- 1 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2 Thông tư liên tịch 08/2007/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước do Bộ Y Tế- Bộ Nội Vụ ban hành
- 3 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 4 Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 7 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 8 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 9 Nghị quyết 102/NQ-CP năm 2020 về giải pháp đối với biên chế sự nghiệp giáo dục và y tế do Chính phủ ban hành
- 1 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2 Công văn 425/BNV-TCBC năm 2021 về kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 4 Thông tư liên tịch 08/2007/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước do Bộ Y Tế- Bộ Nội Vụ ban hành
- 5 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 6 Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8 Nghị định 54/2016/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
- 9 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 10 Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 11 Nghị quyết 102/NQ-CP năm 2020 về giải pháp đối với biên chế sự nghiệp giáo dục và y tế do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/KH-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2021 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 425/BNV-TCBC ngày 01/02/2021 của Bộ Nội vụ về việc kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022,
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang xây dựng kế hoạch số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tuyên Quang năm 2022 như sau:
1. Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2021
- Số lượng người làm việc được cơ quan có thẩm quyền giao là: 12.722 người.
- Số viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là: 11.794 người; số chưa sử dụng là: 928 người (đang thực hiện thủ tục tuyển dụng).
- Số hợp đồng lao động đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm 31/3/2021 là: 2.476 người (trong đó, 1.627 hợp đồng lao động làm giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg; 849 hợp đồng lao động theo Nghị quyết số 102/NQ-CP ngày 03/7/2020 của Chính phủ).
- Kế hoạch số viên chức giảm trong năm 2021 là 254 người, trong đó:
+ Số viên chức nghỉ hưu đúng tuổi là: 129 người.
+ Số viên chức thực hiện chính sách tinh giản biên chế là: 125 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được cơ quan có thẩm quyền giao là: 63 người.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là: 61 người.
- Kế hoạch số hợp đồng lao động giảm trong năm 2021 là 01 người, trong đó:
+ Số lao động hợp đồng nghỉ hưu đúng tuổi là: 01 người.
+ Số lao động hợp đồng thực hiện chính sách tinh giản biên chế là: Không có.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2021
- Số lượng người làm việc được cơ quan có thẩm quyền giao là: 2.331 người.
+ Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là: 2.331 người.
+ Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là: Không có.
- Số viên chức có mặt thời điểm 31/3/2021 là: 1.860 người; số chưa sử dụng là: 471 người (hiện đang thực hiện thủ tục tuyển dụng), trong đó:
+ Số viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước là: 1.555 người, số chưa sử dụng là: 471 người.
+ Số viên chức hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là: 305 người, số chưa sử dụng là: Không có.
- Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là: 388 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được cơ quan có thẩm quyền giao là 60 người, trong đó:
+ Hợp đồng lao động do ngân sách nhà nước chi trả chế độ là: 60 người.
+ Hợp đồng lao động do nguồn thu sự nghiệp chi trả chế độ là: Không có.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là: 55 người; số chưa sử dụng là: 05 người, trong đó:
+ Số lao động hợp đồng do ngân sách nhà nước chi trả chế độ là: 53 người, số chưa sử dụng là: 05 người.
+ Số lao động hợp đồng do nguồn thu sự nghiệp chi trả chế độ là: 02 người, số chưa sử dụng là: 0 người.
- Kế hoạch số hợp đồng lao động giảm trong năm 2021 là 05 người, trong đó:
+ Số lao động hợp đồng nghỉ hưu đúng tuổi là: Không có.
+ Số lao động hợp đồng thực hiện chính sách tinh giản biên chế là: 05 người.
3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên
a) Về số lượng người làm việc năm 2021
- Số lượng người làm việc được phê duyệt là: 1.624 người.
- Số viên chức và lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm 31/3/2021 là: 1.354 người, trong đó:
+ Số viên chức là: 610 người.
+ Số lao động hợp đồng là: 714 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được phê duyệt là: 47 người.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là: 30 người.
4. Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư
a) Về số lượng người làm việc năm 2021
- Số lượng người làm việc được phê duyệt là: 41 người.
- Số viên chức và lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức có mặt tại thời điểm 31/3/2021 là: 41 người, trong đó:
+ Số viên chức là: Không có.
+ Số lao động hợp đồng có mặt là: 41 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2021
- Số hợp đồng lao động được phê duyệt là: Không có.
- Số lao động hợp đồng có mặt tại thời điểm ngày 31/3/2021 là: Không có.
5. Đối với số lượng người làm việc chưa thực hiện: Tỉnh Tuyên Quang đã ban hành các Quyết định phê duyệt kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức tỉnh Tuyên Quang năm 2020, trong đó chỉ tiêu tuyển dụng, tiếp nhận số lượng người làm việc là 1.242 người và đang thực hiện quy trình tuyển dụng, tiếp nhận theo quy định; số còn lại đang tổng hợp, thẩm định trình tuyển dụng, tiếp nhận năm 2021.
II. KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2022
1. Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 12.722 người; tăng, giảm so với năm 2021 là: 0 người.
b) Hợp đồng lao động năm 2022 là 62 người; giảm so với năm 2021 là 01 người.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 3.132 người; tăng so với năm 2021 là 801 người (là người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được xác định trên cơ sở định mức tối thiểu của ngành y tế theo Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, vị trí việc làm và mức độ tự chủ, nguồn thu sự nghiệp của đơn vị sau khi trừ đi các quỹ phải trích lập lại của các đơn vị[1]).
* Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 1.966 người; giảm so với năm 2021 là 365 người, trong đó:
- Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo là 220 người; giảm so với năm 2021 là: Không có.
- Tại các đơn vị sự nghiệp y tế là 1.406 người; giảm so với năm 2021 là 365 người.
- Tại các đơn vị sự nghiệp khác là 560 người; tăng, giảm so với năm 2021 là: Không có.
* Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.166 người; tăng so với năm 2021 là 1.166 người, trong đó:
- Tại các đơn vị sự nghiệp công lập đã có quy định của cấp có thẩm quyền về định mức biên chế là 1.147 người; tăng so với năm 2021 là 1.147 người.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo là: Không có; tăng so với năm 2021 là: Không có.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp y tế là 1.147 người; tăng so với năm 2021 là 1.147 người.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp khác là: Không có; tăng so với năm 2021 là: Không có.
- Tại các đơn vị sự nghiệp công lập chưa có quy định của cấp có thẩm quyền về định mức biên chế là 19 người; tăng so với năm 2021 là 19 người, trong đó:
+ Tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo là: Không có; tăng so với năm 2021 là: Không có.
+ Tại các đơn vị sự nghiệp khác là 19 người; tăng so với năm 2021 là 19 người.
b) Số hợp đồng lao động năm 2022 là 60 người. Trong đó:
- Số hợp đồng hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 53 người.
- Số hợp đồng lao động hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp: 07 người.
3. Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên
a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 1.626 người, tăng so với năm 2021 là 02 người.
b) Số hợp đồng lao động là 80 người; tăng so với năm 2021 là 33 người.
4. Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư
a) Số lượng người làm việc năm 2022 là 50 người; tăng so với năm 2021 là 09 người.
b) Số hợp đồng lao động là: Không có; tăng, giảm so với năm 2021 là: Không có.
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang trân trọng đề nghị Bộ Nội vụ:
1. Thẩm định số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP tại các đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên tỉnh Tuyên Quang năm 2022 theo kế hoạch nêu trên.
2. Thẩm định, trình Chính phủ bổ sung số lượng người làm việc còn thiếu trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do tăng số lớp, số học sinh với 4.199 người thiếu năm học 2020-2021, dự kiến thiếu 4.768 người năm học 2021-2022 (gồm cả chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg của Chính phủ chuyển vào biên chế giáo viên mầm non)[2]. Cụ thể như sau:
Năm học 2020-2021, toàn tỉnh có 7.423 nhóm, lớp; 218.216 học sinh; số lượng người làm việc còn thiếu là 4.199 người. Dự kiến năm học 2021-2022, toàn tỉnh có 7.600 nhóm, lớp; 224.934 học sinh (tăng 177 lớp, 6.718 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu là 4.768 người, trong đó:
- Cấp học mầm non: Năm học 2021-2022, số nhóm, lớp nhà trẻ, mẫu giáo là 2.236 nhóm, lớp; 58.636 học sinh (tăng 40 nhóm lớp, 1.148 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu là 3.252 người.
- Cấp tiểu học: Năm học 2021-2022, số lớp tiểu học là 3.181 lớp; 84.518 học sinh (tăng 30 lớp, 1.763 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu là 664 người.
- Cấp trung học cơ sở: Năm học 2021-2022, số lớp trung học cơ sở là 1.531 lớp; 56.100 học sinh (tăng 87 lớp, 4.039 học sinh so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu là 726 người.
- Cấp trung học phổ thông: Năm học 2021-2022, số lớp trung học cơ sở là 652 lớp 25.680 học sinh (tăng 20 lớp so với năm học 2020-2021); số lượng người làm việc còn thiếu là 126 người.
3. Xem xét tỷ lệ tinh giản số lượng người làm việc của tỉnh giai đoạn 2022-2025 phù hợp với số lượng biên chế của tỉnh Tuyên Quang được giao ít (năm 2021 là 15.053 người), tập trung 93% người làm việc thuộc lĩnh vực giáo dục và y tế, trong đó chủ yếu là các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do ngân sách nhà nước đảm bảo. Vì vậy, nếu tiếp tục tinh giản 10% sẽ rất khó khăn cho tỉnh do thiếu giáo viên dạy học và thiếu người làm việc.
4. Xem xét cắt giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh ít hơn số phải cắt giảm (năm 2022 cắt giảm 08 người) do số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hiện nay của tỉnh ít, chỉ bố trí để phục vụ các công việc thiết yếu phục vụ hoạt động của đơn vị sự nghiệp như: Lái xe; tạp vụ; nhân viên kỹ thuật tại một số đơn vị đặc thù.
5. Đề nghị sớm sửa đổi, bổ sung quy định, hướng dẫn việc hợp đồng lao động làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ (trong thời gian nghỉ thai sản, ốm đau, chưa tuyển dụng được người thay thế) và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ (chế độ, chính sách, việc nâng lương trong thời gian tiếp theo: Thời gian bao lâu thì nâng lương, mức nâng như thế nào...) khi chuyển sang ký hợp đồng lao động theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP.
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang trân trọng báo cáo Bộ Nội vụ./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số: 66/KH-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Loại hình, tên đơn vị | Số được giao của năm 2021 | Số có mặt đến thời điểm 01/3/2021 | Kế hoạch năm 2022 |
| |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra |
| ||||||
Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số viên chức | Lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức (bao gồm cả HĐ 60) | Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP |
| |||||
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI) | 12.785 | 12.722 | 63 | 14.331 | 11.794 | 2.476 | 61 | 12.784 | 12.722 | 62 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo | 11.874 | 11.837 | 37 | 13.509 | 10.998 | 2.476 | 35 | 11.874 | 11.837 | 37 |
|
1 | Trường THPT Lâm Bình | 30 | 29 | 1 | 29 | 27 | 1 | 1 | 30 | 29 | 1 |
|
2 | Trường THPT Thượng Lâm | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
| 20 | 20 |
|
|
3 | Trường THPT Na Hang | 34 | 33 | 1 | 34 | 33 |
| 1 | 34 | 33 | 1 |
|
4 | Trường THPT Yên Hoa | 45 | 45 |
| 43 | 43 |
|
| 45 | 45 |
|
|
5 | Trường THPT Chiêm Hóa | 70 | 70 |
| 68 | 67 | 1 |
| 70 | 70 |
|
|
6 | Trường THPT Đầm Hồng | 41 | 41 |
| 39 | 39 |
|
| 41 | 41 |
|
|
7 | Trường THPT Kim Bình | 45 | 45 |
| 40 | 39 | 1 |
| 45 | 45 |
|
|
8 | Trường THPT Hòa Phú | 33 | 33 |
| 33 | 32 | 1 |
| 33 | 33 |
|
|
9 | Trường THPT Minh Quang | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 43 | 43 |
|
|
10 | Trường THPT Hà Lang | 43 | 43 |
| 41 | 41 |
|
| 43 | 43 |
|
|
11 | Trường THPT Hàm Yên | 72 | 71 | 1 | 69 | 67 | 1 | 1 | 72 | 71 | 1 |
|
12 | Trường THPT Phù Lưu | 48 | 48 |
| 48 | 48 |
|
| 48 | 48 |
|
|
13 | Trường THPT Thái Hòa | 66 | 66 |
| 64 | 61 | 3 |
| 66 | 66 |
|
|
14 | Trường THPT Xuân Huy | 53 | 53 |
| 53 | 53 |
|
| 53 | 53 |
|
|
15 | Trường THPT Tháng 10 | 53 | 53 |
| 51 | 51 |
|
| 53 | 53 |
|
|
16 | Trường THPT Xuân Vân | 47 | 47 |
| 47 | 46 | 1 |
| 47 | 47 |
|
|
17 | Trường THPT Trung Sơn | 38 | 38 |
| 37 | 37 |
|
| 38 | 38 |
|
|
18 | Trường THPT Chuyên Tuyên Quang | 85 | 85 |
| 75 | 75 |
|
| 85 | 85 |
|
|
19 | Trường THPT Tân Trào | 75 | 75 |
| 74 | 74 |
|
| 75 | 75 |
|
|
20 | Trường THPT NVH | 80 | 79 | 1 | 78 | 77 |
| 1 | 80 | 79 | 1 |
|
21 | Trường THPT Ỷ La | 54 | 54 |
| 52 | 52 |
|
| 54 | 54 |
|
|
22 | Trường THPT Sông Lô | 53 | 53 |
| 53 | 53 |
|
| 53 | 53 |
|
|
23 | Trường THPT DTNT tỉnh | 55 | 52 | 3 | 49 | 46 |
| 3 | 55 | 52 | 3 |
|
24 | Trường THPT Sơn Dương | 81 | 81 |
| 81 | 81 |
|
| 81 | 81 |
|
|
25 | Trường THPT Sơn Nam | 82 | 82 |
| 81 | 81 |
|
| 82 | 82 |
|
|
26 | Trường THPT Kim Xuyên | 67 | 67 |
| 65 | 64 | 1 |
| 67 | 67 |
|
|
27 | Trường THPT Kháng Nhật | 25 | 25 |
| 24 | 24 |
|
| 25 | 25 |
|
|
28 | Trường THPT Đông Thọ | 46 | 46 |
| 43 | 42 | 1 |
| 46 | 46 |
|
|
29 | Trường THPT ATK Tân Trào | 45 | 45 |
| 44 | 43 | 1 |
| 45 | 45 |
|
|
30 | Trường PTDTNT ATK Sơn Dương | 42 | 40 | 2 | 38 | 37 | 1 |
| 42 | 40 | 2 |
|
31 | Trường THCS huyện Na Hang | 236 | 228 | 8 | 232 | 211 | 13 | 8 | 236 | 228 | 8 |
|
32 | Trường tiểu học huyện Na Hang | 406 | 406 |
| 379 | 372 | 7 |
| 406 | 406 |
|
|
33 | Trường mầm non huyện Na Hang | 185 | 181 | 4 | 284 | 181 | 99 | 4 | 185 | 181 | 4 |
|
34 | Trường trung học cơ sở huyện Lâm Bình | 163 | 159 | 4 | 158 | 140 | 14 | 4 | 163 | 159 | 4 |
|
35 | Trường tiểu học huyện Lâm Bình | 232 | 232 |
| 229 | 214 | 15 |
| 232 | 232 |
|
|
36 | Trường mầm non huyện Lâm Bình | 136 | 136 |
| 207 | 130 | 77 |
| 136 | 136 |
|
|
37 | Trường THCS huyện Chiêm Hóa | 556 | 551 | 5 | 554 | 498 | 51 | 5 | 556 | 551 | 5 |
|
38 | Trường tiểu học huyện Chiêm Hóa | 786 | 786 |
| 784 | 722 | 62 |
| 786 | 786 |
|
|
39 | Trường mầm non huyện Chiêm Hóa | 418 | 418 |
| 659 | 385 | 274 |
| 418 | 418 |
|
|
40 | Trường THCS huyện Hàm Yên | 485 | 483 | 2 | 481 | 451 | 28 | 2 | 485 | 483 | 2 |
|
41 | Trường tiểu học huyện Hàm Yên | 762 | 762 |
| 761 | 713 | 48 |
| 762 | 762 |
|
|
42 | Trường mầm non huyện Hàm Yên | 411 | 411 |
| 624 | 393 | 231 |
| 411 | 411 |
|
|
43 | Trường THCS huyện Yên Sơn | 513 | 509 | 4 | 490 | 459 | 27 | 4 | 513 | 509 | 4 |
|
44 | Trường tiểu học huyện Yên Sơn | 931 | 931 |
| 928 | 851 | 77 |
| 931 | 931 |
|
|
45 | Trường mầm non huyện Yên Sơn | 466 | 466 |
| 985 | 433 | 552 |
| 466 | 466 |
|
|
46 | Trường THCS huyện Sơn Dương | 745 | 745 |
| 745 | 691 | 54 |
| 745 | 745 |
|
|
47 | Trường tiểu học huyện Sơn Dương | 994 | 993 | 1 | 994 | 909 | 84 | 1 | 994 | 993 | 1 |
|
48 | Trường mầm non huyện Sơn Dương | 655 | 655 |
| 961 | 623 | 338 |
| 655 | 655 |
|
|
49 | Trường THCS Thành phố | 394 | 394 |
| 389 | 371 | 18 |
| 394 | 394 |
|
|
50 | Trường tiểu học Thành phố Tuyên Quang | 529 | 529 |
| 528 | 503 | 25 |
| 529 | 529 |
|
|
51 | Trường mầm non Thành phố Tuyên Quang | 300 | 300 |
| 621 | 252 | 369 |
| 300 | 300 |
|
|
II | Giáo dục nghề nghiệp | 108 | 107 | 1 | 102 | 101 | 0 | 1 | 108 | 107 | 1 |
|
1 | Trung tâm GDTX - GDHN tỉnh | 36 | 35 | 1 | 36 | 35 |
| 1 | 36 | 35 | 1 |
|
2 | TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Na Hang | 12 | 12 |
| 12 | 12 |
|
| 12 | 12 |
|
|
3 | TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Lâm Bình | 9 | 9 |
| 8 | 8 |
|
| 9 | 9 |
|
|
4 | TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Chiêm Hóa | 11 | 11 |
| 8 | 8 |
|
| 11 | 11 |
|
|
5 | TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Hàm Yên | 9 | 9 |
| 7 | 7 |
|
| 9 | 9 |
|
|
6 | TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Yên Sơn | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
|
| 10 | 10 |
|
|
7 | TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Sơn Dương | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
| 21 | 21 |
|
|
III | Y tế | 38 | 36 | 2 | 29 | 27 | 0 | 2 | 33 | 32 | 1 |
|
1 | Trung tâm PC HIV/AIDS | 10 | 9 | 1 | 9 | 8 |
| 1 | 0 |
|
|
|
2 | Trung tâm TT GDSK | 8 | 7 | 1 | 7 | 6 |
| 1 | 13 | 12 | 1 |
|
3 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 20 | 20 |
| 13 | 13 |
|
| 20 | 20 |
|
|
IV | Văn hóa thể dục, thể thao | 293 | 285 | 8 | 258 | 250 | 0 | 8 | 293 | 285 | 8 |
|
2 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh | 47 | 45 | 2 | 41 | 39 |
| 2 | 47 | 45 | 2 |
|
3 | Thư viện tỉnh | 13 | 13 |
| 13 | 13 |
|
| 13 | 13 |
|
|
4 | Trung tâm văn hóa tỉnh | 17 | 17 |
| 15 | 15 |
|
| 17 | 17 |
|
|
5 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 25 | 24 | 1 | 19 | 18 |
| 1 | 25 | 24 | 1 |
|
6 | Trung tâm Huấn luyện thi đấu Thể dục thể thao | 17 | 15 | 2 | 15 | 13 |
| 2 | 17 | 15 | 2 |
|
7 | TT VHTT- Thể thao Na Hang | 26 | 25 | 1 | 23 | 22 |
| 1 | 26 | 25 | 1 |
|
8 | TT VHTT- Thể thao Lâm Bình | 22 | 22 |
| 20 | 20 |
|
| 22 | 22 |
|
|
9 | TTVHTT-Thể thao Chiêm Hóa | 28 | 27 | 1 | 22 | 21 |
| 1 | 28 | 27 | 1 |
|
10 | TTVHTT- Thể thao Hàm Yên | 22 | 22 |
| 16 | 16 |
|
| 22 | 22 |
|
|
11 | TTVHTT- Thể thao Yên Sơn | 27 | 27 |
| 27 | 27 |
|
| 27 | 27 |
|
|
12 | TTVHTT-Thể thao Sơn Dương | 27 | 26 | 1 | 25 | 24 |
| 1 | 27 | 26 | 1 |
|
13 | TT VHTT- Thể thao Thành phố | 22 | 22 |
| 22 | 22 |
|
| 22 | 22 |
|
|
V | Thông tin truyền thông | 16 | 16 | 0 | 12 | 12 | 0 | 0 | 16 | 16 | 0 |
|
1 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông | 16 | 16 |
| 12 | 12 |
|
| 16 | 16 |
|
|
VI | Sự nghiệp kinh kế và sự nghiệp khác | 456 | 441 | 15 | 421 | 406 | 0 | 15 | 460 | 445 | 15 |
|
1 | Ban Quản lý Dự án vùng căn cứ cách mạng | 0 |
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
2 | Ban di dân tái định cư thủy điện TQ | 20 | 18 | 2 | 19 | 17 |
| 2 | 20 | 18 | 2 |
|
3 | Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh TQ | 18 | 16 | 2 | 17 | 15 |
| 2 | 18 | 16 | 2 |
|
4 | Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang | 18 | 16 | 2 | 17 | 15 |
| 2 | 18 | 16 | 2 |
|
5 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 10 | 9 | 1 | 9 | 8 |
| 1 | 10 | 9 | 1 |
|
6 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ | 14 | 12 | 2 | 14 | 12 |
| 2 | 16 | 14 | 2 |
|
7 | Trung tâm Khuyến nông | 18 | 17 | 1 | 14 | 13 |
| 1 | 18 | 17 | 1 |
|
8 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 18 | 17 | 1 | 17 | 16 |
| 1 | 18 | 17 | 1 |
|
9 | Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em | 15 | 13 | 2 | 13 | 11 |
| 2 | 15 | 13 | 2 |
|
10 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 7 | 6 | 1 | 6 | 5 |
| 1 | 7 | 6 | 1 |
|
11 | Cơ sở cai nghiện ma túy | 8 | 7 | 1 | 8 | 7 |
| 1 | 10 | 9 | 1 |
|
12 | Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN TQ | 7 | 7 |
| 6 | 6 |
|
| 7 | 7 |
|
|
13 | Ban di dân, TĐC huyện Na Hang | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
|
| 10 | 10 |
|
|
14 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na hang | 19 | 19 |
| 19 | 19 |
|
| 19 | 19 |
|
|
15 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Na Hang | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
| 5 | 5 |
|
|
16 | Ban di dân, TĐC huyện Lâm Bình | 8 | 8 |
| 6 | 6 |
|
| 8 | 8 |
|
|
17 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Lâm Bình | 16 | 16 |
| 15 | 15 |
|
| 16 | 16 |
|
|
18 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lâm Bình | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
| 5 | 5 |
|
|
19 | Ban di dân, TĐC huyện Chiêm Hóa | 7 | 7 |
| 6 | 6 |
|
| 7 | 7 |
|
|
20 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Chiêm Hóa | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
| 5 | 5 |
|
|
21 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Chiêm Hóa | 34 | 34 |
| 29 | 29 |
|
| 34 | 34 |
|
|
22 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Hàm Yên | 29 | 29 |
| 24 | 24 |
|
| 29 | 29 |
|
|
23 | Ban di dân, TĐC huyện Hàm Yên | 8 | 8 |
| 6 | 6 |
|
| 8 | 8 |
|
|
24 | Trung tâm cây ăn quả huyện Hàm Yên | 6 | 6 |
| 5 | 5 |
|
| 6 | 6 |
|
|
25 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hàm Yên | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
| 5 | 5 |
|
|
26 | Ban di dân, TĐC huyện Yên Sơn | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
|
| 8 | 8 |
|
|
27 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn | 43 | 43 |
| 43 | 43 |
|
| 43 | 43 |
|
|
28 | Trung tâm phát triển quỹ đất Yên Sơn | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
|
| 7 | 7 |
|
|
29 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sơn Dương | 42 | 42 |
| 38 | 38 |
|
| 42 | 42 |
|
|
30 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sơn Dương | 6 | 6 |
| 6 | 6 |
|
| 6 | 6 |
|
|
31 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố | 23 | 23 |
| 22 | 22 |
|
| 23 | 23 |
|
|
32 | Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Kế hoạch số: 66/KH-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Loại hình, tên đơn vị | Mức độ tự chủ chi thường xuyên (%) | Số được giao năm 2021 | Số có mặt đến thời điểm 01/3/2021 | Kế hoạch năm 2022 | ||||||||||||||
Tổng số | Số lượng người làm việc | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Tổng số | Viên chức | LĐHĐ đối với VTVL là viên chức | LĐHĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Tổng số | Số lượng người làm việc | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | ||||||||||
Hưởng lương từ NSNN | Hưởng lương từ NTSN của đơn vị | NSNN chi trả chế độ | NTSN của đơn vị chi trả chế độ | Hưởng lương từ NSNN | Hưởng lương từ NTSN của đơn vị | NSNN chi trả chế độ | Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị chi trả chế độ | Hưởng lương từ NSNN | Hưởng lương từ NTSN của đơn vị | NSNN chi trả chế độ | Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị chi trả chế độ | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
| Cộng (A+B) |
| 2.391 | 2.331 | 0 | 60 | 0 | 2.303 | 1.555 | 305 | 388 | 53 | 2 | 3.192 | 1.966 | 1.166 | 53 | 7 | |
A | Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có định mức |
| 1.792 | 1.771 | 0 | 21 | 0 | 1.752 | 1.044 | 304 | 388 | 14 | 2 | 2.575 | 1.406 | 1.147 | 16 | 6 | |
I | Y tế |
| 1.792 | 1.771 | 0 | 21 | 0 | 1.752 | 1.044 | 304 | 388 | 14 | 2 | 2.575 | 1.406 | 1.147 | 16 | 6 | |
1 | Bệnh viện Phổi | 52 | 55 | 53 |
| 2 |
| 54 | 32 |
| 20 | 2 |
| 92 | 53 | 37 | 2 |
| |
2 | Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm | 60 | 54 | 54 |
|
|
| 49 | 42 |
| 7 |
|
| 100 | 54 | 46 |
|
| |
3 | BV PHCN Hương Sen | 95 | 42 | 42 |
|
|
| 38 | 25 |
| 13 |
|
| 70 | 7 | 63 |
|
| |
4 | Bệnh viện ĐKKVK.Xuyên | 87 | 47 | 45 |
| 2 |
| 45 | 30 |
| 13 | 2 |
| 90 | 45 | 43 | 2 |
| |
5 | Bệnh viện ĐKKV ATK | 80 | 30 | 29 |
| 1 |
| 31 | 16 |
| 14 | 1 |
| 71 | 29 | 41 | 1 |
| |
6 | Bệnh viện ĐKKV Yên Hoa | 55 | 32 | 31 |
| 1 |
| 27 | 17 |
| 9 | 1 |
| 41 | 31 | 9 | 1 |
| |
7 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 27 | 90 | 87 |
| 3 |
| 63 | 49 |
| 11 | 3 |
| 95 | 91 |
| 4 |
| |
8 | Trung tâm giám định y khoa | 45 | 12 | 12 |
|
|
| 7 | 6 |
| 1 |
|
| 12 | 12 |
|
|
| |
9 | Trung tâm Pháp Y | 12 | 12 | 11 |
| 1 |
| 6 | 5 |
|
| 1 |
| 13 | 12 |
| 1 |
| |
10 | Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang | 28 | 109 | 109 |
|
|
| 104 | 97 |
| 7 |
|
| 109 | 109 |
|
|
| |
11 | Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình |
| 116 | 114 |
| 2 |
| 108 | 62 | 29 | 15 | 1 | 1 | 123 | 89 | 32 | 1 | 1 | |
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh | 80 | 42 | 42 |
|
|
| 45 |
| 29 | 15 |
| 1 | 48 | 15 | 32 |
| 1 | |
| Lĩnh vực y tế dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn | NSNN đảm bảo | 74 | 72 |
| 2 |
| 63 | 62 |
|
| 1 |
| 75 | 74 |
| 1 |
| |
12 | Trung tâm Y tế huyện Na Hang |
| 161 | 161 |
|
|
| 185 | 88 | 61 | 36 |
|
| 172 | 115 | 57 |
|
| |
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh | 87 | 66 | 66 |
|
|
| 97 |
| 61 | 36 |
|
| 77 | 20 | 57 |
|
| |
| Lĩnh vực y tế dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn | NSNN đảm bảo | 95 | 95 |
|
|
| 88 | 88 |
|
|
|
| 95 | 95 |
|
|
| |
13 | Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
| 277 | 275 | 0 | 2 | 0 | 319 | 152 | 73 | 92 | 2 | 0 | 468 | 188 | 278 | 2 | 0 | |
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh | 100 | 98 | 98 |
|
|
| 165 |
| 73 | 92 |
|
| 278 |
| 278 |
|
| |
| Lĩnh vực y tế dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn | NSNN đảm bảo | 179 | 177 |
| 2 |
| 154 | 152 |
|
| 2 |
| 190 | 188 |
| 2 |
| |
14 | Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
| 203 | 201 | 0 | 2 | 0 | 202 | 92 | 47 | 62 | 0 | 1 | 256 | 128 | 126 | 0 | 2 | |
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh | 100 | 74 | 73 |
| 1 |
| 110 |
| 47 | 62 |
| 1 | 128 |
| 126 |
| 2 | |
| Lĩnh vực y tế dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn | NSNN đảm bảo | 129 | 128 |
| 1 |
| 92 | 92 |
|
|
|
| 128 | 128 |
|
|
| |
15 | Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
| 270 | 268 | 0 | 2 | 0 | 260 | 165 | 45 | 50 | 0 | 0 | 462 | 211 | 249 | 1 | 1 | |
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh | 100 | 76 | 75 |
| 1 |
| 95 |
| 45 | 50 |
|
| 250 |
| 249 |
| 1 | |
| Lĩnh vực y tế dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn | NSNN đảm bảo | 194 | 193 |
| 1 |
| 165 | 165 |
|
|
|
| 212 | 211 |
| 1 |
| |
16 | Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
| 282 | 279 | 0 | 3 | 0 | 254 | 166 | 49 | 38 | 1 | 0 | 401 | 232 | 166 | 1 | 2 | |
| Lĩnh vực Khám chữa bệnh | 100 | 61 | 59 |
| 2 |
| 87 |
| 49 | 38 |
|
| 168 |
| 166 |
| 2 | |
| Lĩnh vực y tế dự phòng, y tế xã, phường, thị trấn | NSNN đảm bảo | 221 | 220 |
| 1 |
| 167 | 166 |
|
| 1 |
| 233 | 232 |
| 1 |
| |
B | Đối với đơn vị sự nghiệp công lập không có định mức |
| 599 | 560 | 0 | 39 | 0 | 551 | 511 | 1 | 0 | 39 | 0 | 617 | 560 | 19 | 37 | 1 | |
I | Giáo dục và đào tạo |
| 241 | 220 | 0 | 21 | 0 | 223 | 202 | 0 | 0 | 21 | 0 | 239 | 220 | 0 | 19 | 0 | |
1 | Trường Đại học Tân Trào | 30 | 241 | 220 |
| 21 |
| 223 | 202 |
|
| 21 |
| 239 | 220 |
| 19 |
| |
II | Giáo dục nghề nghiệp |
| 108 | 106 | 0 | 2 | 0 | 106 | 104 | 0 | 0 | 2 | 0 | 108 | 106 | 0 | 2 | 0 | |
1 | Trường Cao đẳng nghề KT -CN Tuyên Quang | 45 | 108 | 106 |
| 2 |
| 106 | 104 |
|
| 2 |
| 108 | 106 |
| 2 |
| |
III | Khoa học và công nghệ |
| 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 8 | 1 | 0 | 1 | |
1 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 16,4 | 8 | 8 |
|
|
| 8 | 8 |
|
|
|
| 10 | 8 | 1 |
| 1 | |
IV | Văn hóa thể thao và Du lịch |
| 43 | 38 | 0 | 5 | 0 | 38 | 33 | 0 | 0 | 5 | 0 | 43 | 38 | 0 | 5 | 0 | |
1 | Bảo tàng tỉnh | 16 | 34 | 31 |
| 3 |
| 30 | 27 |
|
| 3 |
| 34 | 31 |
| 3 |
| |
1 | Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành | 9,2 | 9 | 7 |
| 2 |
| 8 | 6 |
|
| 2 |
| 9 | 7 |
| 2 |
| |
V | Thông tin và truyền thông |
| 99 | 97 | 0 | 2 | 0 | 93 | 91 | 0 | 0 | 2 | 0 | 99 | 97 | 0 | 2 | 0 | |
1 | Đài phát thanh và truyền hình tỉnh TQ | 10 | 91 | 89 |
| 2 |
| 86 | 84 |
|
| 2 |
| 91 | 89 |
| 2 |
| |
2 | Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 11 | 8 | 8 |
|
|
| 7 | 7 |
|
|
|
| 8 | 8 |
|
|
| |
VI | Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
| 100 | 91 | 0 | 9 |
| 83 | 73 | 1 | 0 | 9 | 0 | 118 | 91 | 18 | 9 | 0 | |
1 | Trung tâm Hội nghị tỉnh | 13 | 17 | 11 |
| 6 |
| 8 | 2 |
|
| 6 |
| 17 | 11 |
| 6 |
| |
2 | Trung tâm Nước và VSMT nông thôn | 49,4 | 9 | 8 |
| 1 |
| 9 | 7 | 1 |
| 1 |
| 17 | 8 | 8 | 1 |
| |
3 | BQL rừng phòng hộ Na Hang | 45 | 10 | 9 |
| 1 |
| 5 | 4 |
|
| 1 |
| 10 | 9 |
| 1 |
| |
4 | BQL rừng phòng hộ Lâm Bình | 66,4 | 16 | 15 |
| 1 |
| 15 | 14 |
|
| 1 |
| 16 | 15 |
| 1 |
| |
5 | Văn phòng đăng ký đất đai | 28 | 48 | 48 |
|
|
| 46 | 46 |
|
|
|
| 58 | 48 | 10 |
|
| |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Kế hoạch số: 66/KH-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Loại hình, tên đơn vị | Số được phê duyệt năm 2021 | Số có mặt đến thời điểm 01/3/2021 | Kế hoạch năm 2022 | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||
Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số viên chức | Số lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức | Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | Số lượng người làm việc | Hợp đồng lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ 161/2018/NĐ-CP | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Cộng (A+B) | 1.712 | 1.665 | 47 | 1.395 | 610 | 755 | 30 | 1.756 | 1.676 | 80 |
A | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên | 1.671 | 1.624 | 47 | 1.354 | 610 | 714 | 30 | 1.706 | 1.626 | 80 |
I | Y tế | 1.077 | 1.072 | 5 | 745 | 392 | 348 | 5 | 1.077 | 1.072 | 5 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 939 | 936 | 3 | 640 | 334 | 303 | 3 | 939 | 936 | 3 |
2 | Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh | 138 | 136 | 2 | 105 | 58 | 45 | 2 | 138 | 136 | 2 |
II | Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác | 594 | 552 | 42 | 609 | 218 | 366 | 25 | 629 | 554 | 75 |
1 | Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang | 25 | 24 | 1 | 21 | 20 |
| 1 | 25 | 22 | 3 |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 50 | 50 |
| 35 | 22 | 13 |
| 50 | 50 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT | 30 | 30 |
| 27 | 16 | 11 |
| 30 | 30 |
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 33 | 31 | 2 | 28 | 22 | 4 | 2 | 28 | 26 | 2 |
5 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 24 | 23 | 1 | 42 | 23 | 18 | 1 | 42 | 41 | 1 |
6 | Trung tâm thủy sản | 53 | 16 | 37 | 35 |
| 15 | 20 | 53 | 16 | 37 |
7 | Trung tâm Điều tra quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp | 13 | 12 | 1 | 13 | 7 | 5 | 1 | 16 | 15 | 1 |
8 | Bến xe khách TP Tuyên Quang | 18 | 18 |
| 18 |
| 18 |
| 0 |
|
|
9 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông | 17 | 17 |
| 17 | 5 | 12 |
| 18 | 18 |
|
10 | Trung tâm dạy nghề và sát hạch lái xe | 23 | 23 |
| 23 | 4 | 19 |
| 23 | 23 |
|
11 | Đoạn quản lý và sửa chữa đường bộ | 56 | 56 |
| 56 |
| 56 |
| 56 | 56 |
|
12 | Ban Quản lý bảo trì đường bộ | 11 | 11 |
| 11 | 2 | 9 |
| 11 | 11 |
|
13 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 7 | 7 |
| 5 | 4 | 1 |
| 10 | 10 |
|
14 | Phòng Công chứng số 1 | 12 | 12 |
| 7 | 4 | 3 |
| 12 | 12 |
|
15 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 20 | 20 |
| 20 | 7 | 13 |
| 28 | 28 |
|
16 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường | 13 | 13 |
| 71 | 13 | 58 |
| 35 | 35 |
|
17 | Trung tâm giám định xây dựng - Sở Xây dựng | 30 | 30 |
| 24 | 11 | 13 |
| 26 | 26 |
|
18 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng - Sở Xây dựng | 25 | 25 |
| 23 | 16 | 7 |
| 25 | 25 |
|
19 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Na Hang | 0 |
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
20 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Cham Chu | 0 |
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
21 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Tân Trào | 0 |
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
22 | Ban Quản lý Chợ Thành phố | 16 | 16 |
| 12 | 8 | 4 |
| 16 | 8 | 8 |
23 | Hạt quản lý giao thông huyện Na Hang | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
|
| 10 | 10 |
|
24 | Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình | 12 | 12 |
| 12 | 1 | 11 |
| 12 | 12 |
|
25 | Hạt quản lý giao thông huyện Chiêm Hóa | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
26 | Hạt quản lý giao thông huyện Hàm Yên | 5 | 5 |
| 4 |
| 4 |
| 5 | 5 |
|
27 | Hạt quản lý giao thông huyện Yên Sơn | 18 | 18 |
| 18 | 1 | 17 |
| 18 | 18 |
|
28 | Hạt quản lý giao thông huyện Sơn Dương | 3 | 3 |
| 2 |
| 2 |
| 3 | 3 |
|
29 | BQL dự án các công trình XD huyện Lâm Bình | 9 | 9 |
| 9 | 1 | 8 |
| 9 | 9 |
|
30 | BQL dự án các công trình XD huyện Na Hang | 15 | 15 |
| 13 | 2 | 11 |
| 15 | 15 |
|
31 | BQL dự án các công trình XD huyện Chiêm Hóa | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
| 4 | 4 |
|
32 | BQL dự án các công trình XD huyện Hàm Yên | 9 | 9 |
| 8 | 6 | 2 |
| 9 | 9 |
|
33 | BQL dự án các công trình XD huyện Yên Sơn | 0 |
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
34 | BQL dự án các công trình XD huyện Sơn Dương | 6 | 6 |
| 14 | 5 | 9 |
| 13 | 13 |
|
35 | BQL dự án các công trình XD TP Tuyên Quang | 25 | 25 |
| 25 | 2 | 23 |
| 25 | 2 | 23 |
B | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | 41 | 41 | 0 | 41 | 0 | 41 | 0 | 50 | 50 | 0 |
I | Giáo dục - Đào tạo | 41 | 41 | 0 | 41 | 0 | 41 | 0 | 50 | 50 | 0 |
1 | Trường Phổ thông Tuyên Quang | 41 | 41 |
| 41 |
| 41 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ghi chú: Tại cột 2 ghi cụ thể tên đơn vị sự nghiệp công lập theo từng loại hình sự nghiệp |
|
|
[1] Các quỹ phải trích lập lại theo phân bổ tài chính năm quy định tại Nghị định 16/2015/NĐ-CP, Nghị định số 141/2016/NĐ-CP; Nghị định số 54/2016/NĐ-CP; Nghị định số 43/2006/NĐ-CP.
[2] Tại Báo cáo số 106/BC-SNV ngày 31/3/2021 của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo số 80/BC-SGDĐT ngày 30/3/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang đã gửi Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- 1 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 3 Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Gia Lai năm 2021
- 4 Nghị quyết 37/NQ-HĐND phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5 Kế hoạch 61/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Kế hoạch 338/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Kạn năm 2022
- 7 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2022