn vị gồm: Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm: 01 người, Trung tâm Giám định y khoa: 05 người, Trung tâm Pháp y: 09 người, Trung tâm Cấp cứu 115: 10 người; do hiện nay số lượng người làm việc được giao cho các Trung tâm còn thiếu so thực tế, trong khi đó nhu cầu khám chữa bệnh của nhân dân ngày càng tăng cao đòi hỏi phải bổ sung số lượng người làm việc để đáp ứng kịp thời đội ngũ nhân viên y tế khám, chữa bệnh cho nhân dân.
Đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, giao cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 384 chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ).
Lý do: Hiện nay toàn tỉnh có 720 đơn vị sự nghiệp công lập. Số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện nay không đủ để làm nhiệm vụ lái xe, tạp vụ, điện nước và một số công việc khác theo quy định của pháp luật.
Trên đây là Kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình trân trọng báo cáo và đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày / /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Loại hình, tên đơn vị | Số được giao của năm 2021 | Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021 | Kế hoạch năm 2022 | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||
Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số viên chức | Lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức | Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng cộng (I II III IV V VI VII) | 14,352 | 14,142 | 210 | 14,352 | 14,125 | 17 | 210 | 15,696 | 15,486 | 210 |
I | Giáo dục - Đào tạo | 11,640 | 11,629 | 11 | 11,640 | 11,612 | 17 | 11 | 12,969 | 12,958 | 11 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46 | 35 | 11 | 46 | 35 |
| 11 | 53 | 42 | 11 |
| Trường THPT Dân tộc nội trú | 46 | 35 | 11 | 46 | 35 |
| 11 | 53 | 42 | 11 |
2 | UBND Tp Ninh Bình | 855 | 855 |
| 855 | 855 |
|
| 932 | 932 |
|
2.1 | Bậc Mầm non | 281 | 281 |
| 281 | 281 |
|
| 281 | 281 |
|
2.1.1 | Trường Mầm non Nam Thành | 45 | 45 |
| 45 | 45 |
|
| 45 | 45 |
|
2.2.2 | Trường Mầm non Vân Giang | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 26 | 26 |
|
2.1.2 | Trường Mầm non Thanh Bình | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 26 | 26 |
|
2.2.3 | Trường Mầm non Tân Thành | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 30 | 30 |
|
2.1.3 | Trường Mầm non Nam Bình | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
2.2.4 | Trường Mầm non Ninh Khánh | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 32 | 32 |
|
2.1.4 | Trường Mầm non Ninh Tiến | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 32 | 32 |
|
2.2.5 | Trường Mầm non Ninh Phúc | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 35 | 35 |
|
2.1.5 | Trường Mầm non Ninh Nhất | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 30 | 30 |
|
2.2 | Bậc Tiểu học | 574 | 574 |
| 574 | 574 |
|
| 651 | 651 |
|
2.2.1 | Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 61 | 61 |
| 61 | 61 |
|
| 60 | 60 |
|
2.2.2 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | 63 | 63 |
| 63 | 63 |
|
| 72 | 72 |
|
2.2.3 | Trường Tiểu học Tân Thành | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 44 | 44 |
|
2.2.4 | Trường Tiểu học Đông Thành | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
| 57 | 57 |
|
2.2.5 | Trường Tiểu học Thanh Bình | 58 | 58 |
| 58 | 58 |
|
| 66 | 66 |
|
2.2.6 | Trường Tiểu học Ninh Khánh | 45 | 45 |
| 45 | 45 |
|
| 48 | 48 |
|
2.2.7 | Trường Tiểu học Quang Trung | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 42 | 42 |
|
2.2.8 | Trường Tiểu học Nam Thành | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 41 | 41 |
|
2.2.9 | Trường Tiểu học Ninh Sơn | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 41 | 41 |
|
2.2.10 | Trường Tiểu học Ninh Phong | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 30 | 30 |
|
2.2.11 | Trường Tiểu học Ninh Phúc | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 47 | 47 |
|
2.2.12 | Trường Tiểu học Ninh Tiến | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 32 | 32 |
|
2.2.13 | Trường Tiểu học Ninh Nhất | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 26 | 26 |
|
2.2.14 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 45 | 45 |
|
3 | UBND tp Tam Điệp | 898 | 898 |
| 898 | 898 |
|
| 1,111 | 1,111 |
|
3.1 | Khối Mầm non | 390 | 390 |
| 390 | 390 |
|
| 444 | 444 |
|
3.1.1 | Trường MN Bắc Sơn | 58 | 58 |
| 58 | 58 |
|
| 66 | 66 |
|
3.1.2 | Trường MN Trung Sơn | 56 | 56 |
| 56 | 56 |
|
| 62 | 62 |
|
3.1.3 | Trường MN Nam Sơn | 48 | 48 |
| 48 | 48 |
|
| 51 | 51 |
|
3.1.4 | Trường MN Tây Sơn | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
| 44 | 44 |
|
3.1.5 | Trường MN Tân Bình | 38 | 38 |
| 38 | 38 |
|
| 44 | 44 |
|
3.1.6 | Trường MN Yên Bình | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 35 | 35 |
|
3.1.7 | Trường MN Đông Sơn | 53 | 53 |
| 53 | 53 |
|
| 59 | 59 |
|
3.1.8 | Trường MN Quang Sơn | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
|
| 46 | 46 |
|
3.1.9 | Trường MN Yên Sơn | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 37 | 37 |
|
3.2 | Khối Tiểu học | 295 | 295 |
| 295 | 295 |
|
| 394 | 394 |
|
3.2.1 | Trường Tiểu học Trần Phú | 54 | 54 |
| 54 | 54 |
|
| 75 | 75 |
|
3.2.2 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 46 | 46 |
| 46 | 46 |
|
| 58 | 58 |
|
3.2.3 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 49 | 49 |
|
3.2.4 | Trường Tiểu học Tây Sơn | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 40 | 40 |
|
3.2.5 | Trường Tiểu học Tân Bình | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 38 | 38 |
|
3.2.6 | Trường Tiểu học Yên Bình | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 24 | 24 |
|
3.2.7 | Trường Tiểu học Đông Sơn | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 48 | 48 |
|
3.2.8 | Trường Tiểu học Quang Sơn | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 30 | 30 |
|
3.2.9 | Trường Tiểu học Yên Sơn | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 32 | 32 |
|
3.3 | Khối THCS | 213 | 213 |
| 213 | 213 |
|
| 273 | 273 |
|
3.3.1 | Trường THCS Đồng Giao | 56 | 56 |
| 56 | 56 |
|
| 71 | 71 |
|
3.3.2 | Trường THCS Quang Trung | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 38 | 38 |
|
3.3.3 | Trường THCS Lê Lợi | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 38 | 38 |
|
3.3.4 | Trường THCS Tân Bình | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 37 | 37 |
|
3.3.5 | Trường THCS Đông Sơn | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 35 | 35 |
|
3.3.6 | Trường THCS Quang Sơn | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 25 | 25 |
|
3.3.7 | Trường THCS Yên Sơn | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 29 | 29 |
|
4 | UBND huyện Hoa Lư | 1,039 | 1,039 |
| 1,039 | 1,039 |
|
| 1,144 | 1,144 |
|
4.1 | Khối Mầm non | 407 | 407 |
| 407 | 407 |
|
| 465 | 465 |
|
4.1.1 | Trường MN Trường Yên | 46 | 46 |
| 46 | 46 |
|
| 57 | 57 |
|
4.1.2 | Trường MN Ninh Hòa | 38 | 38 |
| 38 | 38 |
|
| 41 | 41 |
|
4.1.3 | Trường MN Ninh Giang | 42 | 42 |
| 42 | 42 |
|
| 48 | 48 |
|
4.1.4 | Trường MN Ninh Khang | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 41 | 41 |
|
4.1.5 | Trường MN Ninh Mỹ | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 39 | 39 |
|
4.1.6 | Trường MN Ninh Xuân | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 28 | 28 |
|
4.1.7 | Trường MN Ninh An | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
| 46 | 46 |
|
4.1.8 | Trường MN Ninh Vân | 55 | 55 |
| 55 | 55 |
|
| 62 | 62 |
|
4.1.9 | Trường MN Ninh Thắng | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 26 | 26 |
|
4.1.10 | Trường MN Ninh Hải | 42 | 42 |
| 42 | 42 |
|
| 47 | 47 |
|
4.1.11 | Trường MN Thiên Tôn | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 30 | 30 |
|
4.2 | Khối Tiểu học | 327 | 327 |
| 327 | 325 | 2 |
| 361 | 361 |
|
4.2.1 | Trường Tiểu học Trường Yên | 39 | 39 |
| 39 | 38 | 1 |
| 43 | 43 |
|
4.2.2 | Trường Tiểu học Ninh Hòa | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 29 | 29 |
|
4.2.3 | Trường Tiểu học Ninh Giang | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 36 | 36 |
|
4.2.4 | Trường Tiểu học Ninh Khang | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 34 | 34 |
|
4.2.5 | Trường Tiểu học Ninh Mỹ | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 31 | 31 |
|
4.2.6 | Trường Tiểu học Ninh Xuân | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 22 | 22 |
|
4.2.7 | Trường Tiểu học Ninh An | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 34 | 34 |
|
4.2.8 | Trường Tiểu học Ninh Vân | 49 | 49 |
| 49 | 48 | 1 |
| 51 | 51 |
|
4.2.9 | Trường Tiểu học Ninh Thắng | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 23 | 23 |
|
4.2.10 | Trường Tiểu học Ninh Hải | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 29 | 29 |
|
4.2.11 | Trường Tiểu học Thiên Tôn | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 29 | 29 |
|
4.3 | Khối THCS | 305 | 305 |
| 305 | 305 |
|
| 318 | 318 |
|
4.3.1 | Trường THCS Trường Yên | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 35 | 35 |
|
4.3.2 | Trường THCS Ninh Hòa | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 23 | 23 |
|
4.3.3 | Trường THCS Ninh Giang | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 35 | 35 |
|
4.3.4 | Trường THCS Ninh Khang | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 25 | 25 |
|
4.3.5 | Trường THCS Ninh Mỹ | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 25 | 25 |
|
4.3.6 | Trường THCS Ninh Xuân | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 23 | 23 |
|
4.3.7 | Trường THCS Ninh An | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 25 | 25 |
|
4.3.8 | Trường THCS Ninh Vân | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 40 | 40 |
|
4.3.9 | Trường THCS Ninh Thắng | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 23 | 23 |
|
4.3.10 | Trường THCS Ninh Hải | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
4.3.11 | Trường THCS Đinh Tiên Hoàng | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 37 | 37 |
|
5 | UBND huyện Gia Viễn | 593 | 593 |
| 593 | 593 |
|
| 675 | 675 |
|
5.1 | Trường Tiểu học Gia Hòa | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 42 | 42 |
|
5.2 | Trường Tiểu học Gia Hưng | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 35 | 35 |
|
5.3 | Trường Tiểu học Liên Sơn | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 32 | 32 |
|
5.4 | Trường Tiểu học Gia Phú | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 33 | 33 |
|
5.5 | Trường Tiểu học Gia Thịnh A | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 29 | 29 |
|
5.6 | Trường Tiểu học Gia Thịnh B | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 21 | 21 |
|
5.7 | Trường Tiểu học Thị trấn Me | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 37 | 37 |
|
5.8 | Trường Tiểu học Gia Thanh | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 38 | 38 |
|
5.9 | Trường Tiểu học Gia Xuân | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 25 | 25 |
|
5.10 | Trường Tiểu học Gia Trấn | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 30 | 30 |
|
5.11 | Trường Tiểu học Gia Tân | 38 | 38 |
| 38 | 38 |
|
| 42 | 42 |
|
5.12 | Trường Tiểu học Gia Lập | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 42 | 42 |
|
5.13 | Trường Tiểu học Gia Vân | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 34 | 34 |
|
5.14 | Trường Tiểu học Gia Tiến | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 25 | 25 |
|
5.15 | Trường Tiểu học Gia Thắng | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 23 | 23 |
|
5.16 | Trường Tiểu học Gia Phương | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 27 | 27 |
|
5.17 | Trường Tiểu học Gia Trung | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 37 | 37 |
|
5.18 | Trường Tiểu học Gia Sinh | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 37 | 37 |
|
5.19 | Trường Tiểu học Gia Phong | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 23 | 23 |
|
5.20 | Trường Tiểu học Gia Lạc | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 27 | 27 |
|
5.21 | Trường Tiểu học và THCS Gia Vượng | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 18 | 18 |
|
5.22 | Trường Tiểu học và THCS Gia Minh | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
6 | UBND huyện Nho Quan | 2,182 | 2,182 |
| 2,182 | 2,175 | 7 |
| 2,506 | 2,506 |
|
6.1 | Bậc Mầm non | 746 | 746 |
| 746 | 744 | 2 |
| 889 | 889 |
|
6.1.1 | Trường MN Xích Thổ | 44 | 44 |
| 44 | 43 | 1 |
| 48 | 48 |
|
6.1.2 | Trường MN Gia Sơn | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 30 | 30 |
|
6.1.3 | Trường MN Gia Thuỷ | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 35 | 35 |
|
6.1.4 | Trường MN Gia Lâm | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 32 | 32 |
|
6.1.5 | Trường MN Gia Tường | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 32 | 32 |
|
6.1.6 | Trường MN Đức Long | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 28 | 28 |
|
6.1.7 | Trường MN Lạc Vân | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 28 | 28 |
|
6.1.8 | Trường MN Phú Sơn | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 28 | 28 |
|
6.1.9 | Trường MN Thạch Bình | 46 | 46 |
| 46 | 45 | 1 |
| 57 | 57 |
|
6.1.10 | Trường MN Thị Trấn | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 32 | 32 |
|
6.1.11 | Trường MN Đồng Phong | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 32 | 32 |
|
6.1.12 | Trường MN Yên Quang | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 37 | 37 |
|
6.1.13 | Trường MN Cúc Phương | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 23 | 23 |
|
6.1.14 | Trường MN Văn Phương | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 25 | 25 |
|
6.1.15 | Trường MN Văn Phong | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 23 | 23 |
|
6.1.16 | Trường MN Lạng Phong | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
|
| 21 | 21 |
|
6.1.17 | Trường MN Thượng Hoà | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 32 | 32 |
|
6.1.18 | Trường MN Văn Phú | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 35 | 35 |
|
6.1.19 | Trường MN Kỳ Phú | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 37 | 37 |
|
6.1.20 | Trường MN Phú Long | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 37 | 37 |
|
6.1.21 | Trường MN Phú Lộc | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 41 | 41 |
|
6.1.22 | Trường MN Quỳnh Lưu | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 41 | 41 |
|
6.1.23 | Trường MN Quảng Lạc | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 44 | 44 |
|
6.1.24 | Trường MN Sơn Hà | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 35 | 35 |
|
6.1.25 | Trường MN Sơn Lai | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 32 | 32 |
|
6.1.26 | Trường MN Sơn Thành | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 23 | 23 |
|
6.1.27 | Trường MN Thanh Lạc | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
|
| 21 | 21 |
|
6.2 | Khối Tiểu học | 778 | 778 |
| 778 | 773 | 5 |
| 890 | 890 |
|
6.2.1 | Trường Tiểu học Xích Thổ | 35 | 35 |
| 35 | 34 | 1 |
| 45 | 45 |
|
6.2.2 | Trường Tiểu học Gia Sơn | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 26 | 26 |
|
6.2.3 | Trường Tiểu học Gia Thuỷ | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 33 | 33 |
|
6.2.4 | Trường Tiểu học Gia Lâm | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 31 | 31 |
|
6.2.5 | Trường Tiểu học Gia Tường | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 27 | 27 |
|
6.2.6 | Trường Tiểu học Đức Long | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 30 | 30 |
|
6.2.7 | Trường Tiểu học Lạc Vân | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 26 | 26 |
|
6.2.8 | Trường Tiểu học Phú Sơn | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 24 | 24 |
|
6.2.9 | Trường Tiểu học Thạch Bình | 46 | 46 |
| 46 | 45 | 1 |
| 53 | 53 |
|
6.2.10 | Trường Tiểu học Thị Trấn | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 40 | 40 |
|
6.2.11 | Trường Tiểu học Đồng Phong | 39 | 39 |
| 39 | 38 | 1 |
| 44 | 44 |
|
6.2.12 | Trường Tiểu học Yên Quang | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 33 | 33 |
|
6.2.13 | Trường Tiểu học Cúc Phương | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 26 | 26 |
|
6.2.14 | Trường Tiểu học Văn Phương | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 29 | 29 |
|
6.2.15 | Trường Tiểu học Văn Phong | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 27 | 27 |
|
6.2.16 | Trường Tiểu học Thượng Hoà | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 37 | 37 |
|
6.2.17 | Trường Tiểu học Văn Phú | 35 | 35 |
| 35 | 34 | 1 |
| 42 | 42 |
|
6.2.18 | Trường Tiểu học Kỳ Phú | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 33 | 33 |
|
6.2.19 | Trường Tiểu học Phú Long | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 37 | 37 |
|
6.2.20 | Trường Tiểu học Phú Lộc | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 43 | 43 |
|
6.2.21 | Trường Tiểu học Quỳnh Lưu | 37 | 37 |
| 37 | 36 | 1 |
| 45 | 45 |
|
6.2.22 | Trường Tiểu học Quảng Lạc | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 39 | 39 |
|
6.2.23 | Trường Tiểu học Sơn Hà | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 29 | 29 |
|
6.2.24 | Trường Tiểu học Sơn Lai | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 29 | 29 |
|
6.2.25 | Trường Tiểu học Sơn Thành | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 21 | 21 |
|
6.2.26 | Trường Tiểu học Thanh Lạc | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 23 | 23 |
|
6.2.27 | Trường Tiểu học và THCS Lạng Phong | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
6.3 | Bậc THCS | 658 | 658 |
| 658 | 658 |
|
| 727 | 727 |
|
6.3.1 | Trường THCS Xích Thổ | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 38 | 38 |
|
6.3.2 | Trường THCS Gia Sơn | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.3 | Trường THCS Gia Thuỷ | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 27 | 27 |
|
6.3.4 | Trường THCS Gia Lâm | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 25 | 25 |
|
6.3.5 | Trường THCS Gia Tường | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 25 | 25 |
|
6.3.6 | Trường THCS Đức Long | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.7 | Trường THCS Lạc Vân | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.8 | Trường THCS Phú Sơn | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.9 | Trường THCS Thạch Bình | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 39 | 39 |
|
6.3.10 | Trường THCS Thị Trấn | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 31 | 31 |
|
6.3.11 | Trường THCS Đồng Phong | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 38 | 38 |
|
6.3.12 | Trường THCS Yên Quang | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 27 | 27 |
|
6.3.13 | Trường THCS Cúc Phương | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.14 | Trường THCS Văn Phương | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.15 | Trường THCS Văn Phong | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 19 | 19 |
|
6.3.16 | Trường THCS Thượng Hoà | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 29 | 29 |
|
6.3.17 | Trường THCS Văn Phú | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 31 | 31 |
|
6.3.18 | Trường THCS Kỳ Phú | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 25 | 25 |
|
6.3.19 | Trường THCS Phú Long | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.20 | Trường THCS Phú Lộc | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 33 | 33 |
|
6.3.21 | Trường THCS Quỳnh Lưu | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 33 | 33 |
|
6.3.22 | Trường THCS Quảng Lạc | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 33 | 33 |
|
6.3.23 | Trường THCS Sơn Hà | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 25 | 25 |
|
6.3.24 | Trường THCS Sơn Lai | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 23 | 23 |
|
6.3.25 | Trường THCS Sơn Thành | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 21 | 21 |
|
6.3.26 | Trường THCS Thanh Lạc | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 22 | 22 |
|
6.3.27 | Trường Tiểu học và THCS Lạng Phong | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 22 | 22 |
|
7 | UBND huyện Yên Khánh | 1,880 | 1,880 |
| 1,880 | 1,876 | 4 |
| 2,106 | 2,106 |
|
7.1 | Bậc Mầm non | 675 | 675 |
| 675 | 675 |
|
| 785 | 785 |
|
7.1.1 | Trường MN Khánh Hòa | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 40 | 40 |
|
7.1.2 | Trường MN Khánh Phú | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 39 | 39 |
|
7.1.3 | Trường MN Khánh An | 38 | 38 |
| 38 | 38 |
|
| 42 | 42 |
|
7.1.4 | Trường MN Khánh Cư | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 41 | 41 |
|
7.1.5 | Trường MN Khánh Vân | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 32 | 32 |
|
7.1.6 | Trường MN Hoa Sen | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 37 | 37 |
|
7.1.7 | Trường MN Hoa Hồng | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 35 | 35 |
|
7.1.8 | Trường MN Khánh Nhạc | 55 | 55 |
| 55 | 55 |
|
| 62 | 62 |
|
7.1.9 | Trường MN Khánh Lợi | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 37 | 37 |
|
7.1.10 | Trường MN Khánh Tiên | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 26 | 26 |
|
7.1.11 | Trường MN Khánh Hải | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
|
| 46 | 46 |
|
7.1.12 | Trường MN Khánh Thiện | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 33 | 33 |
|
7.1.13 | Trường MN Khánh Cường | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 37 | 37 |
|
7.1.14 | Trường MN Khánh Công | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 28 | 28 |
|
7.1.15 | Trường MN Khánh Thành | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 37 | 37 |
|
7.1.16 | Trường MN Khánh Trung | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 51 | 51 |
|
7.1.17 | Trường MN Khánh Thủy | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 35 | 35 |
|
7.1.18 | Trường MN Khánh Hội | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 37 | 37 |
|
7.1.19 | Trường MN Khánh Mậu | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 48 | 48 |
|
7.1.20 | Trường MN Khánh Hồng | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 42 | 42 |
|
7.2 | Khối Tiểu học | 642 | 642 |
| 642 | 639 | 3 |
| 747 | 747 |
|
7.2.1 | Trường Tiểu học Khánh Hòa | 34 | 34 |
| 34 | 33 | 1 |
| 41 | 41 |
|
7.2.2 | Trường Tiểu học Khánh Phú | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 36 | 36 |
|
7.2.3 | Trường Tiểu học Khánh An | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 36 | 36 |
|
7.2.4 | Trường Tiểu học Khánh Cư | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 33 | 33 |
|
7.2.5 | Trường Tiểu học Khánh Vân | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 33 | 33 |
|
7.2.6 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 34 | 34 |
| 34 | 33 | 1 |
| 45 | 45 |
|
7.2.7 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 35 | 35 |
|
7.2.8 | Trường Tiểu học Khánh Nhạc A | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 39 | 39 |
|
7.2.9 | Trường Tiểu học Khánh Nhạc B | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 35 | 35 |
|
7.2.10 | Trường Tiểu học Khánh Hải | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 36 | 36 |
|
7.2.11 | Trường Tiểu học Khánh Lợi | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 36 | 36 |
|
7.2.12 | Trường Tiểu học Khánh Tiên | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 21 | 21 |
|
7.2.13 | Trường Tiểu học Khánh Thiện | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 27 | 27 |
|
7.2.14 | Trường Tiểu học Khánh Cường | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 33 | 33 |
|
7.2.15 | Trường Tiểu học Khánh Công | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 24 | 24 |
|
7.2.16 | Trường Tiểu học Khánh Thành | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 41 | 41 |
|
7.2.17 | Trường Tiểu học Khánh Trung A | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 29 | 29 |
|
7.2.18 | Trường Tiểu học Khánh Trung B | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 26 | 26 |
|
7.2.19 | Trường Tiểu học Khánh Thủy | 25 | 25 |
| 25 | 24 | 1 |
| 30 | 30 |
|
7.2.20 | Trường Tiểu học Khánh Hội | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 36 | 36 |
|
7.2.21 | Trường Tiểu học Khánh Mậu | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 38 | 38 |
|
7.2.22 | Trường Tiểu học Khánh Hồng | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 41 | 41 |
|
7.3 | Bậc THCS | 563 | 563 |
| 563 | 562 | 1 |
| 574 | 574 |
|
7.3.1 | Trường THCS Khánh Hòa | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 31 | 31 |
|
7.3.2 | Trường THCS Khánh Phú | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 29 | 29 |
|
7.3.3 | Trường THCS Khánh An | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 29 | 29 |
|
7.3.4 | Trường THCS Khánh Cư | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 29 | 29 |
|
7.3.5 | Trường THCS Khánh Vân | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 25 | 25 |
|
7.3.6 | Trường THCS Khánh Hải | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 27 | 27 |
|
7.3.7 | Trường THCS thị trấn Yên Ninh | 61 | 61 |
| 61 | 60 | 1 |
| 54 | 54 |
|
7.3.8 | Trường THCS Khánh Lợi | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 29 | 29 |
|
7.3.9 | Trường THCS Khánh Tiên | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
7.3.10 | Trường THCS Khánh Thiện | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 23 | 23 |
|
7.3.11 | Trường THCS Khánh Cường | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 29 | 29 |
|
7.3.12 | Trường THCS Khánh Công | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 23 | 23 |
|
7.3.13 | Trường THCS Khánh Thành | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 31 | 31 |
|
7.3.14 | Trường THCS Khánh Trung | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 35 | 35 |
|
7.3.15 | Trường THCS Khánh Thủy | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 25 | 25 |
|
7.3.16 | Trường THCS Khánh Hội | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 31 | 31 |
|
7.3.17 | Trường THCS Khánh Mậu | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 29 | 29 |
|
7.3.18 | Trường THCS Khánh Nhạc | 47 | 47 |
| 47 | 47 |
|
| 48 | 48 |
|
7.3.19 | Trường THCS Khánh Hồng | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 31 | 31 |
|
8 | UBND huyện Yên Mô | 1,721 | 1,721 |
| 1,721 | 1,719 | 2 |
| 1,966 | 1,966 |
|
8.1 | Bậc học Mầm non | 692 | 692 |
| 692 | 690 | 2 |
| 858 | 858 |
|
8.1.1 | Trường MN Yên Thắng | 45 | 45 |
| 45 | 44 | 1 |
| 61 | 61 |
|
8.1.2 | Trường MN Mai Sơn | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 37 | 37 |
|
8.1.3 | Trường MN Khánh Thượng | 45 | 45 |
| 45 | 45 |
|
| 53 | 53 |
|
8.1.4 | Trường MN Khánh Dương | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 37 | 37 |
|
8.1.5 | Trường MN Khánh Thịnh | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 35 | 35 |
|
8.1.6 | Trường MN Yên Thịnh | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 42 | 42 |
|
8.1.7 | Trường MN Yên Phú | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 29 | 29 |
|
8.1.8 | Trường MN Yên Hòa | 48 | 48 |
| 48 | 47 | 1 |
| 58 | 58 |
|
8.1.9 | Trường MN Yên Hưng | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 28 | 28 |
|
8.1.10 | Trường MN Yên Thành | 42 | 42 |
| 42 | 42 |
|
| 51 | 51 |
|
8.1.11 | Trường MN Tạ Uyên | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 35 | 35 |
|
8.1.12 | Trường MN Yên Phong | 52 | 52 |
| 52 | 52 |
|
| 65 | 65 |
|
8.1.13 | Trường MN Yên Từ | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 42 | 42 |
|
8.1.14 | Trường MN Yên Nhân | 69 | 69 |
| 69 | 69 |
|
| 78 | 78 |
|
8.1.15 | Trường MN Phạm Thận Duật | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 44 | 44 |
|
8.1.16 | Trường MN Yên Lâm | 42 | 42 |
| 42 | 42 |
|
| 49 | 49 |
|
8.1.17 | Trường MN Yên Thái | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 45 | 45 |
|
8.1.18 | Trường MN Yên Đồng | 51 | 51 |
| 51 | 51 |
|
| 69 | 69 |
|
8.2 | Bậc Tiểu học | 527 | 527 |
| 527 | 527 |
|
| 606 | 606 |
|
8.2.1 | Trường Tiểu học Yên Thắng | 42 | 42 |
| 42 | 42 |
|
| 49 | 49 |
|
8.2.2 | Trường Tiểu học Mai Sơn | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 26 | 26 |
|
8.2.3 | Trường Tiểu học Khánh Thượng | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 33 | 33 |
|
8.2.4 | Trường Tiểu học Khánh Dương | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 29 | 29 |
|
8.2.5 | Trường Tiểu học Khánh Thịnh | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 23 | 23 |
|
8.2.6 | Trường Tiểu học Yên Thịnh | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 23 | 23 |
|
8.2.7 | Trường Tiểu học Yên Phú | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 29 | 29 |
|
8.2.8 | Trường Tiểu học Yên Hòa | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 40 | 40 |
|
8.2.9 | Trường Tiểu học Yên Hưng | 16 | 16 |
| 16 | 16 |
|
| 19 | 19 |
|
8.2.10 | Trường Tiểu học Yên Thành | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 33 | 33 |
|
8.2.11 | Trường Tiểu học Tạ Uyên | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 26 | 26 |
|
8.2.12 | Trường Tiểu học Yên Phong | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 42 | 42 |
|
8.2.13 | Trường Tiểu học Yên Từ | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 33 | 33 |
|
8.2.14 | Trường Tiểu học Yên Nhân | 52 | 52 |
| 52 | 52 |
|
| 57 | 57 |
|
8.2.15 | Trường Tiểu học Phạm Thận Duật | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 30 | 30 |
|
8.2.16 | Trường Tiểu học Yên Lâm | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 33 | 33 |
|
8.2.17 | Trường Tiểu học Yên Thái | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 30 | 30 |
|
8.2.18 | Trường Tiểu học Yên Đồng | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 51 | 51 |
|
8.3 | Bậc THCS | 502 | 502 |
| 502 | 502 |
|
| 502 | 502 |
|
8.3.1 | Trường THCS Yên Thắng | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 33 | 33 |
|
8.3.2 | Trường THCS Mai Sơn | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 26 | 26 |
|
8.3.3 | Trường THCS Khánh Thượng | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 34 | 34 |
|
8.3.4 | Trường THCS Khánh Dương | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
8.3.5 | Trường THCS Khánh Thịnh | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 23 | 23 |
|
8.3.6 | Trường THCS Yên Thịnh | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 34 | 34 |
|
8.3.7 | Trường THCS Yên Hòa | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 31 | 31 |
|
8.3.8 | Trường THCS Yên Hưng | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 21 | 21 |
|
8.3.9 | Trường THCS Yên Thành | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 26 | 26 |
|
8.3.10 | Trường THCS Tạ Uyên | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 20 | 20 |
|
8.3.11 | Trường THCS Yên Phong | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 34 | 34 |
|
8.3.12 | Trường THCS Yên Từ | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 29 | 29 |
|
8.3.13 | Trường THCS Yên Nhân | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 43 | 43 |
|
8.3.14 | Trường THCS Phạm Thận Duật | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 31 | 31 |
|
8.3.15 | Trường THCS Yên Lâm | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 29 | 29 |
|
8.3.16 | Trường THCS Yên Thái | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 26 | 26 |
|
8.3.17 | Trường THCS Yên Đồng | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 35 | 35 |
|
9 | UBND huyện Kim Sơn | 2,426 | 2,426 |
| 2,426 | 2,422 | 4 |
| 2,476 | 2,476 |
|
9.1 | Bậc Mầm non | 818 | 818 |
| 818 | 818 |
|
| 868 | 868 |
|
9.1.1 | Trường MN Xuân Chính | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 33 | 33 |
|
9.1.2 | Trường MN Chất Bình | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 30 | 30 |
|
9.1.3 | Trường MN Hồi Ninh | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 28 | 28 |
|
9.1.4 | Trường MN Kim Định | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 26 | 26 |
|
9.1.5 | Trường MN Ân Hòa | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 32 | 32 |
|
9.1.6 | Trường MN Hùng Tiến | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 28 | 28 |
|
9.1.7 | Trường MN Như Hòa | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 35 | 35 |
|
9.1.8 | Trường MN Quang Thiện | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
| 41 | 41 |
|
9.1.9 | Trường MN Đồng Hướng | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 30 | 30 |
|
9.1.10 | Trường MN Kim Chính | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
| 41 | 41 |
|
9.1.11 | Trường MN Hoa Hồng Phát Diệm | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 32 | 32 |
|
9.1.12 | Trường MN Thượng Kiệm | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
|
| 41 | 41 |
|
9.1.13 | Trường MN Lưu Phương | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 37 | 37 |
|
9.1.14 | Trường MN Tân Thành | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 26 | 26 |
|
9.1.15 | Trường MN Yên Lộc | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
| 42 | 42 |
|
9.1.16 | Trường MN Lai Thành | 47 | 47 |
| 47 | 47 |
|
| 50 | 50 |
|
9.1.17 | Trường MN Định Hóa | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 35 | 35 |
|
9.1.18 | Trường MN Văn Hải | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
| 44 | 44 |
|
9.1.19 | Trường MN Kim Tân | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 39 | 39 |
|
9.1.20 | Trường MN Kim Mỹ | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 46 | 46 |
|
9.1.21 | Trường MN Cồn Thoi | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 34 | 34 |
|
9.1.22 | Trường MN Bình Minh | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 25 | 25 |
|
9.1.23 | Trường MN Kim Đông | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 30 | 30 |
|
9.1.24 | Trường MN Kim Trung | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 35 | 35 |
|
9.1.25 | Trường MN Kim Hải | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 28 | 28 |
|
9.2 | Bậc Tiểu học | 873 | 873 |
| 873 | 869 | 4 |
| 873 | 873 |
|
9.2.1 | Trường Tiểu học Chất Bình | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.2 | Trường Tiểu học Hồi Ninh | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 24 | 24 |
|
9.2.3 | Trường Tiểu học Kim Định | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.4 | Trường Tiểu học Ân Hòa | 32 | 32 |
| 32 | 31 | 1 |
| 32 | 32 |
|
9.2.5 | Trường Tiểu học Hùng Tiến | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
9.2.6 | Trường Tiểu học Như Hòa | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
9.2.7 | Trường Tiểu học Quang Thiện | 38 | 38 |
| 38 | 38 |
|
| 38 | 38 |
|
9.2.8 | Trường Tiểu học Đồng Hướng | 54 | 54 |
| 54 | 53 | 1 |
| 54 | 54 |
|
9.2.9 | Trường Tiểu học Yên Mật | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 32 | 32 |
|
9.2.10 | Trường Tiểu học Phát Diệm | 40 | 40 |
| 40 | 39 | 1 |
| 40 | 40 |
|
9.2.11 | Trường Tiểu học Thượng Kiệm | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 35 | 35 |
|
9.2.12 | Trường Tiểu học Lưu Phương | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 31 | 31 |
|
9.2.13 | Trường Tiểu học Tân Thành | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.14 | Trường Tiểu học Yên Lộc | 36 | 36 |
| 36 | 36 |
|
| 36 | 36 |
|
9.2.15 | Trường Tiểu học Lai Thành A | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 35 | 35 |
|
9.2.16 | Trường Tiểu học Lai Thành B | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.17 | Trường Tiểu học Định Hóa | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 35 | 35 |
|
9.2.18 | Trường Tiểu học Văn Hải | 38 | 38 |
| 38 | 37 | 1 |
| 38 | 38 |
|
9.2.19 | Trường Tiểu học Kim Tân | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 35 | 35 |
|
9.2.20 | Trường Tiểu học Kim Mỹ A | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 34 | 34 |
|
9.2.21 | Trường Tiểu học Kim Mỹ B | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 22 | 22 |
|
9.2.22 | Trường Tiểu học Cồn Thoi | 41 | 41 |
| 41 | 41 |
|
| 41 | 41 |
|
9.2.23 | Trường Tiểu học Bình Minh | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 29 | 29 |
|
9.2.24 | Trường Tiểu học Kim Trung | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
9.2.25 | Trường Tiểu học Kim Đông | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 31 | 31 |
|
9.2.26 | Trường Tiểu học Kim Hải | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 24 | 24 |
|
9.2.27 | Trường TH & THCS Xuân Thiện | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
9.2.28 | Trường TH & THCS Chính Tâm | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
9.2.29 | Trường TH & THCS Kim Chính | 11 | 11 |
| 11 | 11 |
|
| 11 | 11 |
|
9.2 | Bậc THCS | 735 | 735 |
| 735 | 735 |
|
| 735 | 735 |
|
9.2.1 | Trường THCS Chất Bình | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 22 | 22 |
|
9.2.2 | Trường THCS Hồi Ninh | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
|
| 23 | 23 |
|
9.2.3 | Trường THCS Kim Định | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.4 | Trường THCS Ân Hòa | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 24 | 24 |
|
9.2.5 | Trường THCS Hùng Tiến | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.6 | Trường THCS Như Hòa | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
9.2.7 | Trường THCS Quang Thiện | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 28 | 28 |
|
9.2.8 | Trường THCS Đồng Hướng | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
| 39 | 39 |
|
9.2.9 | Trường THCS Kim Chính | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 26 | 26 |
|
9.2.10 | Trường THCS Phát Diệm | 37 | 37 |
| 37 | 37 |
|
| 37 | 37 |
|
9.2.11 | Trường THCS Thượng Kiệm | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 32 | 32 |
|
9.2.12 | Trường THCS Lưu Phương | 28 | 28 |
| 28 | 28 |
|
| 28 | 28 |
|
9.2.13 | Trường THCS Tân Thành | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
9.2.14 | Trường THCS Yên Lộc | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 32 | 32 |
|
9.2.15 | Trường THCS Lai Thành | 38 | 38 |
| 38 | 38 |
|
| 38 | 38 |
|
9.2.16 | Trường THCS Định Hóa | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 30 | 30 |
|
9.2.17 | Trường THCS Văn Hải | 31 | 31 |
| 31 | 31 |
|
| 31 | 31 |
|
9.2.18 | Trường THCS Kim Mỹ | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
| 35 | 35 |
|
9.2.19 | Trường THCS Kim Tân | 29 | 29 |
| 29 | 29 |
|
| 29 | 29 |
|
9.2.20 | Trường THCS Cồn Thoi | 33 | 33 |
| 33 | 33 |
|
| 33 | 33 |
|
9.2.21 | Trường THCS Bình Minh | 24 | 24 |
| 24 | 24 |
|
| 24 | 24 |
|
9.2.22 | Trường THCS Kim Trung | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.23 | Trường THCS Đông Hải | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
|
| 25 | 25 |
|
9.2.24 | Trường THCS Kim Hải | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 22 | 22 |
|
9.2.25 | Trường TH & THCS Xuân Thiện | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
9.2.26 | Trường TH & THCS Chính Tâm | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
9.2.27 | Trường TH & THCS Kim Chính | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
|
| 14 | 14 |
|
II | Giáo dục nghề nghiệp | 109 | 98 | 11 | 109 | 98 |
| 11 | 109 | 98 | 11 |
1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Tam Điệp | 26 | 24 | 2 | 26 | 24 |
| 2 | 26 | 24 | 2 |
2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hoa Lư | 21 | 19 | 2 | 21 | 19 |
| 2 | 21 | 19 | 2 |
3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nho Quan | 15 | 13 | 2 | 15 | 13 |
| 2 | 15 | 13 | 2 |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mô | 22 | 19 | 3 | 22 | 19 |
| 3 | 22 | 19 | 3 |
5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kim Sơn | 25 | 23 | 2 | 25 | 23 |
| 2 | 25 | 23 | 2 |
III | Y tế | 1,147 | 1,139 | 8 | 1,147 | 1,139 |
| 8 | 1,162 | 1,154 | 8 |
1 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm Mỹ phẩm | 25 | 24 | 1 | 25 | 24 |
| 1 | 26 | 25 | 1 |
2 | Trung tâm Pháp Y | 9 | 7 | 2 | 9 | 7 |
| 2 | 18 | 16 | 2 |
3 | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 44 | 42 | 2 | 44 | 42 |
| 2 | 44 | 42 | 2 |
4 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 41 | 40 | 1 | 41 | 40 |
| 1 | 41 | 40 | 1 |
5 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 164 | 162 | 2 | 164 | 162 |
| 2 | 164 | 162 | 2 |
6 | Trung tâm Giám định y khoa | 11 | 11 |
| 11 | 11 |
|
| 16 | 16 |
|
7 | 143 Trạm Y tế, xã phường, thị trấn | 853 | 853 |
| 853 | 853 |
|
| 853 | 853 |
|
IV | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Văn hóa, thể thao và du lịch | 520 | 432 | 88 | 520 | 432 |
| 88 | 520 | 432 | 88 |
1 | Sở Văn hóa và Thể thao | 282 | 228 | 54 | 282 | 228 |
| 54 | 282 | 228 | 54 |
1.1 | Bảo tàng tỉnh | 26 | 20 | 6 | 26 | 20 |
| 6 | 26 | 20 | 6 |
1.2 | Thư viện tỉnh | 37 | 27 | 10 | 37 | 27 |
| 10 | 37 | 27 | 10 |
1.3 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 33 | 27 | 6 | 33 | 27 |
| 6 | 33 | 27 | 6 |
1.4 | Nhà hát chèo Ninh Bình | 98 | 89 | 9 | 98 | 89 |
| 9 | 98 | 89 | 9 |
1.5 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 88 | 65 | 23 | 88 | 65 |
| 23 | 88 | 65 | 23 |
2 | Sở Du lịch | 79 | 68 | 11 | 79 | 68 |
| 11 | 79 | 68 | 11 |
2.1 | Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch | 37 | 30 | 7 | 37 | 30 |
| 7 | 37 | 30 | 7 |
2.2 | Ban Quản lý quần thể danh thắng Tràng An | 42 | 38 | 4 | 42 | 38 |
| 4 | 42 | 38 | 4 |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh thành phố Ninh Bình | 23 | 18 | 5 | 23 | 18 |
| 5 | 23 | 18 | 5 |
4 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh thành phố Tam Điệp | 24 | 20 | 4 | 24 | 20 |
| 4 | 24 | 20 | 4 |
5 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Hoa Lư | 16 | 14 | 2 | 16 | 14 |
| 2 | 16 | 14 | 2 |
6 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Gia Viễn | 18 | 14 | 4 | 18 | 14 |
| 4 | 18 | 14 | 4 |
7 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Nho Quan | 24 | 22 | 2 | 24 | 22 |
| 2 | 24 | 22 | 2 |
8 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Yên Khánh | 16 | 14 | 2 | 16 | 14 |
| 2 | 16 | 14 | 2 |
9 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Yên Mô | 16 | 13 | 3 | 16 | 13 |
| 3 | 16 | 13 | 3 |
10 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Đài truyền thanh huyện Kim Sơn | 22 | 21 | 1 | 22 | 21 |
| 1 | 22 | 21 | 1 |
VI | Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Sự nghiệp khác | 936 | 844 | 92 | 936 | 844 |
| 92 | 936 | 844 | 92 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
| Trung tâm Tin học - Công báo | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
2 | Sở Nội vụ | 32 | 31 | 1 | 32 | 31 |
| 1 | 32 | 31 | 1 |
| Trung tâm Lưu trữ - Lịch sử | 32 | 31 | 1 | 32 | 31 |
| 1 | 32 | 31 | 1 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 244 | 233 | 11 | 244 | 233 |
| 11 | 244 | 233 | 11 |
3.1 | Chi cục Phát triển nông thôn | 26 | 26 |
| 26 | 26 |
|
| 26 | 26 |
|
3.2 | Chi cục Thủy lợi | 53 | 53 |
| 53 | 53 |
|
| 53 | 53 |
|
3.3 | Chi cục Kiểm lâm | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 21 | 21 |
|
3.4 | Chi cục Thủy sản | 9 | 9 |
| 9 | 9 |
|
| 9 | 9 |
|
3.5 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
3.6 | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 14 | 14 |
| 14 | 14 |
|
| 14 | 14 |
|
3.7 | Chi cục Quản lý chất lượng NLS&TS | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
|
| 7 | 7 |
|
3.8 | Trung tâm Khuyến nông, Khuyến lâm, Khuyến ngư | 31 | 29 | 2 | 31 | 29 |
| 2 | 31 | 29 | 2 |
3.9 | Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại | 25 | 21 | 4 | 25 | 21 |
| 4 | 25 | 21 | 4 |
3.10 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 25 | 22 | 3 | 25 | 22 |
| 3 | 25 | 22 | 3 |
3.11 | BQL Công viên động vật hoang dã Quốc gia | 18 | 16 | 2 | 18 | 16 |
| 2 | 18 | 16 | 2 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 66 | 66 |
| 66 | 66 |
|
| 66 | 66 |
|
4.1 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 34 | 34 |
| 34 | 34 |
|
| 34 | 34 |
|
4.2 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 32 | 32 |
| 32 | 32 |
|
| 32 | 32 |
|
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 303 | 238 | 65 | 303 | 238 |
| 65 | 303 | 238 | 65 |
5.1 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội | 58 | 46 | 12 | 58 | 46 |
| 12 | 58 | 46 | 12 |
5.2 | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | 81 | 75 | 6 | 81 | 75 |
| 6 | 81 | 75 | 6 |
5.3 | Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan | 71 | 56 | 15 | 71 | 56 |
| 15 | 71 | 56 | 15 |
5.4 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công | 25 | 24 | 1 | 25 | 24 |
| 1 | 25 | 24 | 1 |
5.5 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 68 | 37 | 31 | 68 | 37 |
| 31 | 68 | 37 | 31 |
6 | Sở Tư pháp | 25 | 24 | 1 | 25 | 24 |
| 1 | 25 | 24 | 1 |
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 25 | 24 | 1 | 25 | 24 |
| 1 | 25 | 24 | 1 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi Trường | 9 | 9 |
| 9 | 9 |
|
| 9 | 9 |
|
| Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 9 | 9 |
| 9 | 9 |
|
| 9 | 9 |
|
8 | Sở Công thương | 63 | 63 |
| 63 | 63 |
|
| 63 | 63 |
|
| Trung tâm Khuyến công, Xúc tiến thương mại và Phát triển cụm công nghiệp | 63 | 63 |
| 63 | 63 |
|
| 63 | 63 |
|
9 | Biên chế dự phòng | 13 | 13 |
| 13 | 13 |
|
| 13 | 13 |
|
10 | UBND thành phố Ninh Bình | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
| 30 | 30 |
|
11 | UBND thành phố Tam Điệp | 19 | 14 | 5 | 19 | 14 |
| 5 | 19 | 14 | 5 |
12 | UBND huyện Hoa Lư | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
13 | UBND huyện Gia Viễn | 18 | 14 | 4 | 18 | 14 |
| 4 | 18 | 14 | 4 |
14 | UBND huyện Nho Quan | 15 | 14 | 1 | 15 | 14 |
| 1 | 15 | 14 | 1 |
15 | UBND huyện Yên Khánh | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 19 | 19 |
|
16 | UBND huyện Yên Mô | 27 | 23 | 4 | 27 | 23 |
| 4 | 27 | 23 | 4 |
17 | UBND huyện Kim Sơn | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Loại hình, tên đơn vị | Mức độ tự chủ chi thường xuyên (%) | Số được giao năm 2021 | Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021 | Kế hoạch năm 2022 | |||||||||||||
Tổng số | Số lượng người làm việc | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Tổng số | Viên chức | LĐHĐ đối với VTVL là viên chức | LĐHĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Tổng số | Số lượng người làm việc | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ- CP | |||||||||
Hưởng lương từ NSNN | Hưởng lương từ NTSN của đơn vị | NSNN chi trả chế độ | NTSN của đơn vị chi trả chế độ | Hưởng lương từ NSNN | Hưởng lương từ NTSN của đơn vị | NSNN chi trả chế độ | NTSN của đơn vị chi trả chế độ | Hưởng lương từ NSNN | Hưởng lương từ NTSN của đơn vị | NSNN chi trả chế độ | NTSN của đơn vị chi trả chế độ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| Cộng (A B) |
| 5,933 | 5,759 |
| 174 |
| 5,933 | 5,754 |
| 5 | 174 |
| 6,219 | 6,045 |
| 174 |
|
A | Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có định mức |
| 3,529 | 3,489 |
| 40 |
| 3,529 | 3,484 |
| 5 | 40 |
| 3,805 | 3,765 |
| 40 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo |
| 3,529 | 3,489 |
| 40 |
| 3,529 | 3,484 |
| 5 | 40 |
| 3,805 | 3,765 |
| 40 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 1,751 | 1,711 |
| 40 |
| 1,751 | 1,711 |
|
| 40 |
| 1,802 | 1,762 |
| 40 |
|
1.1 | Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy | 14.4 | 126 | 121 |
| 5 |
| 126 | 121 |
|
| 5 |
| 143 | 138 |
| 5 |
|
1.2 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | 20.8 | 87 | 85 |
| 2 |
| 87 | 85 |
|
| 2 |
| 86 | 84 |
| 2 |
|
1.3 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 14.1 | 83 | 80 |
| 3 |
| 83 | 80 |
|
| 3 |
| 81 | 78 |
| 3 |
|
1.4 | Trường THPT Ninh Bình - Bạc Liêu | 26.1 | 60 | 58 |
| 2 |
| 60 | 58 |
|
| 2 |
| 64 | 62 |
| 2 |
|
1.5 | Trường THPT Hoa Lư A | 19.7 | 83 | 80 |
| 3 |
| 83 | 80 |
|
| 3 |
| 81 | 78 |
| 3 |
|
1.6 | Trường THPT Gia Viễn A | 23.6 | 76 | 76 |
| 0 |
| 76 | 76 |
|
| 0 |
| 78 | 78 |
| 0 |
|
1.7 | Trường THPT Gia Viễn B | 22.3 | 77 | 75 |
| 2 |
| 77 | 75 |
|
| 2 |
| 80 | 78 |
| 2 |
|
1.8 | Trường THPT Gia Viễn C | 23.5 | 55 | 55 |
| 0 |
| 55 | 55 |
|
| 0 |
| 57 | 57 |
| 0 |
|
1.9 | Trường THPT Nho Quan A | 19.7 | 78 | 77 |
| 1 |
| 78 | 77 |
|
| 1 |
| 79 | 78 |
| 1 |
|
1.10 | Trường THPT Nho Quan B | 16.7 | 83 | 82 |
| 1 |
| 83 | 82 |
|
| 1 |
| 85 | 84 |
| 1 |
|
1.11 | Trường THPT Nho Quan C | 19.4 | 68 | 67 |
| 1 |
| 68 | 67 |
|
| 1 |
| 74 | 73 |
| 1 |
|
1.12 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 17.7 | 74 | 71 |
| 3 |
| 74 | 71 |
|
| 3 |
| 76 | 73 |
| 3 |
|
1.13 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm | 22.5 | 55 | 54 |
| 1 |
| 55 | 54 |
|
| 1 |
| 56 | 55 |
| 1 |
|
1.14 | Trường THPT Yên Mô A | 18.3 | 78 | 76 |
| 2 |
| 78 | 76 |
|
| 2 |
| 80 | 78 |
| 2 |
|
1.15 | Trường THPT Yên Mô B | 13.0 | 78 | 77 |
| 1 |
| 78 | 77 |
|
| 1 |
| 79 | 78 |
| 1 |
|
1.16 | Trường THPT Tạ Uyên | 17.6 | 56 | 56 |
| 0 |
| 56 | 56 |
|
| 0 |
| 55 | 55 |
| 0 |
|
1.17 | Trường THPT Kim Sơn A | 19.2 | 84 | 82 |
| 2 |
| 84 | 82 |
|
| 2 |
| 86 | 84 |
| 2 |
|
1.18 | Trường THPT Kim Sơn B | 17.8 | 81 | 79 |
| 2 |
| 81 | 79 |
|
| 2 |
| 80 | 78 |
| 2 |
|
1.19 | Trường THPT Kim Sơn C | 25.0 | 60 | 59 |
| 1 |
| 60 | 59 |
|
| 1 |
| 65 | 64 |
| 1 |
|
1.20 | Trường THPT Bình Minh | 25.0 | 76 | 74 |
| 2 |
| 76 | 74 |
|
| 2 |
| 80 | 78 |
| 2 |
|
1.21 | Trường THPT Yên Khánh A | 20.8 | 83 | 81 |
| 2 |
| 83 | 81 |
|
| 2 |
| 86 | 84 |
| 2 |
|
1.22 | Trường THPT Yên Khánh B | 16.9 | 78 | 77 |
| 1 |
| 78 | 77 |
|
| 1 |
| 79 | 78 |
| 1 |
|
1.23 | Trường THPT Vũ Duy Thanh | 28.8 | 72 | 69 |
| 3 |
| 72 | 69 |
|
| 3 |
| 72 | 69 |
| 3 |
|
2 | UBND thành phố Ninh Bình |
| 621 | 621 |
|
|
| 621 | 618 |
| 3 |
|
| 717 | 717 |
|
|
|
2.1 | Bậc Mầm non |
| 214 | 214 |
|
|
| 214 | 211 |
| 3 |
|
| 241 | 241 |
|
|
|
2.1.1 | Trường MN Thúy Sơn | 10.9 | 42 | 42 |
|
|
| 42 | 41 |
| 1 |
|
| 41 | 41 |
|
|
|
2.1.2 | Trường MN Bích Đào | 10.3 | 35 | 35 |
|
|
| 35 | 35 |
|
|
|
| 36 | 36 |
|
|
|
2.1.3 | Trường MN Hoa Mai | 10.4 | 32 | 32 |
|
|
| 32 | 32 |
|
|
|
| 34 | 34 |
|
|
|
2.1.4 | Trường MN Đông Thành | 10.7 | 41 | 41 |
|
|
| 41 | 40 |
| 1 |
|
| 50 | 50 |
|
|
|
2.1.5 | Trường MN Ninh Sơn | 10.8 | 37 | 37 |
|
|
| 37 | 36 |
| 1 |
|
| 39 | 39 |
|
|
|
2.1.6 | Trường MN Ninh Phong | 10.6 | 27 | 27 |
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
| 41 | 41 |
|
|
|
2.2 | Bậc THCS |
| 407 | 407 |
|
|
| 407 | 407 |
|
|
|
| 476 | 476 |
|
|
|
2.2.1 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 23.9 | 56 | 56 |
|
|
| 56 | 56 |
|
|
|
| 71 | 71 |
|
|
|
2.2.2 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 21.7 | 59 | 59 |
|
|
| 59 | 59 |
|
|
|
| 59 | 59 |
|
|
|
2.2.3 | Trường THCS Đinh Tiên Hoàng | 18.5 | 38 | 38 |
|
|
| 38 | 38 |
|
|
|
| 48 | 48 |
|
|
|
2.2.4 | Trường THCS Trương Hán Siêu | 19.2 | 53 | 53 |
|
|
| 53 | 53 |
|
|
|
| 56 | 56 |
|
|
|
2.2.5 | Trường THCS Ninh Thành | 20.0 | 31 | 31 |
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
| 34 | 34 |
|
|
|
2.2.6 | Trường THCS Quang Trung | 17.8 | 25 | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
2.2.7 | Trường THCS Ninh Nhất | 12.7 | 16 | 16 |
|
|
| 16 | 16 |
|
|
|
| 23 | 23 |
|
|
|
2.2.8 | Trường THCS Ninh Tiến | 13.9 | 19 | 19 |
|
|
| 19 | 19 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
2.2.9 | Trường THCS Ninh Phong | 10.8 | 27 | 27 |
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
| 23 | 23 |
|
|
|
2.2.10 | Trường THCS Ninh Sơn | 20.7 | 26 | 26 |
|
| Pag | e 2 26 | 26 |
|
|
|
| 37 | 37 |
|
|
|
2.2.11 | Trường THCS Ninh Phúc | 14.0 | 26 | 26 |
|
|
| 26 | 26 |
|
|
|
| 33 | 33 |
|
|
|
2.2.12 | Trường THCS Ninh Bình - Bạc Liêu | 19.1 | 31 | 31 |
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
| 36 | 36 |
|
|
|
3 | UBND huyện Gia Viễn |
| 1,157 | 1,157 |
|
|
| 1,157 | 1,155 |
| 2 |
|
| 1,286 | 1,286 |
|
|
|
3.1 | Bậc Mầm non |
| 641 | 641 |
|
|
| 641 | 641 |
|
|
|
| 725 | 725 |
|
|
|
3.1.1 | Trường MN Gia Hòa | 14.8 | 48 | 48 |
|
|
| 48 | 48 |
|
|
|
| 51 | 51 |
|
|
|
3.1.2 | Trường MN Gia Hưng | 15.6 | 39 | 39 |
|
|
| 39 | 39 |
|
|
|
| 41 | 41 |
|
|
|
3.1.3 | Trường MN Liên Sơn | 12.3 | 27 | 27 |
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
| 32 | 32 |
|
|
|
3.1.4 | Trường MN Gia Phú | 19.7 | 30 | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
| 34 | 34 |
|
|
|
3.1.5 | Trường MN Gia Thịnh | 15.8 | 30 | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
| 37 | 37 |
|
|
|
3.1.6 | Trường MN Gia Vượng | 10.3 | 22 | 22 |
|
|
| 22 | 22 |
|
|
|
| 26 | 26 |
|
|
|
3.1.7 | Trường MN Thị trấn Me | 10.1 | 33 | 33 |
|
|
| 33 | 33 |
|
|
|
| 39 | 39 |
|
|
|
3.1.8 | Trường MN Gia Thanh | 18.2 | 35 | 35 |
|
|
| 35 | 35 |
|
|
|
| 41 | 41 |
|
|
|
3.1.9 | Trường MN Gia Xuân | 14 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 28 | 28 |
|
|
|
3.1.10 | Trường MN Gia Trấn | 19.9 | 34 | 34 |
|
|
| 34 | 34 |
|
|
|
| 39 | 39 |
|
|
|
3.1.11 | Trường MN Gia Tân | 19.8 | 42 | 42 |
|
|
| 42 | 42 |
|
|
|
| 46 | 46 |
|
|
|
3.1.12 | Trường MN Gia Lập | 21.4 | 37 | 37 |
|
|
| 37 | 37 |
|
|
|
| 44 | 44 |
|
|
|
3.1.13 | Trường MN Gia Vân | 10.7 | 35 | 35 |
|
|
| 35 | 35 |
|
|
|
| 37 | 37 |
|
|
|
3.1.14 | Trường MN Gia Tiến | 10 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 28 | 28 |
|
|
|
3.1.15 | Trường MN Gia Thắng | 19.7 | 19 | 19 |
|
|
| 19 | 19 |
|
|
|
| 23 | 23 |
|
|
|
3.1.16 | Trường MN Gia Phương | 13.4 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 28 | 28 |
|
|
|
3.1.17 | Trường MN Gia Trung | 20.2 | 37 | 37 |
|
|
| 37 | 37 |
|
|
|
| 39 | 39 |
|
|
|
3.1.18 | Trường MN Gia Sinh | 11.1 | 33 | 33 |
|
|
| 33 | 33 |
|
|
|
| 35 | 35 |
|
|
|
3.1.19 | Trường MN Gia Phong | 14.8 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 26 | 26 |
|
|
|
3.1.20 | Trường MN Gia Minh | 10.1 | 22 | 22 |
|
|
| 22 | 22 |
|
|
|
| 26 | 26 |
|
|
|
3.1.21 | Trường MN Gia Lạc | 16.8 | 22 | 22 |
|
|
| 22 | 22 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
3.2 | Bậc THCS |
| 516 | 516 |
|
|
| 516 | 514 |
| 2 |
|
| 561 | 561 |
|
|
|
3.2.1 | Trường THCS Gia Hòa | 14.7 | 28 | 28 |
|
| Pag | 28 e 3 | 28 |
|
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
3.2.2 | Trường THCS Gia Hưng | 13.4 | 23 | 23 |
|
|
| 23 | 23 |
|
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
3.2.3 | Trường THCS Liên Sơn | 12.3 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
3.2.4 | Trường THCS Gia Phú | 19.1 | 27 | 27 |
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
3.2.5 | Trường THCS Gia Thịnh | 16.2 | 29 | 29 |
|
|
| 29 | 28 |
| 1 |
|
| 30 | 30 |
|
|
|
3.2.6 | Trường THCS Thị trấn Me | 20.1 | 29 | 29 |
|
|
| 29 | 29 |
|
|
|
| 32 | 32 |
|
|
|
3.2.7 | Trường THCS Gia Thanh | 13.2 | 29 | 29 |
|
|
| 29 | 29 |
|
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
3.2.8 | Trường THCS Gia Xuân | 16.7 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
3.2.9 | Trường THCS Gia Trấn | 18.9 | 26 | 26 |
|
|
| 26 | 26 |
|
|
|
| 29 | 29 |
|
|
|
3.2.10 | Trường THCS Gia Tân | 22.1 | 32 | 32 |
|
|
| 32 | 31 |
| 1 |
|
| 33 | 33 |
|
|
|
3.2.11 | Trường THCS Gia Lập | 21.9 | 30 | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
| 33 | 33 |
|
|
|
3.2.12 | Trường THCS Gia Vân | 12.7 | 27 | 27 |
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
| 27 | 27 |
|
|
|
3.2.13 | Trường THCS Gia Tiến | 14.5 | 23 | 23 |
|
|
| 23 | 23 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
3.2.14 | Trường THCS Gia Thắng | 12.9 | 18 | 18 |
|
|
| 18 | 18 |
|
|
|
| 21 | 21 |
|
|
|
3.2.15 | Trường THCS Gia Phương | 10.2 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
3.2.16 | Trường THCS Gia Trung | 13.1 | 24 | 24 |
|
|
| 24 | 24 |
|
|
|
| 29 | 29 |
|
|
|
3.2.17 | Trường THCS Gia Sinh | 15 | 25 | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
| 31 | 31 |
|
|
|
3.2.18 | Trường THCS Gia Phong | 12.3 | 20 | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
| 23 | 23 |
|
|
|
3.2.19 | Trường THCS Gia Lạc | 10.1 | 22 | 22 |
|
|
| 22 | 22 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
3.2.20 | Trường Tiểu học và THCS Gia Vượng | 10.2 | 16 | 16 |
|
|
| 16 | 16 |
|
|
|
| 16 | 16 |
|
|
|
3.2.21 | Trường Tiểu học và THCS Gia Minh | 10.4 | 16 | 16 |
|
|
| 16 | 16 |
|
|
|
| 16 | 16 |
|
|
|
II | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đối với đơn vị sự nghiệp công lập chưa có định mức |
| 2,404 | 2,270 |
| 134 |
| 2,404 | 2,270 |
|
| 134 |
| 2,414 | 2,280 |
| 134 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo |
| 270 | 240 |
| 30 |
| 270 | 240 |
|
| 30 |
| 270 | 240 |
| 30 |
|
1 | Trường Đại học Hoa Lư | 16,5 | 270 | 240 |
| 30 |
| 270 | 240 |
|
| 30 |
| 270 | 240 |
| 30 |
|
II | Giáo dục nghề nghiệp |
| 263 | 230 |
| 33 |
| 263 | 230 |
|
| 33 |
| 263 | 230 |
| 33 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 64 | 55 |
| 9 |
| 64 | 55 |
|
| 9 |
| 64 | 55 |
| 9 |
|
| Trung tâm GDTX, Tin học và Ngoại ngữ | 14.5 | 64 | 55 |
| 9 |
| 64 | 55 |
|
| 9 |
| 64 | 55 |
| 9 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 55 | 46 |
| 9 |
| 55 | 46 |
|
| 9 |
| 55 | 46 |
| 9 |
|
| Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Du lịch | 18.0 | 55 | 46 |
| 9 |
| 55 | 46 |
|
| 9 |
| 55 | 46 |
| 9 |
|
3 | Sở Y tế |
| 102 | 91 |
| 11 |
| 102 | 91 |
|
| 11 |
| 102 | 91 |
| 11 |
|
| Trường Cao đẳng Y tế | 27 | 102 | 91 |
| 11 |
| 102 | 91 |
|
| 11 |
| 102 | 91 |
| 11 |
|
4 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Gia Viễn | 24.0 | 20 | 18 |
| 2 |
| 20 | 18 |
|
| 2 |
| 20 | 18 |
| 2 |
|
5 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Yên Khánh | 34.9 | 22 | 20 |
| 2 |
| 22 | 20 |
|
| 2 |
| 22 | 20 |
| 2 |
|
III | Y tế |
| 1,485 | 1,459 |
| 26 |
| 1,485 | 1,459 |
|
| 26 |
| 1,495 | 1,469 |
| 26 |
|
1 | Sở Y tế |
| 1,485 | 1,459 |
| 26 |
| 1,485 | 1,459 |
|
| 26 |
| 1,495 | 1,469 |
| 26 |
|
1.1 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 30 | 70 | 70 |
|
|
| 70 | 70 |
|
|
|
| 70 | 70 |
|
|
|
1.2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 57 | 91 | 91 |
|
|
| 91 | 91 |
|
|
|
| 91 | 91 |
|
|
|
1.3 | Bệnh viện Tâm thần | 35 | 104 | 103 |
| 1 |
| 104 | 103 |
|
| 1 |
| 104 | 103 |
| 1 |
|
1.4 | Bệnh viện Sản - Nhi | 99.5 | 560 | 551 |
| 9 |
| 560 | 551 |
|
| 9 |
| 560 | 551 |
| 9 |
|
1.5 | Trung tâm Cấp cứu 115 | 70 | 10 | 6 |
| 4 |
| 10 | 6 |
|
| 4 |
| 20 | 16 |
| 4 |
|
1.6 | Trung tâm Y tế thành phố Ninh Bình | 23 | 50 | 49 |
| 1 |
| 50 | 49 |
|
| 1 |
| 50 | 49 |
| 1 |
|
1.7 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | 70 | 134 | 132 |
| 2 |
| 134 | 132 |
|
| 2 |
| 134 | 132 |
| 2 |
|
1.8 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 60 | 132 | 130 |
| 2 |
| 132 | 130 |
|
| 2 |
| 132 | 130 |
| 2 |
|
1.9 | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 56 | 96 | 95 |
| 1 |
| 96 | 95 |
|
| 1 |
| 96 | 95 |
| 1 |
|
1.10 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 69 | 117 | 116 |
| 1 |
| 117 | 116 |
|
| 1 |
| 117 | 116 |
| 1 |
|
1.11 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 72 | 121 | 116 |
| 5 |
| 121 | 116 |
|
| 5 |
| 121 | 116 |
| 5 |
|
IV | Nghiên cứu khoa học |
| 21 | 18 |
| 3 |
| 21 | 18 |
|
| 3 |
| 21 | 18 |
| 3 |
|
| Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm | 30.0 | 21 | 18 |
| 3 |
| 21 | 18 |
|
| 3 |
| 21 | 18 |
| 3 |
|
V | Văn hóa, thể thao và du lịch |
| 15 | 14 |
| 1 |
| 15 | 14 |
|
| 1 |
| 15 | 14 |
| 1 |
|
| Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư | 75.0 | 15 | 14 |
| 1 |
| 15 | 14 |
|
| 1 |
| 15 | 14 |
| 1 |
|
VI | Thông tin và truyền thông |
| 125 | 115 |
| 10 |
| 125 | 115 |
|
| 10 |
| 125 | 115 |
| 10 |
|
1 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 24 | 23 |
| 1 |
| 24 | 23 |
|
| 1 |
| 24 | 23 |
| 1 |
|
| Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 23.0 | 24 | 23 |
| 1 |
| 24 | 23 |
|
| 1 |
| 24 | 23 |
| 1 |
|
2 | Đài Phát thanh và Truyền hình |
| 101 | 92 |
| 9 |
| 101 | 92 |
|
| 9 |
| 101 | 92 |
| 9 |
|
VII | Sự nghiệp khác |
| 225 | 194 |
| 31 |
| 225 | 194 |
|
| 31 |
| 225 | 194 |
| 31 |
|
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 34 | 31 |
| 3 |
| 34 | 31 |
|
| 3 |
| 34 | 31 |
| 3 |
|
| Trung tâm Xúc tiên đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 41.6 | 34 | 31 |
| 3 |
| 34 | 31 |
|
| 3 |
| 34 | 31 |
| 3 |
|
2 | Sở Tài chính |
| 33 | 31 |
| 2 |
| 33 | 31 |
|
| 2 |
| 33 | 31 |
| 2 |
|
| Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ Tài chính công | 18.3 | 33 | 31 |
| 2 |
| 33 | 31 |
|
| 2 |
| 33 | 31 |
| 2 |
|
3 | Sở Xây dựng |
| 18 | 17 |
| 1 |
| 18 | 17 |
|
| 1 |
| 18 | 17 |
| 1 |
|
| Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng | 30.0 | 18 | 17 |
| 1 |
| 18 | 17 |
|
| 1 |
| 18 | 17 |
| 1 |
|
4 | Sở Tư Pháp |
| 10 | 10 |
|
|
| 10 | 10 |
|
|
|
| 10 | 10 |
|
|
|
| Phòng Công chứng số 1 | 29.1 | 10 | 10 |
|
|
| 10 | 10 |
|
|
|
| 10 | 10 |
|
|
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 130 | 105 |
| 25 |
| 130 | 105 |
|
| 25 |
| 130 | 105 |
| 25 |
|
5.1 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 45.0 | 17 | 16 |
| 1 |
| 17 | 16 |
|
| 1 |
| 17 | 16 |
| 1 |
|
5.2 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 27.0 | 10 | 8 |
| 2 |
| 10 | 8 |
|
| 2 |
| 10 | 8 |
| 2 |
|
5.3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 27.0 | 15 | 14 |
| 1 |
| 15 | 14 |
|
| 1 |
| 15 | 14 |
| 1 |
|
5.4 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 20.0 | 88 | 67 |
| 21 |
| 88 | 67 |
|
| 21 |
| 88 | 67 |
| 21 |
|
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Loại hình, tên đơn vị | Số được phê duyệt năm 2021 | Số có mặt đến thời điểm 31/3/2021 | Kế hoạch năm 2022 | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||
Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ- CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số viên chức | Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức | Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ- CP | Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Cộng (A B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên | 3,110 | 3,110 |
| 2,238 | 1,772 | 466 |
| 2,990 | 2,990 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y tế | 2,515 | 2,515 |
| 1,732 | 1,663 | 69 |
| 2,337 | 2,337 |
|
1 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tam Điệp | 45 | 45 |
| 44 | 29 | 15 |
| 45 | 45 |
|
2 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 1,680 | 1,680 |
| 1,206 | 1,206 |
|
| 1,688 | 1,688 |
|
3 | Bệnh viện Mắt | 92 | 92 |
| 68 | 58 | 10 |
| 92 | 92 |
|
4 | Bệnh viện Phổi | 108 | 108 |
| 72 | 63 | 9 |
| 90 | 90 |
|
5 | Bệnh viện đa khoa huyện Nho Quan | 300 | 300 |
| 196 | 165 | 31 |
| 213 | 213 |
|
6 | Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn | 290 | 290 |
| 146 | 142 | 4 |
| 209 | 209 |
|
IV | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Sự nghiệp khác | 595 | 595 |
| 506 | 109 | 397 |
| 653 | 653 |
|
1 | Sở Xây dựng | 99 | 99 |
| 56 | 38 | 18 |
| 99 | 99 |
|
| Viện Quy hoạch xây dựng Ninh Bình | 99 | 99 | Pa | ge 156 | 38 | 18 |
| 99 | 99 |
|
2 | BQL Dự án ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT | 60 | 60 |
| 58 | 2 | 56 |
| 60 | 60 |
|
3 | BQL Dự án ĐTXDCT Giao Thông | 55 | 55 |
| 46 | 1 | 45 |
| 55 | 55 |
|
4 | UBND tp Ninh Bình | 45 | 45 |
| 45 | 9 | 36 |
| 45 | 45 |
|
4.1 | Ban Giải phóng mặt bằng và Tái định cư | 22 | 22 |
| 22 | 7 | 15 |
| 22 | 22 |
|
4.2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 23 | 23 |
| 23 | 2 | 21 |
| 23 | 23 |
|
5 | UBND tp Tam Điệp | 99 | 99 |
| 97 | 8 | 89 |
| 99 | 99 |
|
5.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 15 | 15 |
| 13 | 4 | 9 |
| 15 | 15 |
|
5.2 | Nhà máy xử lý chất thải rắn Ninh Bình | 84 | 84 |
| 84 | 4 | 80 |
| 84 | 84 |
|
6 | UBND huyện Hoa Lư | 48 | 48 |
| 36 | 7 | 29 |
| 48 | 48 |
|
6.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18 | 18 |
| 16 | 2 | 14 |
| 18 | 18 |
|
6.2 | Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị | 15 | 15 |
| 10 | 2 | 8 |
| 15 | 15 |
|
6.3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 15 | 15 |
| 10 | 3 | 7 |
| 15 | 15 |
|
7 | UBND huyện Gia Viễn | 45 | 45 |
| 15 | 6 | 9 |
| 45 | 45 |
|
7.1 | Trung tâm Vệ sinh Môi trường đô thị | 30 | 30 |
| 5 | 3 | 2 |
| 30 | 30 |
|
7.2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 15 | 15 |
| 10 | 3 | 7 |
| 15 | 15 |
|
8 | UBND huyện Nho Quan | 41 | 41 |
| 41 | 12 | 29 |
| 36 | 36 |
|
8.1 | Trung tâm Vệ sinh Môi trường đô thị | 20 | 20 |
| 20 | 5 | 15 |
| 15 | 15 |
|
8.2 | Ban quản lý Dự án đầu tư Xây dựng | 21 | 21 |
| 21 | 7 | 14 |
| 21 | 21 |
|
9 | UBND huyện Yên Khánh | 57 | 57 |
| 55 | 14 | 41 |
| 66 | 66 |
|
9.1 | Trung tâm Vệ sinh Môi trường đô thị | 32 | 32 |
| 32 | 5 | 27 |
| 32 | 32 |
|
9.2 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 25 | 25 |
| 23 | 9 | 14 |
| 34 | 34 |
|
10 | UBND huyện Kim Sơn | 48 | 48 |
| 21 | 6 | 15 |
| 47 | 47 |
|
10.1 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 18 | 18 |
| 12 | 4 | 8 |
| 17 | 17 |
|
10.2 | Trung tâm Vệ sinh môi trường đô thị | 30 | 30 |
| 9 | 2 | 7 |
| 30 | 30 |
|
11 | UBND huyện Yên Mô | 53 | 53 |
| 36 | 6 | 30 |
| 53 | 53 |
|
11.1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 20 | 20 |
| 13 | 4 | 9 |
| 20 | 20 |
|
11.2 | Trung tâm vệ sinh môi trường đô thị | 33 | 33 |
| 23 | 2 | 21 |
| 33 | 33 |
|
B | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2 Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Gia Lai năm 2021
- 3 Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 4 Kế hoạch 96/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2022
- 5 Kế hoạch 979/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6 Kế hoạch 1249/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2022 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7 Kế hoạch 338/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Kạn năm 2022